Giáo án Toán học 6 năm 2016

Chương I : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Tiết 1: tập hợp - phần tử của tập hợp.

I. MỤC TIấU:

 1. Kiến thức: HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng có thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

 2. Kỹ năng: HS biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu , . Rèn Kỹ năng viết một tập hợp.

 3. Thái độ: HS có thái độ học tập đúng dắn và yêu thích bộ môn.

 * Trọng tâm: Cách viết tập hợp.

II. CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ, Thước thẳng.

 HS: Vở ghi, SGK.

 

doc 247 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 866Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán học 6 năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
K: Tớnh nhanh
GV: Cho HS hoạt động nhúm
HS: Thảo luận theo nhúm
GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày cỏc bước thực hiện phộp tớnh.
HS: a) Áp dụng cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0.
b) Tỡm cỏc số nguyờn cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là: -9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
- Tớnh tổng cỏc số nguyờn trờn, ỏp dụng tớnh chất giao hoỏn, kết hợp, tổng của hai số đối và được kết quả tổng của chỳng bằng 0.
* Hoạt động 2: Dạng toỏn thực tế (10’)
Bài 43/80 SGK
GV: Ghi đề bài và hỡnh 48/80 trờn bảng phụ
- Yờu cầu HS đọc đề bài
HS: Thực hiện yờu cầu của GV
GV: Sau 1 giờ canụ thứ nhất ở vị trớ nào? Canụ thứ hai ở vị trớ nào? Cựng chiều hay ngược chiều với B và chỳng cỏch nhau bao nhiờu km?
HS: Cỏch nhau 10-7 = 3(km)
Bài 44/80 SGK. 
GV: Treo đề bài và hỡnh vẽ 49/80 SGK ghi sẵn trờn bảng phụ
- Yờu cầu HS đọc đề bài và tự đặt đề bài toỏn.
HS: Thực hiện yờu cầu của GV.
GV: Để giải bài toỏn ta phải làm như thế nào?
HS: Qui ước chiều từ C -> A là chiều dương và ngược lại là chiều õm, và giải bài toỏn.
* Hoạt động 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi (10’)
Bài 46/80 SGK
GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn khung trang 80 SGK
HS: Dựng mỏy tớnh làm bài 46/80 SGk
Bài 40/79 SGK
Điền số thớch hợp vào ụ trống:
a
3
-15
-2
0
-a
-3
15
2
0
3
15
2
0
Bài 41/79 SGK. Tớnh:
a) (-38) + 28 = - (38-28) = -10
b) 273 + (-123) =173–123= 150
c) 99 + (-100) + 101
= (99 + 101) + (-100)
= 200 + (-100) = 100
Bài 42/79 SGK. Tớnh nhanh:
217 + [43 + (-217)+(-23)]
= [217 + (-217)]+ [43+(-23)]
= 0 + 20 = 20
b) Tớnh tổng của tất cả cỏc số nguyờn cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 10.
Cỏc số nguyờn cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là: 
-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
Tổng: S =(-9+9)+(-8+8)+(-7+7) + (-6+6)+(-5+5)+(-4+4)+(-3+3) + (-2+2)+(-1+1) = 0
Bài 43/80 SGK
-7km
10km
7km
A
D
C
B
 - +
a) Vận tốc của hai canụ là 10km/h và 7km/h. Nghĩa là chỳng đi cựng về hướng B (cựng chiều). Vậy sau 1 giờ chỳng cỏch nhau: 10-7 = 3km
Vận tốc hai canụ là:
10km/h và -7km/h. Nghĩa là canụ thứ nhất đi về hướng B cũn canụ thứ hai đi về hướng A (ngược chiều). Vậy: Sau 1 giờ chỳng cỏch nhau: 10+7 = 17km
Bài 44/80 SGK. (Hỡnh 49/80 SGK)
Một người xuất phỏt từ điểm C đi về hướng tõy 3km rồi quay trở lại đi về hướng đụng 5km. Hỏi người đú cỏch điểm xuất phỏt C bao nhiờu km?
Bài 46/80 SGK: Tớnh
a) 187 + (-54) = 133
b) (-203) + 349 = 146
