Giáo án Tin học 8 - Tiết 39 - Bài tập

BÀI TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Ôn tập câu lệnh lặp với số lần biết trước for to do trong Pascal;

- Kết hợp giữa câu lệnh điều kiện với câu lệnh lặp với số lần biết trước.

2. Kĩ năng: Làm các bài tập về câu lệnh lặp với số lần biết trước for to do trong Pascal.

3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.

2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Ổn định lớp: (1’)

8A1:

8A2:

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

Câu 1: Em hãy trình bày cú pháp cách sử dụng của câu lệnh lặp?

3. Bài mới:

* Hoạt động khởi động: Để củng cố nội dung lý thuyết ta vào nội dung bài tập.

 

doc 2 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 670Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Tiết 39 - Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/01/2018
Ngày day: 08/01/2018
Tuần 21
Tiết: 39 
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Ôn tập câu lệnh lặp với số lần biết trước for  to  do  trong Pascal;
- Kết hợp giữa câu lệnh điều kiện với câu lệnh lặp với số lần biết trước.
2. Kĩ năng: Làm các bài tập về câu lệnh lặp với số lần biết trước for  to  do  trong Pascal.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. Ổn định lớp: (1’)
8A1:
8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu 1: Em hãy trình bày cú pháp cách sử dụng của câu lệnh lặp?
3. Bài mới:
* Hoạt động khởi động: Để củng cố nội dung lý thuyết ta vào nội dung bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (8’) Tìm hiểu bài tập 1.
+ GV: Yêu cầu HS tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng.
a) for i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) for i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) for i=15 to 40 do writeln(‘A’);
d) for i:=7 to 120 do; writeln(‘A’);
e) for i:=8 do 108 to writeln(‘A’);
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV đưa ra.
a) for i:=1 to 100 do writeln(‘A’);
b) for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
c) for i:=15 to 40 do writeln(‘A’);
d) for i:=7 to 120 do writeln(‘A’);
e) for i:=8 to 108 do writeln(‘A’);
1. Bài tập 1:
Hoạt động 2: (15’) Tìm hiểu bài tập 2.
+ GV: Yêu cầu HS đọc và làm các bài tập 4 SGK/61.
+ GV: Chia lớp thành 6 nhóm học tập và làm các bài tập trên.
+ GV: Sau khi thực hiện chương trình:
j := 0;
for i := 0 to 5 do j := j + 2;
Giá trị của biến j bằng bao nhiêu.
+ GV: Yêu cầu HS từ thuật toán bài tập 6 SGK/61 viết chương trình tính tổng A.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện viết chương trình trên.
+ GV: Yêu cầu HS dựa trên các gợi mở của GV viết chương trình.
+ GV: Hướng dẫn các em sử dụng câu lệnh lặp for := to do ; của Pascal, để viết chương trình?
+ GV: Quan sát quá trình thực hiện của các em.
+ GV: Hướng dẫn sửa sai cho các em trong quá trình thực hiện.
+ GV: Củng cố lại kiến thức các kỹ năng thực hiện cho HS.
+ HS: Đọc và nghiên cứu SGK làm các bài tập theo yêu cầu.
+ HS: Thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi đề ra.
 + HS: Sau khi thực hiện chương trình lệnh lặp thực hiện 6 vòng lặp, mỗi lần j tăng thêm 2 đơn vị. Vậy khi kết thúc vòng lặp j có giá trị là 12.
+ HS: Đọc và nghiên cứu SGK dựa trên thuật toán ở tiết trước thực hiện theo yêu cầu.
+ HS: Trả lời các nội dung theo yêu cầu của GV.
Program bai6;
Uses Crt;
Var A: Real;
 n, i: Integer;
BEGIN
 Clrscr;
Write(‘Nhap n: ’); Readln(n);
A := 0;
For i := 1 To n Do 
 A := 1/(i*(i+2));
Write(‘Tong A = ’,A);
Readln
END.
2. Bài tập 2:
* Bài toán: Bài tập 6 SGK/61 viết chương trình tính tổng A.
Program bai6;
Uses Crt;
Var A: Real;
 n, i: Integer;
BEGIN
 Clrscr;
Write(‘Nhap n: ’); 
Readln(n);
A := 0;
For i := 1 To n Do 
 A := 1/(i*(i+2));
Write(‘Tong A = ’,A);
Readln
END.
Hoạt động 2: (15’) Tìm hiểu bài tập 2.
+ GV: Đưa ra yêu cầu của bài toán cổ yêu cầu HS tìm hiểu.
+ GV: Giới thiệu chương trình yêu cầu HS tìm hiểu, giải thích tại sao chương trình này cho phép giải bài toán đặt ra.
Var ga, cho: Byte;
BEGIN
 For ga := 1 to 35 do
 For cho := 1 to 35 do
 If (ga*2 + cho*4 = 100) and (ga + cho = 36) then Writeln(‘So ga la: ’, ga, ‘; So cho la: ’, cho);
Readln
END.
+ GV: Hướng dẫn phân tích bài toán cho HS thấy và hiểu được bài toán.
+ GV: Từ đó yêu cầu HS cải tiến để có chương trình hiệu quả hơn.
+ GV: Hướng dẫn các em thực hiện, ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình.
+ GV: Cách thức hoạt động của chương trình cải tiến.
+ GV: Phân tích hướng dẫn để HS thấy được số lượng các phép tính ở chương trình cải tiến ít hơn so với chương trình ban đầu.
+ HS: Thực hiện tìm hiểu về bài toán cổ.
+ HS: Nghiên cứu chương trình của GV đưa ra. Ý tưởng cơ bản là xét tất cả các trường hợp và kiểm tra xem trường hợp nào thỏa mãn: ga + cho = 36 và ga*2 + cho*4 = 100 thì đó là một đáp số của bài toán.
+ HS: Chú ý quan sát, tìm hiểu về bài toán. Hiểu về chương trình.
+ HS: Chương trình cải tiến.
Var ga, cho: Byte;
BEGIN
 For cho := 1 To 24 Do
 Begin
 ga := 36 – cho;
 If (2*ga + 4*cho = 100) 
 Then Writeln(‘Ga: ’, ga, ‘, 
 Cho: ’,cho);
 End;
 Readln
END.
3. Bài tập 3:
Bài toán cổ: Vừa gà vừa chó. Bó lại cho tròn. Ba mươi sáu con. Một trăm chân chẵn. Tìm số lượng gà và chó.
Chương trình.
Var ga, cho: Byte;
BEGIN
 For ga := 1 to 35 do
 For cho := 1 to 35 do
 If (ga*2 + cho*4 = 100) and (ga + cho = 36) then Writeln(‘So ga la: ’, ga, ‘; So cho la: ’, cho);
Readln
END.
Chương trình cải tiến.
Var ga, cho: Byte;
BEGIN
 For cho := 1 To 24 Do
 Begin
 ga := 36 – cho;
 If (2*ga + 4*cho = 100) Then Writeln(‘Ga: ’, ga,‘, Cho: ’,cho);
 End;
 Readln
END.
4. Củng cố 
	- Củng cố trong nội dung bài học. 
5. Dặn dò: (1’)
 	- Xem trước nội dung bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 21 tiet 39_12244885.doc