I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố lại những kiến thức trọng tâm đã học ở các bài trước.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Nhận biết được những phần trọng tâm của nội dung bài học.
3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.
- Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học tập tốt.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, SGK.
- HS: SGK, vở, đồ dùng học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp + kiểm tra sỉ số (1 phút)
Tuần 11 Tiết 21 GIÁO ÁN Ngày soạn:12/11/2017 Ngày dạy: 15/11/2017 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố lại những kiến thức trọng tâm đã học ở các bài trước. 2. Kỹ năng - Làm quen với môn học. - Nhận biết được những phần trọng tâm của nội dung bài học. 3. Thái độ - Giáo dục HS yêu thích môn học. - Tích cực tham gia xây dựng bài. - Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học tập tốt. II. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án, SGK. - HS: SGK, vở, đồ dùng học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp + kiểm tra sỉ số (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG 10 phút Hoạt động 1: ? Mạng máy tính là gì - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Phân chia mạng có dây và mạng không dây dựa vào tiêu chí nào - Nhận xét câu trả lời của HS. - Dựa vào môi trường truyền dẫn. ? Môi trường tuyền dẫn của mạng có dây và mạng không dây là gì - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Phân chia mạng cục bộ và mạng diện rộng dựa vào tiêu chí nào - Nhận xét câu trả lời của HS. - Dựa trên phạm vi địa lý của mạng máy tính. ? Mạng cục bộ và mạng diện rộng được kết nối trong phạm vi địa lý như thế nào - Nhận xét câu trả lời của HS. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. 1. Từ máy tính đến mạng máy tính - Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in, máy quét, + Mạng có dây: Môi trường truyền dẫn là các dây dẫn (cáp đồng trục, cáp xoắn, cáp quang,). + Mạng không dây: Môi trường truyền dẫn không dây (các loại sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại,). + Mạng cục bộ (LAN): Hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi hẹp như 1 văn phòng, 1 tòa nhà, công ty nhỏ, + Mạng diện rộng (WAN): Hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi rộng như 1 khu vực nhiều tòa nhà, phạm vi 1 tỉnh, 1 quốc gia, Mạng diện rộng thường là kết nối của các mạng LAN. 8 phút Hoạt động 2:? Internet là gì - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Em hãy liệt kê một số dịch vụ và ứng dụng trên internet - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK. ? Người dùng kết nối internet bằng cách nào - Nhận xét câu trả lời của HS. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. 2. Mạng thông tin toàn cầu Internet - Internet là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. - Một số dich vụ trên internet: + Tổ chức và khai thác thông tin trên web. + Tìm kiếm thông tin trên internet. + Thư điện tử. - Một số ứng dụng trên internet: + Hội thảo trực tuyến. + Đào tạo qua mạng. + Thương mại điện tử. - Người dùng kết nối internet bằng cách: Đăng kí với 1 nhà cung cấp dịch vụ internet để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập internet. 8 phút Hoạt động 3: ? Siêu văn bản là gì - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Trang web là gì - Nhận xét câu trả lời của HS. - Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên internet. Địa chỉ truy cập này được gọi là địa chỉ trang web. ? Muốn truy cập vào một trang web ta thực hiện như thế nào - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Để tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, ta cần thực hiện các bước như thế nào - Nhận xét câu trả lời của HS. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. 3. Tổ chức và truy cập thông tin trên internet - Siêu văn bản (hypertext) là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, và các siêu liên kết (hyperlink – gọi tắt là liên kết) tới các siêu văn bản khác. - Muốn truy cập vào một trang web ta thực hiện như sau: + B1: Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ trên cửa sổ trình duyệt. + B2: Nhấn phím Enter. 7 phút Hoạt động 4: ? Thư điện tử là gì - Nhận xét câu trả lời của HS. . ? Địa chỉ thư điện tử có dạng gì - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Cho một số VD về địa chỉ thư điện tử. