BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 2
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu năm tới tiết kiểm tra.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra thực hành.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100%).
III. ĐỀ KIỂM TRA:
Yêu cầu:
Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\ten hoc sinh_lop.
Ví dụ: D:\Ha Binh_8A1.
Đề kiểm tra:
Câu 1: (5 điểm) Cho thuật toán sau, em hãy viết chương trình kiểm tra 3 số nguyên được nhập vào có thể là 3 cạnh của một tam giác hay không.
- Bước 1: Đọc a, b, c từ bàn phím.
- Bước 2: Nếu (a + b > c) and (b + c > a) and (c + a > b) thì In ra thông báo “a, b, c là ba cạnh của tam giác”. Ngược lại In ra thông báo “a, b, c không là ba cạnh của tam giác”.
- Bước 3: Dừng, chờ xem kết quả.
- Bước 4: Kết thúc.
Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai1.Pas
Tuần: 14 Tiết: 28 Ngày soạn: 13/11/2017 Ngày dạy: 23/11/2017 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 2 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu năm tới tiết kiểm tra. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra thực hành. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100%). III. ĐỀ KIỂM TRA: Yêu cầu: Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\ten hoc sinh_lop. Ví dụ: D:\Ha Binh_8A1. Đề kiểm tra: Câu 1: (5 điểm) Cho thuật toán sau, em hãy viết chương trình kiểm tra 3 số nguyên được nhập vào có thể là 3 cạnh của một tam giác hay không. - Bước 1: Đọc a, b, c từ bàn phím. - Bước 2: Nếu (a + b > c) and (b + c > a) and (c + a > b) thì In ra thông báo “a, b, c là ba cạnh của tam giác”. Ngược lại In ra thông báo “a, b, c không là ba cạnh của tam giác”. - Bước 3: Dừng, chờ xem kết quả. - Bước 4: Kết thúc. Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai1.Pas Câu 2: (5 điểm) Cho thuật toán sau, em hãy viết chương trình để xác định số nguyên nhập từ bàn phím là số 0, số âm hay số dương? - Bước 1: Đọc a từ bàn phím. - Bước 2: Nếu a = 0 thì In ra “đó là số không”, à Bước 5. - Bước 3: Nếu a > 0 thì In ra “đó là số dương”, à Bước 5. - Bước 4: In ra “đó là số âm”. - Bước 5: Dừng, chờ xem kết quả. - Bước 6: Kết thúc. Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai2.Pas IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Phần thực hành: Câu 1: Program bai1; Uses Crt; Var a, b, c: Integer; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap so a : ’); Readln(a); Writeln(‘Nhap so b : ’); Readln(b); Writeln(‘Nhap so c : ’); Readln(c); If (a + b > c) and (b + c > a) and (c + a > b) then write(‘a, b, c là ba cạnh của tam giác’) else write(‘a, b, c không là ba cạnh của tam giác’) Readln; End. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 2: Program bai2; Uses crt; Var a: integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap so nguyen a’); Readln(a); If a=0 then writeln(‘do la so khong’) else If a>0 then writeln(‘do la so nguyen’) else write(‘do la so am’); Readln; End. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Thống kê chất lượng: Lớp Tổng số học sinh THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Điểm >=5 Điểm từ 8 - 10 Điểm dưới 5 Điểm từ 0 - 3 Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ 8A1 8A2 V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: