Giáo án Toán 8 - Tiết 1 đến 6

CHƯƠNG I:

PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

Tiết 1,2 §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nhớ được qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:

 A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.

 2. Kỹ năng: Thực hiện được thành thạo các phép tính nhân đơn thức với đa thức

 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Nghiêm túc, tập trung.

 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển:

+ Pt tư duy sáng tạo, năng lực tự chủ, tư duy, lô gic, hợp tác nhóm.

II.Chuẩn bị:

 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH.

 2.Học sinh: Một tờ giấy có dòng kẻ ngang, một vật thẳng có chiều dài khoảng 10cm, đồ dung học tập.

III.Tổ chức các hoạt động học tập:

 

doc 7 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 8 - Tiết 1 đến 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/8/2017
Ngày giảng:29/8/2017
CHƯƠNG I:
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1,2 §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. Mục tiêu: 
Kiến thức: Nhớ được qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
 A(BC) = ABAC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
 2. Kỹ năng: Thực hiện được thành thạo các phép tính nhân đơn thức với đa thức 
 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Nghiêm túc, tập trung.
 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển:
+ Pt tư duy sáng tạo, năng lực tự chủ, tư duy, lô gic, hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH.
 2.Học sinh: Một tờ giấy có dòng kẻ ngang, một vật thẳng có chiều dài khoảng 10cm, đồ dung học tập.
III.Tổ chức các hoạt động học tập:
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
Hoạt động khởi động
GV yêu cầu hs hoạt động nhóm khởi động.
Tính diện tích các hình
Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm
Cá nhân thực hiện các bước như sách HDH trang 5
KQ: k(a + b) = ka + kb
Hoạt động hình thành kiến thức
GV yêu cầu hs hoạt động cặp đôi phần 1/Tr5
HĐ trải nghiệm: 
GV: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
Cho HS hoàn thiện quy tắc vào vở.
GV chốt lại kiến thức 
GV yêu cầu hs hoạt động cá nhân: làm bài tập 3/Tr6
GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá kết quả
1.Đọc: Nhân đơn thức với đa thức
- HS đọc và trao đổi nhóm về cách nhân
HS: Thảo luận cặp đôi và trả lời.
2.Qui tắc:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau.
3/ Thực hiện nhân theo mẫu
- Cho 2 HS lên bảng làm
Hoạt động luyện tập
GV yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài tập 1 - 3 C/Tr6
GV yêu cầu hs hoạt động nhóm bài C2/86
?Các đường thẳng CC’, BE, DD’ có song2 cách đều ko? Vì sao?
GV yêu cầu hs hoạt động chung cả lớp bài C3/85
HS nghiên cứu bài và trả lời câu hỏi.
? Lấy 1 số điểm B thuộc d để tìm ra điểm C tương ứng, dự đoán C nằm trên đường nào?
? Chứng minh CD = AH.
HS nghiên cứu bài và làm bài tập.
Bài1:
 2 HS lên bảng làm, còn lại làm vào vở theo quy tắc
Bài 2:
D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng
	Hs nghiên cứu tình huống 1 và 2 trang 86+87, tìm thêm 1 số hình ảnh trong thực tế về các đường thẳng song song cách đều.
HS về nhà xem lại bài, học bài, làm bài 1+2/87	
NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 06/9/ 2017	
Ngày dạy: .. /9 / 2017
Tiết 3,4: §2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
+Phát biểu được định nghĩa đường trung bình, các định lí và tính chất đường trung bình của tam giác.
+Nhớ được một số ứng dụng về đường trung bình của tam giác.
2.Kỹ năng:
+Biết xác định đường trung bình của tam giác.
+Biết áp dụng tính chất đường trung bình của tam giác để giải các bài toán có liên quan: tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh một điểm là trung điểm của đoạn thẳng..
3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, tập trung, cẩn thận .
 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển:
+ Pt năng lực tự chủ, tư duy lô gic, hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH.
 2.Học sinh: Một mảnh giấy hình tam giác, băng dính, kéo, đồ dung học tập.
III.Tổ chức các hoạt động học tập:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động khởi động (GV quan sát và hướng dẫn)
GV yêu cầu hs hoạt động nhóm khởi động
→ Hình BMTC là hình bình hành ( đã biết từ tiểu học).
 Hình BMTC có BM // TC và BC // MT, 
BM = TC, BC = MT, NM = NT
Hình BMTC có diện tích bằng diện tích tam giác ABC.
Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm
1.Hoạt động trải nghiệm
Cá nhân thực hiện phần 1 như sách HDH trang 88+89
Cặp đôi đổi sản phẩm kiểm tra lại
2.HS hoạt động nhóm phần 2/89 sách HDH
 Hs ko tính được k/c giữa 2 vị trí A và B
 Hs dung thước đo và tính được AB = 14,5 (cm)
 Hs suy luận từ hoạt động 1 tính được AB = 29 : 2 = 14,5 (m)
Hoạt động hình thành kiến thức
GV yêu cầu hs hoạt động cặp đôi phần 1/89
HS thực hiện: +)1a đổi vở cặp đôi ktra lại
 +)1b đọc lại cho nhau nghe
 +)1c thống nhất điền
GV quan sát, trợ giúp hs khi cần thiết và chốt lại kiến thức.
HĐ chung cả lớp phần 2/91
+)GV yêu cầu hs thực hiện 2a/91
HS thực hiện và đưa ra nhận xét
+)GV yêu cầu hs nghiên cứu 2b/91 và vẽ hình, ghi GT, KL thể hiện nội dung
HS thực hiện
KL
GT
1.Tính chất của đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh và song song với cạnh thứ 2 của tam giác
2.Đường trung bình của tam giác và tính chất.
a) 
b)Mỗi tam giác có 3 đường trung bình
c)( h16/89) AB = 29 : 2 = 14,5 (m)
Hoạt động luyện tập
GV yêu cầu hs hoạt động cá nhân C1/91
Sau đó rút ra nhận xét
HS thực hiện và báo cáo kết quả
GV yêu cầu hs hoạt động cá nhân H20
HS thực hiện 
GV yêu cầu hs hoạt động nhóm H21
Xây dựng sơ đồ phân tích và chứng minh.
HS thực hiện
GV yêu cầu hs hoạt động nhóm C3/92
Xây dựng sơ đồ và chúng minh.
HS thực hiện
C1/91
Diện tích 4 tam giác bằng nhau ( chồng khít lên nhau )
Nhận xét: 3 đường trung bình của 1 tam giác chia tam giác đó thành 4 tam giác có diện tích bằng nhau.
C2/91
Xét
Hình 20/91
(Theo t/c đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của tam giác và song2 với cạnh thứ 2 của tam giác đó)
Vậy: AE = 4 (cm)
Hình 21/91
 (t/c đường tb )
Có: (cmt)
 AB BC (gt)
Suy ra: AB DE ( từ đến // )
Hay: vuông tại D
Do đó: AD2 + DE2 = AE2 (Pytago)
 DE2 = AE2 – AD2 
 DE = 6 (cm)
Mà: (cmt)
Nên: BC = 2. DE = 12 (cm)
Vậy: DE = 6 (cm), BC = 12 (cm)
C3/92
 (t/c đường tb )
 (t/c đường thẳng đi qua trung điểm ..)
Vậy: I là trung điểm của đoạn AM
D. E. HĐ vận dụng, tìm tòi, mở rộng
	Hs nghiên cứu tình huống 1, 2 và 3trang 92+93, tìm thêm 1 số ứng dụng trong thực tế về đường trung bình của tam giác.
HS về nhà xem lại bài, học bài, làm bài 1+2/93	
NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: . / 9/ 2017	
Ngày dạy:  / 9 /2017
Tiết 5, 6 §3. TỨ GIÁC
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
+Phát biểu được các khái niệm: tứ giác, tứ giác lồi. Biết khái niệm đa giác.
+Phát biểu được tính chất về tổng các góc trong tứ giác.
+Xác định được tên các đỉnh, các cạnh, các đường chéo của tứ giác.
2.Kỹ năng:
+Biết cách vẽ 1 tứ giác, vẽ các đường chéo của tứ giác.
+Biết áp dụng tính chất về tổng các góc trong tứ giác
3.Thái độ:Giáo dục tính tích cực, cẩn thận, chính xác, chăm chỉ .
 4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển:
 + Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy logic, hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH.
 2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập.
III.Tổ chức các hoạt động học tập:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động khởi động (GV quan sát và gợi ý)
GV yêu cầu hs hoạt động nhóm khởi động
Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm
HS hoạt động Cặp đôi phần A/94
+ Tứ giác đã học: hình thang, hình thoi, hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật
+(1) hình thang, (2) hình thoi hoặc hình bình hành, (3)hình vuông, (4)hình chữ nhật.
 B.Hoạt động hình thành kiến thức
+) GV y/c hs hoạt động cá nhân phần 1/95 và hoàn thiện nội dung sau vào vở (máy chiếu hoặc phiếu học tập)
HS thực hiện; 1 số hs nêu sản phẩm của mình.
GV và các thành viên khác nhận xét, bổ sung.
HS có thể trình bày theo ý thích, theo sơ đồ tư duy.
+) GV y/c hs hoạt động cặp đôi phần 2/96
HS thực hiện.
+) GV y/c hs hoạt động nhóm phần 3/97
1.Tứ giác
Tứ giác MNPQ:-Hình vẽ
-Đỉnh:. -Cạnh: 
 -Góc: -Đường chéo: -Cạnh đối diện: -Góc đối diện: 
-Đỉnh đối diện: -Cách vẽ:
2.Tứ giác lồi
Tg ABCD:
+ Các đỉnh:
+ Các cạnh:
+ Các đường chéo:
3.Tính chất về góc của tứ giác
+)Tg MNPQ: 
+)Có thể tính số đo 1 góc của tứ giác khi biết số đo các góc còn lại hoặc biết mối quan hệ giữa chúng.
C.Hoạt động luyện tập
+)GV y/c hs hoạt động cá nhân C.2/97
HS hoạt động cá nhân
C.2/97
Tứ giác : (a), (b), (c), (e)
C.3/98
(a): x = 500
(b): y = 900
(c): z = 1150
(d): 2t = 2000 t = 1000
D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng
NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an VNEN dai so 8 chuong I_12243844.doc