Giáo án Toán học 6 - Luyện tập (về “quy tắc chuyển vế”)

LUYỆN TẬP (Về “Quy tắc chuyển vế” )

A- Mục tiêu:

1. Kiến thức: Ôn tập, củng cố lại các kiến thức về cộng, trừ các số nguyên, quy tắc bỏ dấu ngoặc hoặc đặt dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc đã học để giải các bài toán cụ thể

3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận và linh họat trong khi áp dụng các kiến thức vào giải toán.

B- Chuẩn bị:

GV: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ (Bài tập 69, 72-Hình 51/88-sgk).

HS: SGK, vở ghi, máy tinh bỏ túi.

C- Hoạt động dạy và học:

1.Ôn định lớp:

2.KTBC:

2HS: - Phát biểu quy tắc chuyển vế .

 - Bài tập 61/87-sgk.

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 1397Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 6 - Luyện tập (về “quy tắc chuyển vế”)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC KỲ II
Tuần 20-Tiết 59
Ngày soạn:14/01/2018
Ngày dạy: 16/01/2018
LUYỆN TẬP (Về “Quy tắc chuyển vế” )
A- Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Ôn tập, củng cố lại các kiến thức về cộng, trừ các số nguyên, quy tắc bỏ dấu ngoặc hoặc đặt dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. 
2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc đã học để giải các bài toán cụ thể
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận và linh họat trong khi áp dụng các kiến thức vào giải toán.
B- Chuẩn bị: 
GV: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ (Bài tập 69, 72-Hình 51/88-sgk).
HS: SGK, vở ghi, máy tinh bỏ túi. 
C- Hoạt động dạy và học: 
1.Ôn định lớp:
2.KTBC:
2HS:	- Phát biểu quy tắc chuyển vế .
 - Bài tập 61/87-sgk.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG 
HĐ 1: Chữa bài tập
GV:-Dựa vào bài làm của 2 HS trên bảng.
? Em có nhận xét gì .
HS: Nhân xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, hoàn thiện và chốt lại.
HS: Ghi vào vở.
GV: -Em nào có cách giải khác ?
HS: Suy nghĩ, trả lời.
HĐ 2: Luyện tập:
1.BT66-sgk:
GV: Cho HS tham gia giải bài tập.
HS: Tham gia giải bài tập.
GV: Lớp nhận xét về bài làm của bạn ?
HS lớp: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, hoàn thiện và chốt lại.
HS: Ghi vào vở.
GV: -Em nào có cách giải khác ?
HS: Suy nghĩ, trả lời...
2.Bài tập 67-sgk:
Hoạt động tương tự như bài tập 66-sgk.
3.Bài tập 69-sgk:
GV: Treo bảng phụ
Y/C: HS hoạt động theo nhóm
Nhóm 1: Câu a, e.
Nhóm 2: Câu b, f.
Nhóm 3: Câu c, g.
Nhóm 4: Câu c, d.
HS: Hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng điền vào bảng phụ.
GV: Nhận xét, hoàn thiện bài tập và chốt lại.
4.BT 70-sgk:
GV: Cho HS tham gia giải bài tập.
HS: Tham gia giải bài tập.
GV: Lớp nhận xét về bài làm của bạn ?
HS lớp: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, hoàn thiện và chốt lại.
HS: Ghi vào vở.
GV: -Em nào có cách giải khác ?
HS: Suy nghĩ, trả lời...
5.BT 71-gk:
Hoạt động tương tự như bài tập 70-sgk.
I.Chữa bài tập:
*Bài tập 61/87-sgk:
 Tìm số nguyên x, biết:
a/ 7-x = 8-(-7)
 7-x = 8+7
 7-x = 15
 -x = 15-7
 -x = 8
Hay x = -8.
b/ x-8 = (-3)-8
 x = -3-8+8
 x = -3+(-8+8)
 x = -3.
II.Luyện tập:
1.BT 66/87-sgk: Tìm số nguyên x, biết:
4-(27-3) = x-(13-4)
 4-24 = x-9
 -20 = x-9
 -20+9 = x 
 -11 = x
Hay x = -11.
2.BT 67/87-sgk: Tính:
d/ 14-24-12 = (14-24) -12
= -10-12
= -(10+12)
= -22.
3.BT 69/87-sgk:
Thành phố
Nhiêt đọ cao nhất
Nhiệt độ thấp nhất
Chênh lệch nhiệt độ
a/Hà Nội
250C
160C
90C
b/Bắc Kinh
-10C
-70C
60C
c/Mát-xcơ-va
-20C
-160C
140C
d/Pa-ri
120C
20C
100C
e/Tô-ky-ô
80C
-40C
120C
f/Tô-rôn-tô
20C
-50C
70C
g/Niu-yoóc
120C
-10C
130C
4.BT 70/88-sgk: Tính các tổng sau một cách hợp lí:
a/ 3784+23-3785-15
= (3784-3785) +(23-15)
= -1+8
= 7.
5.BT 71/88-sgk: Tính nhanh:
b/ (43-863) – (137-57)
= 43-863-137+57
= (43+57)-(863+137)
= 100-1000
= -900.
III. Củng cố: 
- Phát biểu quy tắc chuyển vế. 
- Theo các dạng bài tập đã giải. 
IV.Hướng dẫn học ở nhà:
-Về nhà học bài theo vở ghi và sgk.
-BTVN: Các bài tập còn lại trang 87,88-sgk
Hướng dẫn:
*BT 68/87-sgk:
Hiệu số bàn thắng-thua nghĩa là lấy số bàn ghi được trừ đi số bàn để thủng lưới của mỗi mùa giải.
*BT 72/88-sgk:
Trước hết hãy tính tổng trong mỗi nhóm.
Vì chỉ được chuyển một tấm bìa nên hiển nhiên phải:
- Chuyển 1 tấm bìa ghi số dương từ tổng lớn nhất sang tổng bế nhất.
-Hoặc chuyển 1 tấm bìa ghi số âm từ tổng bé nhất sang tổng lớn nhất.
- Bài tập thêm: Tìm số nguyên x, biết:
a/ 2x - 105 = 5.
b/ -3x -17 = -2.
c/ 
-Bài sắp học: “Nhân hai số nguyên khác dấu”.
-------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20Tiet 59 Luyen tap Quy tac chuyen ve_12250519.doc