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. 4. Tìm hiểu thư điện tử - Thư điện tử là dịch vụ trao đổi thông tin trên internet thông qua các hộp thư điện tử - Địa chỉ thư điện tử có dạng: @ 7 phút Hoạt động 5: ? Kompozer là gì - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Tạo một tệp HTML mới bằng cách nào - Nhận xét câu trả lời của HS. đã có bằng cách nào - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Mở một tệp HTML - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. 5. Tạo trang web bằng phần mềm Kompozer - Kompozer là phần mềm miễn phí dùng để thiết kế trang web. - Tạo một tệp HTML mới bằng cách: Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ. - Mở một tệp HTML đã có bằng cách: Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ, sau đó chọn tệp HTML trên hộp thoại và nháy nút Open. Củng cố(2 phút) Những nội dung đã được ôn tập. Dặn dò(2 phút) Học thuộc bài, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 11 Tiết 22 GIÁO ÁN Ngày soạn:12/11/2017 Ngày dạy: 15/11/2018 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. - Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân. 2. Kỹ năng - Làm quen với môn học. - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài tập kiểm tra. - Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân. 3. Thái độ - Giáo dục HS yêu thích môn học. - Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ - GV: Đề kiểm tra. - HS: Giấy, đồ dùng học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp + kiểm tra sỉ số (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến hành kiểm tra: (44 phút) IV. MA TRẬN ĐỀ Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Thấp Cao Bài 1. Từ máy tính đến mạng máy tính C1 (0.5đ) C2 (0.5đ) C3 (0.5đ) 3 Câu (1.5 đ) Bài 2. Mạng thông tin toàn cầu Internet C4 (0.5đ) C11 (2đ) 2 Câu (1.5 đ) Bài 3. Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet C5 (0.5đ) 1 Câu (0.5 đ) Bài 4. Tìm hiểu thư điện tử C6 (0.5đ) C12b (2đ) C12a (1đ) 2 Câu (4.5 đ) Bài 5. Tạo trang web bằng phần mềm Kompozer C7 (0.5đ) C8 (0.5đ) C9 (0.5đ) C10 (0.5đ) 4 Câu (2 đ) Tổng 8 Câu (4 đ) 3 Câu (3 đ) 1 Câu (3 đ) 12 Câu (10 đ) V. ĐỀ BÀI 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau, mỗi câu 0.5 điểm: CÂU 1: Phân chia mạng có dây và mạng không dây dựa vào tiêu chí nào A. Môi trường truyền dẫn B. Phạm vi địa lý của mạng máy tính C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai CÂU 2: Phân chia mạng cục bộ và mạng diện rộng dựa vào tiêu chí nào A. Môi trường truyền dẫn B. Phạm vi địa lý của mạng máy tính C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai CÂU 3: Hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi 1 văn phòng thuộc mạng nào dưới đây? A. Mạng có dây B. Mạng không dây C. Mạng cục bộ D. Mạng diện rộng CÂU 4: Sau khi sưu tầm được nhiều ảnh đẹp về phong cảnh quê hương em, nếu muốn gửi cho các bạn ở nơi xa, em sử dụng dịch vụ nào dưới đây? A. Tổ chức và khai thác thông tin trên web B. Tìm kiếm thông tin trên internet C. Thư điện tử D. Cả A, B, C đều đúng CÂU 5: Trình duyệt web là A. một trang web B. một website C. phần mềm dùng để truy cập trang web D. một siêu văn bản CÂU 6: Trong các địa chỉ sau đây, đâu là địa chỉ thư điện tử? A. www.google.com B. hungnv@gmail.com C. PhamVanHung@yahoo.com D. Cả B, C đều đúng CÂU 7: Kompozer là phần mềm dùng để A. luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón B. soạn thảo văn bản C. thiết kế trang web D. Tất cả đều sai CÂU 8: Để tạo một tệp HTML mới, ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. CÂU 9: Để chèn hình ảnh vào trang web ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. CÂU 10: Để tạo liên kết trên trang web ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. 2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU 11: Internet là gì? (2 điểm) CÂU 12: Thư điện tử là gì? (1 điểm) Địa chỉ thư điện tử có dạng gì? Em hãy nêu một ví dụ về địa chỉ thư điện tử mà em biết? (2 điểm) VI. ĐÁP ÁN 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C C C D C D C B 2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU 11: Internet là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. (2 điểm) CÂU 12: a) Thư điện tử là dịch vụ trao đổi thông tin trên internet thông qua các hộp thư điện tử. (1 điểm) b) Địa chỉ thư điện tử có dạng: @ (1 điểm) Ví dụ: NguyenVanBinh@gmail.com (1 điểm) VII. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: