Giáo án Toán Đại 9 - Bạch Xuân Lương

 CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

 CĂN BẬC HAI

1. MỤC TIÊU :

1.1.Kiến thức:

HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.

 1.2.Kỹ năng:

Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định lý để so sánh các căn bậc hai số học.

1.3. Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.

2. CHUẨN BỊ :

2.1.GV: bảng phụ, máy tính.

2.2.HS: ôn lại khái niệm căn bậc hai của một số không âm.

3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 3.1.Ổn định tổ chức:(1’) Kiểm tra sĩ số HS

 3.2. Kiểm tra miệng:(5’) Hãy định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.

 3.3.Tiến trình dạy học:

 

doc 66 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Đại 9 - Bạch Xuân Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ví dụ 2: Giải.
Ta có: 2 = ( vì 8 > 7).
 nên 2 > 
Ví dụ 3: Giải.
?2. Cách 1: 
Cách 2: 
4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP(5’)
4.1. Tổng kết
- GV hướng dẫn HS học lý thuyết.
4.2. Hướng dẫn tự học 
- Làm các bài tập 3, 5 SGK trang 6,7.
Tiết PPCT:15 Ngày soạn: 8/ 10/ 2017
Tuần dạy:8 Lớp day: 9A , 9B 
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
1. MỤC TIÊU : 
1.1.Kiến thức: 
HS tiếp tục hiểu sâu và có hệ thống các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, căn bậc ba.
 1.2.Kỹ năng: 
HS có kỹ năng ( tổng hợp ) phối hợp các phép tính để tính toán biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có căn thức bậc hai.
1.3. Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
2. CHUẨN BỊ :
2.1.GV: bảng phụ, máy tính.
2.2.HS: trả lời các câu hỏi của bài tập trước.
3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	3.1.Ổn định tổ chức:(1’) Kiểm tra sĩ số HS
	3.2. Kiểm tra miệng:(5’) 
 	 Kiểm tra trong tiết luyện tập
HS 1: Giải bài tập 62 d trang 33 SGK.
	HS 1: Giải ?3 trang 32 SGK.
3.3.Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
 Bài tập trắc nghiệm:
GV trình bày sẵn bài trắc nghiệm trên bảng phụ.
GV cho HS tham gia giải bài trắc nghiệm trên bảng phụ.
Lớp nhận xét.
GV hoàn chỉnh lại.
Bài 73/SGK
GV gọi 1 HS nêu cách giải.
GV gọi 2 HS lên giải bài toán trên bảng phụ.
Cho HS cả lớp làm bài vào vở.
GV chấm bảng phụ và một số bài của HS.
GV treo bảng phụ để lớp nhận xét.
GV hoàn chỉnh lại.
Bài 75/SGK : Chứng minh đẳng thức.
a. 
c. Chứng minh đẳng thức 
* Bài tập trắc nghiệm. 
Hãy điền vào chỗ trống để được các kiến thức hoàn chỉnh.
1. 
2. 
3. 
4. (với B 0)
5. 
6. (với .....)
7. 
8. 
9. (với A0, B0 và A0) 
Bài 73/ SGK.
Giải: Tại a = - 9 ta có :
a. 
b. 
 Với m = 1,5 < 2 
 m - 2 < 0 |m-2| = - (m - 2 )
 Nên 
Vậy với m= - 1,5 thì A= -3,5.
Bài 75/SGK :
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
c) Hs tự làm
4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP(5’)
4.1. Tổng kết
- Nắm lại toàn bộ kiến thức đã ôn tập.
4.2. Hướng dẫn tự học 
- Giải lại các bài tập đã giải, tìm thêm cách giải khác nếu được.
Tiết PPCT:16 Ngày soạn: 8/ 10/ 2017