c) (-175) + (-213) = -388
Hướng dẫn về nhà:2’
	+ Xem lại cỏch giải cỏc bài tập trờn
	+ ễn lại cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn.
	+ Làm cỏc bài tập 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72 /61, 62 SBT.
Ngày soạn: / / 
Ngày dạy: / /
Tiết 51: PHẫP TRỪ HAI SỐ NGUYấN
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: HS nắm được quy tắc và hiểu được phộp trừ hai số nguyờn.
2. Kỹ năng: HS biết tớnh đỳng hiệu của hai số nguyờn.
3. Thỏi độ: HS bước đầu hỡnh thành dự đoỏn trờn cơ sở nhỡn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng toỏn học liờn tiếp và phộp tương tự.
* Trọng tâm: Tìm hiệu hai số nguyên.
II. CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ.
 HS: ễn lại quy tắc cộng hai số nguyờn, cỏch tỡm số đối.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 1.ổn định lớp(1’) 
 6A: 
2. Kiểm tra bài cũ: 7’
HS1: Làm bài 62/61 SBT
HS2: Làm bài 66/61 SBT
	3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Hiệu của hai số nguyờn (15’) 
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài ? SGK
- Em hóy quan sỏt 3 dũng đầu thực hiện cỏc phộp tớnh và rỳt ra nhận xột.
HS: Nhận xột: Kết quả vế trỏi bằng kết quả vế phải.
GV: Từ việc thực hiện phộp tớnh và rỳt ra nhận xột trờn.
Em hóy dự đoỏn kết quả tương tự ở hai dũng cuối.
GV: Tương tự, gọi HS lờn bảng làm cõu b
HS: Lờn bảng trỡnh bày cõu b.
GV: Từ bài ? em cú nhận xột gỡ?.
HS: Nhận xột (dự đoỏn): Số thứ nhất trừ đi số thứ hai cũng bằng số thứ nhất cộng với số đối của số thứ hai.
GV: Vậy muốn trừ số nguyờn a cho số nguyờn b ta làm như thế nào?
HS: Phỏt biểu qui tắc như SGK.
GV: Nhắc lại vớ dụ về cộng hai số nguyờn cựng dấu Đ4 SGK
- áp dụng quy tắc hãy tính :
 3 - 8 = 
 (-3) - (-8) = 
- Cho HS làm bài 47 SGK/82 
* Hoạt động 2: Vớ dụ (10’) 
GV:Cho HS đọc vớ dụ SGK/81
? Vậy để tớnh nhiệt độ hụm nay ta làm như thế nào?
HS: Ta lấy nhiệt độ hụm qua trừ nhiệt độ hụm nay. Tức là:
3 - 4 = 3 + (- 4) = - 1
Trả lời: Nhiệt độ hụm nay là: - 10C
GV: Từ phộp trừ 3 - 4 = -1 cú số bị trừ nhỏ hơn số trừ, ta cú hiệu là - 1 Z
Hỏi: Em cú nhận xột gỡ về phộp trừ trong tập hợp Z cỏc số nguyờn và phộp tớnh trừ trong tập N?
GV: Chớnh vỡ lý do đú mà ta phải mở rộng tập N thành tập Z để phộp trừ luụn thực hiện được.
Cho HS đọc nhận xột SGK
*Củng cố(10’)
Bài 49/82 SGK
- Treo bảng phụ đề bài
- Cho HS nhận xét và nhấn mạnh: Số đối của (- a) là -(-a) = a
?Tính: -(-7) ?
Điền số thích hợp vào ô trống:
a
5
-15
35
-25
b
-7
25
40
-70
a - b
12
-40
-5
45
- Cho HS hoạt động nhóm (4 HS/nhóm) khoảng 3 phút sau đó đại diện của một nhóm ghi kết quả thực hiện của nhóm vào bảng 
- Kiểm tra bài làm của vài nhóm 
- Cho HS trình bày tìm kết quả ở các ô trống 
1. Hiệu của hai số nguyờn:
 ?
a)3 - 4 = 3 +(-4)
 3 – 5 = 3 +( -5)
b)2 – (-1) =2+1
 2 – (-2)=2+2 
+ Qui tắc: SGK
a – b = a + (- b)
VD: Thực hiện phộp tính:
 3 - 8 = 3 + (-8) = -5
 (-3) - (-8) = -3 + 8 = 5
Bài 47 SGK/82 
a) 2 - 7 = 2 + (-7) = -5
 1 - (-2) = 1 + 2 = 3
 (-3) - 4 = (-3) + (-4) = -7
 (-3) - (-4) = (-3) + 4 = 1
+ Nhận xột: SGK
2. Vớ dụ:
(SGK)
Do nhiệt độ giảm 40C nên :
3 - 4 = 3 + (- 4) = - 1
Trả lời: Nhiệt độ hụm nay là: 
- 10C
+ Nhận xột: (SGK)
Bài 49/82 Sgk
- Lên bảng làm toán:
a
-15
2
0
-3
-a
15
-2
0
-(-3)
	4. Hướng dẫn về nhà:2’
	+ Học thuộc quy tắc phộp trừ hai số nguyờn
