Giáo án Tin học 8 - Tiết 35 - Bài kiểm tra học kì I

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:

1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I.

2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.

3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(20%) và Tự luận(40%)

III. ĐỀ KIỂM TRA:

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1. Cho x:= 5; y:= 8 em hãy cho biết kết quả tương ứng của các câu lệnh: IF 15 mod x = 0 THEN x:= x*y;

A. 20. B. 30. C. 40 D. 50.

Câu 2. Để khai báo biến “tong” có kiểu dữ liệu là số thực trong ngôn ngữ lập trình Pascal, ta thực hiện khai báo như thế nào?

A. Var tong: Integer;

B. Var tong: Real;

C. Const tong: Integer;

D. Const tong: Real;

 

doc 5 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 743Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Tiết 35 - Bài kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/11/2017
Ngày dạy : 04/12/2017
Tuần: 16
Tiết: 35
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I. 
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(20%) và Tự luận(40%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Cho x:= 5; y:= 8 em hãy cho biết kết quả tương ứng của các câu lệnh: IF 15 mod x = 0 THEN x:= x*y;
A. 20.	B. 30.	C. 40 	D. 50.
Câu 2. Để khai báo biến “tong” có kiểu dữ liệu là số thực trong ngôn ngữ lập trình Pascal, ta thực hiện khai báo như thế nào?
A. Var tong: Integer;	
B. Var tong: Real;
C. Const tong: Integer;	
D. Const tong: Real;
Câu 3. Dữ kiện đầu vào của bài toán giải phương trình bậc nhất 1 ẩn bx + c = 0 là:
A. input: b, c.	
B. input: b, x, c.	
C. input: b, x.	
D. input: x, c.
Câu 4. Thuật toán không có tính chất nào sau đây?
A. Tính dừng;	
B. Tính không xác định;	
C. Tính đúng đắn; 	
D. Tính xác định.
Câu 5. Quá trình giải bài toán trên máy tính thực hiện theo trình tự nào?
A. Xác định bài toán à Viết chương trình à Mô tả thuật toán;
B. Mô tả thuật toán à Viết chương trình à Xác định bài toán;	
C. Viết chương trình à Xác định bài toán à Mô tả thuật toán;	
D. Xác định bài toán à Mô tả thuật toán à Viết chương trình.
Câu 6. Giả sử X được khai báo là biến với dữ liệu số nguyên (Integer), Z là biến có kiểu xâu kí tự (String) phép gán nào sau đây là hợp lệ?
A. Z := 6789;	B. X := Tin hoc;	
C. Z := ‘Tin hoc’;	D. X := ‘6789’;
Câu 7. Khi chương trình báo lỗi Unexpected end of file có nghĩa là:
A. chương trình chưa kết thúc.
B. chương trình bị khóa.	
C. chương trình thiếu lệnh begin.
D. chương trình không hiểu file. 
Câu 8. Cho biến S được gán giá trị là tổng của hai số a và b. Cách viết nào sau đây đúng?
A. S=: a+b;	B. S= a+b;	
C. S:= ‘a+b’;	D. S:= a+b.
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy cho biết thuật toán là gì? Trình bày các bước giải một bài toán trên máy tính?
Câu 2. (1 điểm) Cho biểu thức số học sau: 
a. 	
b. 15 x 4 – 30 + 12;	
c. 	
d. 2x2 – x + 1.	
Yêu cầu: Em hãy chuyển thành cách viết chúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
Câu 3. (1 điểm) Em hãy trình bày câu lệnh điều kiện dạng đủ trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
C
0.25 điểm
Câu 2:
B
0.25 điểm
Câu 3:
A
0.25 điểm
Câu 4:
B
0.25 điểm
Câu 5:
D
0.25 điểm
Câu 6:
C
0.25 điểm
Câu 7:
A
0.25 điểm
Câu 8:
D
0.25 điểm
Phần tự luận:
Câu 1:
- Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước.
- Các bước giải một bài toán trên máy tính:
1. Xác định bài toán: Xác định thông tin đã cho (INPUT). Xác định thông tin cần tìm (OUTPUT).
2. Mô tả thuật toán: Tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện.
3. Viết chương trình: Dựa vào mô tả thuật toán, ta viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2:
a. 15 + 5*(a/2).
b. 15*4 – 30 + 12;	
c. (x+5)/(a+3) – (y/(b+5))*(x+2)*(x+2).
d. 2*x*x – x + 1.	
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 3:
- Cú pháp: 
if then else ;
- Với câu lệnh này, chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thỏa mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau từ khóa then. Trường hợp ngược lại, câu lệnh 2 sẽ được thực hiện.
0.25 điểm
0.75 điểm
Thống kê chất lượng:
Lớp
Tổng số học sinh
THỐNG KÊ ĐIỂM THI
Điểm >=5
Điểm từ 8 - 10
Điểm dưới 5
Điểm từ 0 - 3
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
8A1
8A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:
5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm:
Câu
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
1C; 2B; 3C; 4B; 5A; 6B; 7B; 8D; 9A; 10C
Mỗi câu đúng được 0,5đ
Tự luận
1
Cấu trúc chung của chương trình:
+ Phần khai báo thường gồm các câu lệnh dùng để:
 - Khai báo tên chương trình;
 - Khai báo thư viện và một số khai báo khác.
+ Phần thân của chương trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải có.
0.5đ
0.5đ
2
a) ó 15 + 5*(a/2).
b) ó (x+5)/(a+3) – (y/(b+5))*(x+2)*(x+2).
0.5đ
0.5đ
3
Program Chu_nhat;
uses crt;
Var a, b, S, CV: real;
Begin
 Write('Nhap chieu dai:'); readln(a);
 Write('Nhap chieu rong:'); readln(b);
 S := a*b;
 CV := (a+b)*2;
 Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:',S);
 Writeln('Chu vi hinh chu nhat la:',CV:10:2);
 readln
end.
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4
- Dạng thiếu:
If then ;
- Dạng đầy đủ:
If then Else ;
0.5đ
0.5đ
6. Kết quả bài kiểm tra:
 Loại
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
8A1
8A2
* Nhận xét:	
* Biện pháp:	

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18 tiet 35_12224619.doc