Tuần dạy:8 Lớp day: 9A , 9B 
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
1. MỤC TIÊU : 
1.1.Kiến thức: 
 Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
 1.2.Kỹ năng: 
Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức có chứa căn bậc hai.
1.3. Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
2. CHUẨN BỊ :
2.1.GV: bảng phụ, máy tính.
2.2.HS: trả lời các câu hỏi của bài tập trước.
3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	3.1.Ổn định tổ chức:(1’) Kiểm tra sĩ số HS
	3.2. Kiểm tra miệng:(5’) 
 	 Kiểm tra trong tiết luyện tập
 HS 1: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm ? Cho ví dụ?
 HS 2: Giải câu hỏi 2 SGK
3.3.Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Bài 70/SGK
GV gọi 3 HS đồng thời lên bảng giải các bài 70 a, c, d. Ba nhóm giải vào bảng phụ.
Lớp nhận xét. Nếu sai. GV treo bảng phụ có bài giải đúng. GV hoàn chỉnh lại.
Bài 71/SGK
Phương pháp giải giống bài 70.
HS lên bảng giảip
GV hoàn chỉnh hướng giải.
Bài 72/SGK
GV cho HS nêu hướng giải.
GV gợi mở: cho câu a, b
- Đặt nhân tử chung được không ?
- Dùng hằng đẳng thức được không ?
Như vậy ta chọn phương pháp nào ? Nhóm những hạng tử nào ?
 xy và có gì đặc biệt?
c. Biểu thức nào có thể biến đổi trước.
 a2 - b2 = ?
d. Gợi ý: 
Thử phân tích số 12 
 ( 12 = 1. 12 = 3 . 4 = ...)
Bước đầu gây ấn tượng về 2 số có tích bằng 12.
Bài 70/SGK.
a. Giải 
c. 
d. 
Bài 71/SGK Giải.
a. 
b. 
c. 
d. HS giải.
Bài 72/SGK 
Giải: x, y, a, b không âm, x b.
a. 
b. 
c. Với a 0, b 0, a b ta có:
d. 
4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP(5’)
4.1. Tổng kết
- Về nhà soạn trước các câu hỏi 4,5 và ôn lại các phép tính về căn thức, các phép 
4.2. Hướng dẫn tự học 
biến đổi các biểu thức chứa căn bậc hai, bậc ba,
- Làm các bài tập 73, 75, 76 SGK trang 40, 41.
Tiết PPCT:17 Ngày soạn: 15/ 10/ 2017
Tuần dạy:9 Lớp day: 9A , 9B 
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 3)
1. MỤC TIÊU : 
1.1.Kiến thức: 
-Hs tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai.
	- Ôn lý thuyết 2 câu cuối và các công thức biến đổi căn thức.
 1.2.Kỹ năng: 
	TiÕp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai,tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trìnhvà bất phương trình.
1.3. Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
2. CHUẨN BỊ :
2.1.GV: bảng phụ, máy tính.
2.2.HS: trả lời các câu hỏi của bài tập trước.
3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	3.1.Ổn định tổ chức:(1’) Kiểm tra sĩ số HS
	3.2. Kiểm tra miệng:(5’) 
 	 KÕt hîp khi «n tËp
3.3.Tiến trình dạy học ( 38’)
Hoaït ñoäng cuûa GV-HS
Nội dung
1 . Điền vào chỗ () để rút gọn biểu thức : + 
= ..+ = ..+ . = 1
2 .Giá trị của biểu thức :
 - bằng 
a ) 4 b) c) 0 
Gv: Ghi đề bài 73.Sgk
? : Nêu cách thực hiện ? Và cho 
biết khi giải bài tập này ta cÇn áp 
dụng kiến thức nào trong chương ?
b) Tương tự hs về nhà làm
Lưu ý: Tiến hành theo 2 bước
- Rút gọn
- Tính giá trị biểu thức 
Gv: Nªu bµi tËp 75/Sgk
? Nêu cách lµm d¹ng bµi chøng minh ®¼ng thøc ?