	+ Làm bài tập 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56/82, 83 SGK.
Ngày soạn: / / 
Ngày dạy: / /
Tiết 52: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:	
1. Kiến thức: Củng cố cho HS quy tắc phộp trừ, phộp cộng số nguyờn.
2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng trừ số nguyờn, cộng số nguyờn, tỡm số hạng chưa biết của một tổng, rỳt gọn biểu thức; HS biết sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để làm phộp trừ số nguyờn.
3. Thỏi độ: Rốn cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
*Trọng tâm: BT
II. CHUẨN BỊ:
 GV: Thước, mỏy tớnh bỏ tỳi
 HS: Làm cỏc bài tập, mỏy tớnh bỏ tỳi.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 1.ổn định lớp(1’) 
 6A: 
2. Kiểm tra bài cũ: 7’
HS1: Nờu qui tắc trừ hai số nguyờn.
	- Làm bài 78/63 SBT
HS2: Làm bài 81
	3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Thực hiện phộp tớnh (8’)
Bài 51/82 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài.
- Gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày.
Bài 52/82 SGK
GV: Muốn tớnh tuổi thọ của nhà Bỏc học Acsimột ta làm như thế nào?
HS: Lấy năm mất trừ đi năm sinh:
(-212) - (-287) = (-212) + 287 = 75 (tuổi)
* Hoạt động 2: Điền số(7’)
Bài 53/82 SGK:
GV: Gọi HS lờn bảng trỡnh bày.
HS: Thực hiện yờu cầu của GV.
* Hoạt động 3: Tỡm x (8’)
Bài 54/82 SGK
GV: Cho HS hoạt động nhúm.
HS: Thảo luận nhúm.
GV: Gọi đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày.
Hỏi: Muốn tỡm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
HS: Trả lời
* Hoạt động 4: Đỳng, sai.(7’)
Bài 55/83 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
- Gọi HS đọc đề và hoạt động nhúm.
* Hoạt động 5: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi ( 6’)
Bài 56/83 SGK:
GV: - Yờu cầu HS đọc phần khung SGK và sử dụng mỏy tớnh bấm theo hướng dẫn, kiểm tra kết quả. 
HS: Thực hiện.
Bài 51/82 SGK: Tớnh
a) 5 - (7-9) = 5 - [7+ (-9)]
 = 5 - (-2)
 = 5 + 2 = 7
b) (-3) - (4 - 6) 
 = (-3) - [4 + (-6)]
 = (-3) - (-2) = (-3) + 2 = -1
Bài 52/82 SGK
Tuổi thọ của nhà Bỏc học Acsimet là:
(-212) - (-287)
= - (212) + 287 = 75 tuổi
Bài 53/82 SGK
x
- 2
- 9
3
0
y
7
-1
8
15
-x -y
-9
-8
-5
-15
Bài 54/82 SGK
a) 2 + x = 3
 x = 3 - 2
 x = 1
b) x + 6 = 0
 x = 0 - 6
 x = 0 + (- 6)
 x = - 6
c) x + 7 = 1
 x = 1 - 7
 x = 1 + (-7)
 x = - 6
Bài 55/83 SGK:
a) Hồng: đỳng.
Vớ dụ: 2 - (-7) = 2 + 7 = 9
b) Hoa: sai
c) Lan: đỳng.
(-7) - (-8) = (-7) + 8 = 1
Bài 56/83 SGK:
Dựng mỏy tớnh bỏ tỳi tớnh:
a) 169 - 733 = - 564
b) 53 - (-478) = 531
c) - 135 - (-1936) = 1801
 4. Hướng dẫn về nhà:3’
	+ ễn quy tắc trừ hai số nguyờn.
	+ Xem lại cỏc dạng bài tập đó giải.Làm cỏc bài tập 85, 86, 87/64 SGK.
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 53: ễN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1)
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Giỳp HS ụn lại cỏc quy tắc: Lấy GTTĐ của một số nguyờn; Cộng , trừ hai số nguyờn; Quy tắc dấu ngoặc; Cỏc tớnh chất của dấu ngoặc trong Z.
 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh, tớnh nhanh giỏ trị của một biểu thức.
3. Thỏi độ: Rốn cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
*Trọng tâm: Hệ thống hoá kiến thức
II. CHUẨN BỊ:
 GV: Nghiờn cứu tài liệu, soạn giỏo ỏn, bảng phụ.
 HS: Làm và ụn tập theo cỏc cõu hỏi GV cho về nhà
