Giáo án Tin học 8 - Trường THCS Đạ Long - Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết khái niệm kiểu dữ liệu.

- Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số.

2. Kĩ năng: Phân biệt được các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal.

3. Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức và yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.

 

doc 2 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Trường THCS Đạ Long - Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/09/2015
Ngày dạy: 10/09/2015
Tuần: 3
Tiết: 5
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Biết khái niệm kiểu dữ liệu.
- Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số.
2. Kĩ năng: Phân biệt được các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
3. Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức và yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. Ổn định lớp: (1’)
8A1:
8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
	Câu 1: Khởi động và thoát khỏi Turbo Pascal?
Câu 2: Soạn thảo, lưu dịch và chạy một chương trình đơn giản giới thiệu về tên của em?
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (15’) Tìm hiểu dữ liệu và kiểu dữ liệu?
+ GV: Nêu tình huống để gợi ý về dữ liệu và kiểu dữ liệu.
+ GV: Theo em các ngôn ngữ thường là gì để dàng quản lí và tăng hiệu quả xử lí?
+ GV: Đưa ra ví dụ về kết quả thực hiện của một chương trình in ra màn hình với kiểu dữ liệu là chữ và số.
+ GV: Ta có thể thực hiện các phép toán với dữ liệu kiểu gì?
+ GV: Có thể thực hiện được với kiểu dữ liệu là kiểu chữ hay không?
+ GV: Theo em có những kiểu dữ liệu thường dùng nào? Lấy ví dụ cụ thể về một kiểu dữ liệu nào đó.
+ GV: Chốt 3 kiểu dữ liệu cơ bản nhất và giải thích thêm cho các em.
+ GV: Ngoài các kiểu nói trên các ngôn ngữ lập trình còn những kiểu dữ liệu nào khác không?
+ GV: Đưa lên màn hình ví dụ 2 SGK để giới thiệu tên của một số kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
+ GV: Đọc tên kiểu dữ liệu Integer, Real, Char, String.
+ GV: Đưa ví dụ: 123 và ‘123’ yêu cầu HS phân biệt các kiểu dữ liệu trên. 
+ GV: Lưu ý cho HS để hiểu dãy chữ số là kiểu xâu, ta phải đặt dãy đó trong cặp dấu nháy đơn.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe, tìm hiểu thêm trong SGK.
+ HS: Thường phân chia dữ liệu thành các kiểu khác nhau: chữ, số nguyên, số thập phân,...
+ HS: Quan sát để phân biệt được hai loại dữ liệu quen thuộc là chữ và số.
+ HS: Thực hiện các phép toán với dữ liệu kiểu số.
+ HS: Còn với kiểu chữ thì các phép toán đó không có nghĩa.
+ HS: Một số kiểu dữ liệu thường dùng là:
- Số nguyên: số HS của một lớp. 
- Số thực: chiều cao của bạn K’ly.
- Xâu kí tự: “lớp 8A1”.
+ HS: Mỗi ngôn ngữ lập trình cụ thể còn định nghĩa nhiều kiểu dữ liệu khác.
+ HS: Quan sát ví dụ, nhận biết các kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal. Nhận biết tên kiểu và phạm vi giá trị.
+ HS: Ghi nhớ phạm vi giá trí của kiểu dữ liệu.
+ HS: Phân biệt:
 - 123 là kiểu dữ liệu Integer;
 - ‘123’ là kiểu dữ liệu Char, String.
+ HS : Đưa ra các ví dụ như ‘34567’, ‘4577698’.
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu theo các kiểu khác nhau. Và được chia thành các loại cơ bản sau: 
 + Số nguyên.
 + Số thực.
 + Xâu kí tự.
Chú ý: Dữ liệu kiểu kí tự và kiểu xâu trong Pascal được đặt trong cặp dấu nháy đơn.
Hoạt động 2: (18’) Tìm hiểu các phép toán trong kiểu dữ liệu số.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại ký hiệu các phép toán đã được học.
+ GV: Đưa lên màn hình bảng kí hiệu các phép toán dùng cho kiểu số thực và số nguyên.
+ GV: Cho HS so sánh các ký hiệu giống và khác nhau sử dụng trong toán và trong Pascal
+ GV: Hướng dẫn HS về phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư: 
5/2 = 2.5;
-12/5 = -2.4.
5 div 2 = 2;
-12 div 5 = -2
5 mod 2 = 1;
-12 mod 5 = -2
+ GV: Đưa ra phép toán viết dạng ngôn ngữ toán học : 
 và yêu cầu HS viết biểu thức này bằng ngôn ngữ lập trình. 
+ GV: Viết lại biểu thức này bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. ?
+ GV: Quan sát sửa sai cho các em.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS : Phép cộng ‘+’, trừ ‘-’, nhân ‘x’, chia ‘:’, phép lấy lũy thừa ‘xy’.
+ HS: Theo dõi và tập làm quen với các ví dụ của GV đưa ra.
+ HS: So sánh và chỉ ra giống ký hiệu của phép cộng, trừ, khác phép nhân, chia, lấy lũy thừa.
+ HS: Làm lại các ví dụ của GV đưa ra. 
+ HS: Một số em lên bảng thực hiện lại các bài toán mà GV đã hướng dẫn.
+ HS : Các HS khác thực hiện các bài tập vào vở, làm quen với các phép toán với dữ liệu kiểu số.
+ HS: Viết biểu bằng ngôn ngữ lập trình.
(x/5) + 2*x*y - 8
+ HS: Chú ý, quan sát theo dõi thực hiện theo yêu cầu.
((a + b)*(c - d) + 6)/3 – a
+ HS: Thực hiện theo hướng dẫn.
+ HS: Ghi nhớ kiến thức. 
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số ?
(HS ghi ở bảng 2)
Quy tắc tính các biểu thức số học:
- Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên;
- Trong dãy các phép tóan không có dấu ngoặc, các phép nhân, chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư được thực hiện trước;
- Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. 
4. Củng cố: (4’)
	- Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
	- Các phép toán trong kiểu dữ liệu số.
5. Dặn dò: (1’) 
	- Về nhà học bài, ôn lại bài. Xem trước phần tiếp theo của bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan_3_tiet_5_tin_8_2015_2016.doc