+ GV chèt l¹i c¸ch lµm, yªu cÇu HS lµm theo nhãm
? : Ở bài này để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ?
Thùc hiÖn biÕn ®æi
Gv: Yêu cầu Hs hoạt động theo nhóm. Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu.
Gv: Kiểm tra kết quả làm việc của các nhóm . Gọi Hs đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Gv: Sửa theo đáp án bên
Gv: Ghi đề bài 76.Sgk
?: Đề bài yêu cầu làm gì ? 
? : Vậy để rút gọn biểu thức Q ta làm thế nào ?
?: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q ?
Gv: Gọi 1 Hs lên bảng làm câu a rút gọn Q
 Sau đó gọi 1 Hs khác lên thay a= 3b vào Q để tính câu b) 
Hd : a - b = ( 
Gọi Hs nhận xét sửa sai 
Gv: Hd sửa sai theo đáp án bên
1. Rút gọn + 
= 2 - + 
= 2 - + - 1 = 1 
2 . Giá trị của biểu thức :
 - = ( Chọn câu b)
Bài 73/40-Sgk: Rút gọn, tính giá trị 
a) A = - tại a = -9
Ta có: A = - 
 = 3 - 
Thay a = -9 vào A đã thu gọn ta được:
A = 3- 
 = 3.3 – 15 = -6
Bài 75/40-Sgk: 
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) : = a - b
Biến đổi vế trái ta có:
: 
=  = ( +)( -)
 = a - b 
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
d) . = 1 – a
( với a 0; a 1)
Biến đổi vế trái ta có:
. 
 = .
= (1+)(1-) = 1 – a 
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
Bài 76/41-Sgk: Với a > b > 0
 Q =-:
 Q = -.
 Q = - 
= - = 
 = = 
*) Thay a = 3b vào Q ta được:
 Q = = = 
4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP(6’)
4.1. Tổng kết
 Gv: Hệ thống lại các kiến thức đã ôn tập và các dạng bài tập đã giải
 L­u ý c¸ch gi¶i vµ chèt l¹i c¸ch lµm víi mçi d¹ng bµi
4.2. Hướng dẫn tự học 
Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức đã học
Về nhà làm phần bài tập còn lại trong Sgk và bài 103, 104, 106/Sbt
 Xem lại các dạng bài đã làm ( cả bài tập trắc nghiệm và tự luận)
 Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tiết PPCT:17 Ngày soạn: 15/ 10/ 2017
Tuần dạy:9 Lớp day: 9A , 9B 
KiÓm tra ch­¬ng 1
®Ò 
Câu 1: Viết công thức định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ? 
 Áp dụng tính:
Câu 2: a. Cho M = Hãy tìm ĐKXĐ của biểu thức M ?
 b. Tính Giá trị của biểu thức: + 
Câu 3:Tìm x biết:
C©u 4: Cho biÓu thøc M=().
 a.t×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó biÓu thøc M cã nghĩa?
 b.Rót gän biÓu thøc M?
Đáp án-Biểu điểm 
Câu
Câu 1
Đáp án
-Học sinh viết đúng công thức
-Áp dụng tính:
Điểm
1.0
0.5
0.75
Câu 2
a.biểu thức M xác định khi xác định và -20
 hay x0 và x4
b.Ta có + =+
 = =2-= 
0.5
0.5
1.0
0.5
Câu 3
Ta có:
nên 2x-1=3 và 2x-1=-3 suy ra x=2 và x=-1
0.5
1.0
0.5
Câu 4
a,Biểu thức M xác định khi xác định 
nên x
b, Ta có 
 M=().=().
 =.
 =.= =-(x-1)=1-x 
0,75
0,25
0,75
0,5
0,25
0,25
0,25
Tiết PPCT:19 Ngày soạn: 22/ 10 / 2017
Tuần dạy: 10 Lớp day: 9 AB 
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
 NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
1. MỤC TIÊU : 
