Giáo án Tin học 8 - Tiết 30 Bài 11 - Giải toán và vẽ hình phẳng với Geogebra

 BÀI 11: GIẢI TOÁN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Tính toán với đa thức, phân thức đại số, giải phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn số với GeoGebra.

- Vẽ hình phẳng theo nội dung Hình học 8.

2. Kĩ năng:

- Thực hiện được việc tính toán với đa thức, phân thức đại số, giải phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn số với GeoGebra.

- Thực hiện các thao tác vẽ hình phẳng theo nội dung Hình học 8.

3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, nâng cao tinh thần tự giác sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu.

2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Ổn định lớp: (1’)

8A1:.

8A2:.

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

Câu 1: Cho biết cú pháp lệnh và ý nghĩa của một số lệnh làm việc chính với đa thức?

3. Bài mới:

* Hoạt động khởi động: Để giúp các em trong việc học toán chúng ta tìm hiểu GeoGebra

 

docx 2 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Tiết 30 Bài 11 - Giải toán và vẽ hình phẳng với Geogebra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/12/2017
Ngày dạy: 11/12/2017
Tuần: 17
Tiết: 30
	BÀI 11: GIẢI TOÁN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Tính toán với đa thức, phân thức đại số, giải phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn số với GeoGebra.
- Vẽ hình phẳng theo nội dung Hình học 8.
2. Kĩ năng: 
- Thực hiện được việc tính toán với đa thức, phân thức đại số, giải phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn số với GeoGebra.
- Thực hiện các thao tác vẽ hình phẳng theo nội dung Hình học 8.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, nâng cao tinh thần tự giác sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
8A1:................................................................................................................
8A2:................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu 1: Cho biết cú pháp lệnh và ý nghĩa của một số lệnh làm việc chính với đa thức?
3. Bài mới:
* Hoạt động khởi động: Để giúp các em trong việc học toán chúng ta tìm hiểu GeoGebra
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (16’) Các phép tính trên phân thức đại số.
+ GV: Yêu cầu HS lấy 1 ví dụ về phép tính trên phân thức đại số.
+ GV: Lấy ví dụ với phép tính trên phân thức đại số.
(a-(x^2+a^2)/(x+a))*(2a/x-4a/(x-a))
+ GV: Em có nhận xét gì với kết quả trên của phần mềm.
+ GV: Đối với tử và mẫu là các đa thức ta phải thực hiện làm gì?
+ GV: Cho HS tính:
a. x+12x+6+2x+3x(x+3)
b. x-1x.x2+x+1+x3x-1
c. x2y2+yx:xy2-1y+1x
+ GV: Yêu cầu từng HS thực hiện thao tác theo hướng dẫn trên máy.
+ GV: Hướng dẫn HS.
+ HS: (x^2+2x+1)/(x^2-1)
+ HS: Quan sát chú ý thao tác thực hiện.
Kết quả: 2a
+ HS: Với các phép tính trên phân thức đại số, phần mềm sẽ tự động tính toán, khai triển và rút gọn nếu có thể được.
+ HS: Phải thêm dấu ngoặc đơn đối với tử và mẫu là đa thức khi viết lệnh.
+ HS: Thực hiện
a. (x+1)/(2x+6)+(2x+3)/(x*(x+3))
b. ((x-1)/x)*(x^2+x+1+x^3/(x-1))
c. (x^2/y^2+y/x)/(x/y^2-1/y+1/x)
+ HS: Các cá nhân tự thực hiện thao tác đã được quan sát.
+ HS: Thực hiện theo mẫu.
2. Các phép tính trên đa thức.
* Chú ý: Phải thêm dấu ngoặc đơn đối với tử và mẫu là đa thức khi viết lệnh.
Hoạt động 2: (22’) Giải phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
+ GV: Giới thiệu cho HS các lệnh để giải phương trình và bất phương trình.
+ GV: Lệnh
- Solve[]
- Solve[]
+ GV: Ví dụ:
Solve[1/3*(x-1)+2x=0]
Solutions{3x+12=5}
+ GV: Lệnh
- Solutions[]
- Solutions[]
+ GV: Ví dụ:
Solve[-3/2(1-x)+3x<1]
Solutions[(x-1)/2+3/4x>1/3]
+ GV: Các lệnh Solve và Solutions còn dùng để làm gì?
+ GV: Giải các phương trình sau:
a. (x + 1)2=4(x2 - 2x + 1)
b. 12x-3+3x(2x-3)=5x
+ GV: Giải các bất phương trình:
a) 2x+3-4≥4-x-3
b) (x – 3)2 < x2 – 3
c) 3-x+10x<1
+ GV: Yêu cầu từng HS thực hiện thao tác theo hướng dẫn trên máy.
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em thực hiện các thao tác.
+ GV: Giúp đỡ các em thực hiện thao tác còn yếu.
+ HS: Chú ý lăng nghe tìm hiểu nội dung bài học.
+ HS: Cho kết quả là:
- Các nghiệm của phương trình
- Các nghiệm của bất phương trình.
+ HS: Kết quả:
x=17
-73
+ HS: Cho kết quả là:
- Tất cả các giá trị nghiệm của phương trình.
- Tất cả các giá trị nghiệm của bất phương trình.
+ HS: Kết quả:
59>x
x>23
+ HS: Các lệnh Solve và Solutions cũng dùng để giải các phương trình, bất phương trình bậc cao và có nhiều ẩn số.
+ HS: Thực hiện:
Solve[(x+1)^2=4*(x^2-2x+1)
Solve[1/(2x-3)+3/(x*(2x-3))=5/x
+ HS: Thực hiện:
Solutions[(2x+3)/(-4)≥(4-x)/(-3)]
Solutions[(x-3)^2<x^2-3]
Solutions[3/(-x)+10/x<1]
+ HS: Các cá nhân tự thực hiện thao tác đã được quan sát.
+ HS: Thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Thực hiện dưới sự hỗ trợ của GV.
3. Giải phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Solve[]
- Solve[]
à Cho kết quả là các nghiệm của phương trình hoặc của bất phương trình.
- Solutions[]
- Solutions[]
à Cho kết quả là tất cả các giá trị nghiệm của phương trình hoặc của bất phương trình.
4. Củng cố: 
 	- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dò: (1’)
	- Học bài, xem trước nội dung phần tiếp theo của bài. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuan 15 tiet 30_12224525.docx