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 1.ổn định lớp(1’) 
 6A: 
2. Kiểm tra bài cũ:(xen kẽ)
	3. Bài mới: 42’
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
GV: Cú mấy cỏch viết tập hợp?là những cỏch nào?
GV: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
Bài 1: 
a) Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 theo hai cỏch.
b) Cho B = {x N/ 8 < x < 13}. Hóy viết tập hợp B bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử.
c) Điền ký hiệu , , vào ụ vuụng:
8 A ; 14 B ; {10;11} A ; B A
GV: Phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn cú những tớnh chất gỡ?
GV: Nờu điều kiện để cú phộp trừ a - b; thương a : b?
GV: Nờu dạng tổng quỏt của phộp nhõn, phộp chia hai lũy thừa cựng cơ số?
Bài 2: Tớnh:
a) 23 . 24 + 23 . 76
b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23)
c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]}
HS: Lờn bảng thực hiện.
GV: Nờu cỏc tớnh chất chia hết của một tổng.
Bài 3: Khụng tớnh tổng,hiệu xột xem tổng, hiệu sau cú chia hết cho 7 khụng? 
21 + 17
 35 – 14 – 7
1.2.3.4.5.6.7 + 14
GV: Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ?
Bài 4: Điền chữ số vào dấu * để số 45*
a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
b) Chia hết cho cả 2 và 5.
GV: Thế nào là số nguyờn tố? hợp số? 
Bài 5: Khụng tớnh, xột xem cỏc biểu thức sau là số nguyờn tố hay hợp số?
a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19
b) 5 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7
c) 423 + 1422
GV: Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố là gỡ?
Gv: Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
Bài 6: Cho hai số 30 và 84
a) Phõn tớch cỏc số trờn ra thừa số nguyờn tố.
b) Tỡm UCLN( 30,84) và BCNN (30,84) 
HS: Lờn bảng thực hiện.
Bài 1:
a) A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; 14}
A = { x N/ 7 < x < 15}
b) A ∩ B = {9; 10; 11; 12}
c) 8 A ; 14 B; 
{10;11} A ; B A
Bài 2: Tớnh:
a) 23 . 24 + 23 . 76
= 8 . 24 + 8 . 76
= 8. (24 + 76) = 8 . 100 = 800
b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23)
= 80- (4 . 25 - 3 . 8)
= 80 - ( 100 - 24) = 80 – 76 = 4
c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]}
= 900 – { 50 . [ 16 : 2 + 4 ]}
= 900 – {50 . [ 8 + 4]}
= 900 – { 50 . 12}
= 900 – 600 = 300
Bài 3: 
a) 21 7 , 17 7 
=> 21 + 17 7
b) 35 7, 14 7, 7 7
=> 35 – 14 – 7 7
c) 1.2.3.4.5.6.7 7
 14 7
=> 1.2.3.4.5.6.7 + 14 7
Bài 4:
a) 45* 2 => * {0;2;4;6;8}
 45* 3 ú 4 + 5 + * 3
 ú 9 + * 3
 ú 8 { 0;3;6;9}
b) * { 0}
Bài 6:
30 = 2.3.5
84 = 22.3.7
b) UCLN( 30,84) = 2. 3 = 6
BCNN (30,84) = 22. 3.5.7 = 420
	4. Hướng dẫn về nhà:2’
	+ Xem lại cỏc bài tập đó giải 27
	+ ễn lại kiến thức đó học về ƯCLN , BCNN. 
	+ ễn lại kiến thức về số nguyờn, cộng, trừ số nguyờn; đó học.
Ngày soạn: / / 
Ngày dạy: / /
Tiết 54: ễN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2)
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: ễn tập cho HS cỏc kiến thức về cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; tớnh chất chia hết của một tổng; số nguyờn tố, hợp số, ƯCLN, BCNN.
 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng tỡm cỏc số hoặc tổng chia hết cho 2, 3, 5, 9 hoặc một số cho trước; kỹ năng tỡm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số, kỹ năng giải bài toỏn tỡm x.