1.1.Kiến thức: Các khái niệm về “hàm số”, “biến số, hàm số có thể cho bằng bảng, bằng công thức. Khi y là hàm số của x thì có thể viết y = f (x), y = g (x) ... Giá trị của hàm số y = f (x) tại x0, x1, .... được ký hiệu là f (x0), f (x1), ...Đồ thị của hàm số y = f (x) là tập hợp tất cả những điểm biểu diễn các giá trị tương ứng (x , f (x)) trên mặt phẳng tọa độ. Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
 1.2.Kỹ năng: HS tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x, y ) trên mặt phẳng tọa độ, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax
1.3. Thái độ: Có thái dộ nghiệm túc khi học.
2. CHUẨN BỊ :
2.1.GV: bảng phụ, máy tính.
2.2.HS: ôn lại hàm số ở lớp 7, đem máy tính.
3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	3.1.Ổn định tổ chức: (1’)Kiểm tra sĩ số HS
	3.2. Kiểm tra miệng:(5’) Em hãy nêu khái niệm hàm số mà em đã học ở lớp 7.
	3.3.Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của GV và HS
Nội dụng
Hoạt động 1:(10’) 1. Khái niệm hàm số:
+ Định nghĩa hàm số
+ Các cách cho hàm số
GV nêu ví dụ
 Hàm số y = 2x, y = 2x + 3, biến số lấy những giá trị nào ?
 Hàm số , biến số x chỉ lấy những giá trị nào ? Vì sao ?
 Có kết luận gì về tập xác định của hàm số ?nêu đn hàm hằng. Cho ví dụ ?
GV cho HS giải ?1 theo nhóm.
Hoạt động 2:(10’) 2. Đồ thị hàm số.
Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?
GV cho HS giải ?2
1 HS giỏi giải ?2a lên bảng
1 HS khá giải ?2b lên bảng
Cho biết tập hợp các điểm A, B, C, D, E, F vẽ trong ?2 a là đồ thị của hàm số nào ?
Đồ thị của hàm số y = ax (a0) ? Cách vẽ ?
Hoạt động 3:(14’) 3. Hàm số đồng biến, nghịch biến
HS thực hiện bài tập ?3/sgk
-Qua bảng, khi giá trị của x tăng dần thì giá trị của các hàm số như thế nào ?
GV giới thiệu khái niệm hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.
HS đọc tổng quát SGK.
1. Khái niệm hàm số:
a) Đn hàm số: (SGK)
b) Các cách cho hàm số:
Có hai cách cho: Cho bằng bảng, cho bằng công thức.
c) Tập xác định của hàm số:
Tập xác định của hàm số là tập các giá trị của biến số x sao cho biểu thức f(x) luôn luôn có nghĩa.
Chú ý: 
*Khi HS được cho bởi công thức y = f(x) ta hiểu rằng các biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f (x) được xác định.
*Khi y là hs của x ta có thể viết y = f(x); 
y = g(x)
Ví dụ: y = 2x + 3 có thể viết : 
 y = f(x) = 2x + 3
*Khi x thay đổi mà y luôn nhận 1 giá trị không đổi thì h/s y được gọi là hàm hằng
d) Hàm hằng: (SGK)
(?1) (SGK) Cho y = f(x) = x + 5
Tính f(0); f(1); f(3); f(-2); f(-10)
2. Đồ thị hàm số.
(?2)
a. Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ.
A (); B (); C (1,2); D (2; 1); E (3, )
F (4; ).
 ĐN đồ thị hàm số: (SGK)
b) Ví dụ: Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến
a. Cho H/S : y = 2x + 1
NX: Giá trị của x tăng thì giá trị tương ứng của y cũng tăng
 Hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên R
b. Cho HS y = - 2x + 1
NX: Giá trị của x tăng thì giá trị tương ứng của y giảm.
 HS: y = -2x + 1 là H/S nghịch biến trên R
* Đn: (SGK)
Tổng quát: SGK
4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP(5’)
4.1: tổng kết
GV cho HS giải bài 1,2/sgk 
4.2. hướng dẫn tự học : 
-Học thuộc các địn nghĩa
-Làm các bài tập 3, 4, 5, 6, 7 /sgk
-GV hướng dẫn HS làm bài tập 7/sgk
Tiết PPCT:20 Ngày soạn: 22 / 10 / 2017
Tuần dạy:10 Lớp day: 9 AB 
	 LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU :
1.1.Kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức hàm số y = ax + b về: xác định hàm số bậc nhất, hệ số a, b; tập xác định, công thức, hàm số đồng biến, nghịch biến.
1.2.Kỹ năng: HS rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức về hàm số bậc nhất để giải các bài tập trong SGK.
1.3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong khi học
2. CHUẨN BỊ :
2.1.GV: vẽ sẵn hệ trụct tọa độ trên bảng phụ.
2.2.HS: nắm vững các kiến thức về hàm số bậc nhất và giải trước các bài tập về nhà.
3 .TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
3.1.ổn định tổ chức lớp:(1’)
3.2.Kiểm tra miệng: (5’)
 HS1: Nêu định nghĩa hàm số + BT 2 
 HS2: Nêu khái niệm hàm số đồng biến nghịch biến + chữa bài 2(b) SGK 
	3.3. Tiến trình dạy học(34’)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động : Làm BT mới.
GV đưa hình vẽ 4 lên bảng, yêu cầu HS đọc bài, cả lớp làm theo nhóm sau đó GV gọi đại diện các nhóm trình bày.
Sau đó GV nhắc lại cách vẽ và yêu cầu HS vẽ vào vở.
Bài 4 (SGK)
- Vẽ hình vuông cạnh 1 ĐV, đỉnh O 
 OB = 
- vẽ (O; OB) cắt ox tại C OB = OC = 
- Vẽ hình chữ nhật có 1 điểm là O cạnh 
 OC = , CD = 1CD = 
- Trên tia Oy lấy điểm E sao cho
 OD = DE = 
- Xác định A (1; )
- Vẽ đồ thị OA đó là đồ thị hs y = 
GV gọi 1 HS đọc đề bài. 
HS nhận xét.
-> Muốn vẽ đồ thị hs y = x ta phải biết thêm điều gì? (Biết thêm 1 điểm). Hãy tìm toạ điểm điểm đó.
GV vẽ 2 đồ thị y = x và y = 2x trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ.
b. yêu cầu HS vẽ đồ thị y = 4
Nêu cách xác định toạ độ các điểm A,B 
Bài 5 (SGK- 45)
Đồ thị : y = 2x và y = x
+ AÎ đồ thị hs y = 2x nên với y = 4
 thì x = 2 A (2, 4)
BÎ đồ thị h/s y = x
Với x = 4 thì y = 4. vậy B (4,4)
Nêu cách tính chu vi tam giác ABC. Tính AB, OA, OB
c. Ta có: AB = 2
OB = = 4
OA = = 2
chu vitam giác AOB = AB + OA + OA
 = 2 + 2 + 4» 12,13
Dựa vào đồ thị hãy tính SOAB ?
Nêu các cách tính khác nhau.
HS nhắc lại cách CM hs đồng biến hay nghịch biến 
Cho HS vận dụng để làm bài. Mỗi dãy làm 1 ý. Giáo viên gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
Diện tích tam giác ABO:
 SAOB = . 4. 2 = 4
Bài7: Hàm số y =- 3x đồng biến hay nghịch biến.
Cho x là giá trị tuỳ ý x1, x2
 sao cho : x1< x2 x1_-- x2 < 0
Xét f(x1) – f(x) = -3x1 + 3x2
= - 3(x1 – x2) > 0 vì x1- x2 f(x2)
Với x1 f(x2)
 Hàm số y = -3x nghịch biến 
4.TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP(5’)
4.1. tổng kết
 Nhắc lại một số cách giải bài tập 4,5,7
 4.2.Hướng dẫn tự học
- Ôn lại các kiến thức đã học: hàm số, hs đồng biến, nghịch biến trên R.
- Làm BT 6, 7 (SGK) + 4, 5 (SBT)
Tiết PPCT:21 Ngày soạn: 29/ 10/ 2017
Tuần dạy:11 Lớp day: 9 
	 HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. MỤC TIÊU : 
1.1Kiến thức: HS nắm vững hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b trong đó a 0. Hàm số bậc nhất luôn xác định với mọi giá trị của biến x R.
1.2Kỹ năng: HS hiểu và chứng minh được hàm số y = -3x +1 nghịch biến trên R và hàm số y = 3x+1 đồng biến trên R. Từ đó thừa nhận trường hợp tổng quát hàm số y = ax+b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0.
1.3. Thái độ: Có thái độ nghiệm túc trong khi học
2. CHUẨN BỊ :
2.1.GV: bảng phụ.
2.2.HS: nắm cách chứng minh một hàm số là đồng biến, nghịch biến trên R.
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
	3.1 ổn định tổ chức(1’)
	3.2. Kiểm tra miệng:(5’) 
HS:Cho hàm số: y = f(x) = 2x – 3. Tính: giá trị hàm số tại x = -2, -1, -0,5, 0, 1, 2 
	3.3. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HĐ1:(14’) 1.Khái niệm về hàm số bậc nhất.
Bài toán:
GV gọi 1 HS đọc đề bài toán.
HS giải ?1.
HS làm ?2.
GV cho HS lần lượt điền các giá trị S tương ứng với giá trị t = 1, 2, 3, 4, ...
HS trả lời vì sao S là hàm số của t.
GV cho HS biết đây làm một hàm số bậc nhất
HS định nghĩa hàm số bậc nhất 
GV hoàn chỉnh lại như SGK.
GV cho HS cho vài ví dụ về hàm số bậc nhất. Xác định hệ số a, b.
HĐ 2(20’): 2. Tính chất.
GV: Nêu ví dụ, hướng dẫn HS xét tính biến thiên của hàm số.
GV: nêu bài tập ?3/sgk. Cho HS thực hành giải tương tự ví dụ.
H: Qua 2 bài tập trên, cho biết tính chất của hàm số bậc nhất ?
HS đọc tổng quát sgk.
1.Khái niệm về hàm số bậc nhất.
V = 50km/h
Huế
Bến xe
8km
Hỏi sau t (h) ô tô các TT HN ? km.
Sau t giờ ô tô cách TT Hà Nội là 
S = 50t + s (km)
Ta thấy S là h/s của t (vì mỗi giá trị của t chỉ xác định được duy nhất 1 giá trị của s)
* Định nghĩa : SGK.
+ Đặc biệt: Khi b = 0 hàm số y = ax + b có dạng y = ax.
* Ví dụ : y = 3x + 1 là hàm số bậc nhất. 
Trong đó: a = 3; b = 1
 y = -3x +1 là các hàm số bậc nhất. 
Trong đó: a = -3; b = 1
2. Tính chất.
* Ví dụ: cho h/s y = 2x + 1 ĐB vì a = 2 > 0
 y = -2x + 3 NB vì a = -2 < 0
Bài 8: (SGK) Hàm số bậc nhất.
y = 1 – 5x
y = (x - 1) + 
y = - 0,5x
- Hàm số đồng biến:
y = (x - 1) + (vì a = > 0)
- Hàm số nghịch biến:
y = 1 – 5x (vì a = - 5 < 0)
y = - 0,5x (vì a = - 0,5 < 0)
Bài 9: (SGK)
HS :y = (m - 2)x + 3 Đồng biến 
m – 2 > 0
m > 2
HS : y = (m - 2)x + 3 nghịch biến:
 m – 2 < 0
 m < 2
* Tổng quát: SGK.
4.TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP(5’)
4.1. tổng kết
 HS làm bài tập ?4/sgk
Một số hàm số bậc nhất đồng biến và nghịch biến
4.2. hướng dẫn tự học
- GV hướng dẫn HS học lý thuyết.
- Làm các bài tập 8, 9, 10/sgk
Tiết PPCT:22 Ngày soạn: 29/ 10 / 2017
Tuần dạy:11 Lớp day: 9 AB 
	 LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU :
1.1.Kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức hàm số y = ax + b về: xác định hàm số bậc nhất, hệ số a, b; tập xác định, công thức, hàm số đồng biến, nghịch biến.
1.2.Kỹ năng: HS rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức về hàm số bậc nhất để giải các bài tập trong SGK.
1.3. Thái độ: có thái độ nghiêm túc trong khi học
2. CHUẨN BỊ :
2.1.GV: vẽ sẵn hệ trụct tọa độ trên bảng phụ.
2.2. HS: nắm vững các kiến thức về hàm số bậc nhất và giải trước các bài tập về nhà.
3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
	3.1. ổn định tổ chức:(1’)
	3.2. Kiểm tra miệng :(5’)
	HS 1: Định nghĩa hàm số bậc nhất. Giải bài tập 8/sgk. 
	HS 2: Nêu tính chất của hàm số bậc nhất. Giải bài tập 9/sgk
	3.3. Tiến trình dạy học: (34’)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài 11/sgk
GV cho HS giải bài 11 trên phiếu học tập có ghi đề và vẽ sẵn hệ trục tọa độ.
Gọi 1 HS lên giải trên bảng phụ có sẵn hệ trục tọa độ như phiếu học tập.
GV chấm một số phiếu, sau đó treo bảng phụ có bài giải để lớp nhận xét.
GV hoàn chỉnh lại.
Bài 12sgk
GV gọi 1 HS nêu hướng giải.
Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
GV hoàn chỉnh lại.
Bài 13/sgk
GV gọi 1 HS nêu hướng giải bài 13a.
Gợi ý: HS định nghĩa hàm số bậc nhất.
H: Hàm số đã cho có dạng y = ax + b chưa?
H: Hãy biến đổi hàm số đã cho có dạng y=ax + b
H: Hàm số đã cho có dạng y = ax + b chưa?
H: Hãy biến đổi hàm số đã cho có dạng y=ax + b, a = ?
HS giải. lớp nhận xét 2 câu a, b. GV hoàn chỉnh câu a, b.
Bài 14/sgk
GV gọi 1 HS nêu hướng giải câu 14.
Gợi mở: 
H: Hàm số có dạng gì ? a = ?, a là số gì ? Vì sao?
Vậy hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R 
b. H: Bài tập yêu cầu làm gì ? Tính gì ? Biết gì ?
GV gọi 1 HS lên bảng giải. HS cả lớp làm bài vào vở.
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
GV hoàn chỉnh.
c. Giải tương tự câu b, biết y tìm x.
Bài 11/sgk
Bài 12/sgk. Giải:
 Thay x = 1 và y = 2,5 vào y = ax + 3 
 ta được 2,5 = a.1 + 3
 a = 2,5 - 3 = -0,5
 Vậy a = -2,5
Bài 13/sgk. Giải:
a. y = 
 y = 
 Hàm số y = là hàm số bậc nhất 0.
 5 - m > 0 m < 5
 Vậy khi m < 5 thì hàm số y = là hàm bậc nhất.
b. Hàm số là hàm số bậc nhất 
 0 m - 1 0 và m + 1 0.
 m 1 và m -1.
Vậy với m 1 và m -1 thì hàm số là hàm số bậc nhất.
Bài 14/sgk. Giải:
a. Ta có: 1 < 5 
 Hàm số y = là hàm số bậc nhất có a < 0 nên là hàm số nghịch biến trên R.
b. Thay x = vào y = ta được y =
Vậy khi x = thì y = -5.
c. Thay y = vào y = ta được 
 = 
 -1=
 x = 
 Vậy x = 
4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP(5’)
4.1.tổng kết : 
4.2. hướng dẫn tự học
- nghiên cứu trước bài 3. Giải ?1, ?2, nắm tính chất đồ thị hàm số y = ax + b. 
Tiết PPCT:23 Ngày soạn: 5 / 11 / 2017
Tuần dạy:12 Lớp day: 9 
 ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b ( a 0)
1. MỤC TIÊU :
1.1.Kiến thức : HS hiểu được đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luôn luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax (a 0) nếu b 0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax (a 0) nếu b = 0.
1.2.Kỹ năng : HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) bằng cách xác định 2 điểm thuộc đồ thị. 
1.3. Thái độ: có thái độ nghiêm túc trong khi học
2.CHUẨN BỊ :
2.1.GV: bảng phụ vẽ sẵn hình SGK và bảng giá trị ở ?2.
2.2.HS: chuẩn bị như phần dặn dò ở tiết trước.
3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	3.1. ổn định tổ chức:(1’)
	3.2. Kiểm tra miệng:(5’)
	HS1 :Nêu tính chất đồ thị hàm số y = ax + b (a 0). Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
	3.3. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HĐ1:(20’) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (b0 )
+ Kiến thức: Hiểu được đồ thị của hàm số bậc nhất.
+ Kỹ năng: Biết biểu diễn tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
HS giải ?1/sgk.
Lớp nhận xét.
GV hoàn chỉnh lại.
?Có nhận xét gì về vị trí của A và A’, B và B’, C và C’?
? Các tứ giác AA’B’B, BB’C’C ? (là hình gì ? Vì sao ?)
GV: Các tứ giác AA’B’B, BB’C’C là hình bình hành.
? A, B, C thẳng hàng thì A’, B’, C’ thế nào ? Vì sao ?
HS làm bài tập ?2/sgk
?Từ bảng giá trị ở ?2. ta rút ra được điều gì ?
GV hoàn chỉnh như SGK.
? Đồ thị hàm số y = 2x có tính chất gì ? 
? Từ đó, các em có nhận xét gì về đồ thị hàm số y = 2x + 3. ?
Gợi mở: 
? Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục tung tại điểm nào ?
?Đồ thị hàm số y = ax + y có quan hệ gì với đường thẳng y= ax ( a 0) ?
GV trình bày chú ý như SGK.
HĐ 2:(14’) 2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b( a 0)
+ Kiến thức: Hiểu được cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
+ Kỹ năng: Biết vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
H: Hãy nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ?
GV Gợi mở: ta đã biết đồ thị hàm số y = ax là một đường thẳng. Vậy muốn vẽ đường thẳng ta cần gì ? Cần biết mẫy điểm ?
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (b0 )
?1/sgk
?2/sgk. 
Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là một đường tròn song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
* Tổng quát: SGK.
* Chú ý: SGK.
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b( a 0)
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b(a 0): Cho x = 0 y = b ta được 
điểm P (0; b) là giao điểm của đồ thị với trục tung.
Cho y = 0 x = - ta được
 điểm Q (- ; 0) là giao điểm của đồ thị với trục hoành 
Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ta được đồ thị hs y = ax + b
?3/sgk. Giải:
a. y = 2x -3.
 x = 0 y = -3. ta được A(0;-3)
 y = 0 y = 1,5. ta được B(1,5; 0)
Đồ thị hàm số y = 2x -3 là đường thẳng AB 
b. y = - 2x + 3.
 x = 0 y = 3. ta được C(0 ; 3)
 y = 0 y = 1,5. ta được B(1,5; 0)
Đồ thị hàm số y = - 2x +3 là đường thẳng BC 
.
4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP(5’)
4.1. tổng kết.
Từ bài giải ?3. GV cho HS biết thêm :
Đồ thị hàm số y = ax + b là đường thẳng đi lên khi 
a > 0 ( hàm số đồng biến), là đường thẳng đi xuống khi a < 0 (hàm số nghịch biến ).
4.2. hướng dẫn tự học: 
- Bài tập về nhà 15 à 19 / sgk
- GV hướng dẫn bài 17, 19.
Tiết PPCT:24 Ngày soạn: 5 / 11/ 2017
Tuần dạy:12 Lớp day: 9 
	 LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU :
1.1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0).
1.2.Kỹ năng: Vẽ đồ t

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an hoc ki 1_12218257.doc