 3. Thỏi độ: HS biết vận dụng cỏc kiến thức đó học vào giải bài toỏn thực tế.
 *Trọng tâm: Hệ thống hoá kiến thức
II. CHUẨN BỊ:
 GV: Nghiờn cứu tài liệu, soạn giỏo ỏn, bảng phụ.
 HS: Làm cỏc cõu hỏi về nhà.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 1.ổn định lớp(1’) 
 6A: 
2. Kiểm tra bài cũ:(xen kẽ)
	3. Bài mới: 42’
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: 
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. 
Bài 1:
Theo đề bài: Số sỏch phải là gỡ của 6; 8; 15?
HS: Số sỏch là bội chung của 6; 8; 15
GV: Cho HS hoạt động nhúm và gọi đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày.
Bài 2: 
Theo đề bài: Số tổ phải là gỡ của 42 và 60?
HS: Số tổ là ước chung của 42 và 60.
HS: Hoạt động nhúm giải bài tập trờn.
GV: Nờu cỏc cõu hỏi, yờu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
Cõu 1: Viết tập hợp Z cỏc số nguyờn? Cho biết mối quan hệ giữa cỏc tập hợp N, N*, Z.
Cõu 2: Giỏ trị tuyệt đối của a là gỡ? Nờu qui tắc tỡm giỏ trị tuyệt đối của a, số nguyờn õm, số nguyờn dương?
Cõu 3: Nờu qui tắc cụng hai số nguyờn cựng dấu dương, õm?
Cõu 4: Nờu qui tắc cộng hai số nguyờn khỏc
 dấu?
Cõu 5: Phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất gỡ? Nờu dạng tổng quỏt.
Cõu 6: Nờu qui tắc trừ số nguyờn a cho số nguyờn b? Nờu cụng thứa tổng quỏt.
Cõu 7: Nờu qui tắc bỏ dấu ngoặc?
HS: Trả lời.
* Hoạt động 2: 
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn cỏc đề bài tập. Yờu cầu 3 HS lờn bảng trỡnh bày.
Bài tập 3: Tớnh:
1) (-25) + (-5) ; 2) (-25) + 5
3) 62 - ỗ- 82 ỗ ; 4) (-125) + ỗ55 ỗ
5) (-15) – 17 ; 6) (-4) – (5 - 9)
Bài 4: Tỡm số tự nhiờn x biết:
1) -15 + x = - 4 2) 35 – x = -12 – 3
3) ỗx ỗ= 11 (x > 0) 4) ỗx ỗ= 13 (x < 0)
5) 11x – 7x + x = 325
Bài 1: Một số sỏch khi xếp thành từng bú, mỗi bú 6 quyển, 8 quyển hoặc 15 quyển để vừa đủ. Tớnh số sỏch đú. Biết rằng số sỏch trong khoảng từ 200 đến 300 quyển?
Bài 2: Một lớp học gồm 42 nam và 60 nữ, chia thành cỏc tổ sao cho số nam và số nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Cú thể chia lớp đú nhiều nhất thành bao nhiờu tổ để số nam và số nữ được chia đều cho cỏc tổ?
Cõu 1: Viết tập hợp Z cỏc số nguyờn? Cho biết mối quan hệ giữa cỏc tập hợp N, N*, Z.
Cõu 2: Giỏ trị tuyệt đối của a là 
gỡ? Nờu qui tắc tỡm giỏ trị tuyệt đối của a, số nguyờn õm, số nguyờn dương?
Cõu 3: Nờu qui tắc cụng hai số nguyờn cựng dấu dương, õm?
Cõu 4: Nờu qui tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu?
Cõu 5: Phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất gỡ? Nờu dạng tổng quỏt.
Cõu 6: Nờu qui tắc trừ số nguyờn a cho số nguyờn b? Nờu cụng thứa tổng quỏt.
Cõu 7: Nờu qui tắc bỏ dấu ngoặc? 
Bài tập 3: Tớnh:
1/ (-25) + (-5) 
 2/ (-25) + 5
3/ 62 - ỗ- 82 ỗ 
4/ (-125) + ỗ55 ỗ
5/ (-15) - 17 
6/ (-4) - (5 - 9)
	4. Hướng dẫn về nhà:4’
- Ôn và học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 2,3,,5,9 các t/c chia hết của một tổng, quy tắc tìm ƯCLN,BCNN , ƯC, BC làm bài 186,195 (sbt/25), 207,208,209 sbt 
Ngày soạn: 31/12/2016
Ngày dạy: 03/01/2016
	Tiết 58: QUY TẮC DẤU NGOẶC
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: HS nắm được quy tắc dấu ngoặc; nắm được khỏi niệm tổng đại số, cỏc phộp biến đổi trong tổng đại số.
 2. Kỹ năng: HS vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho cỏc số hạng vào trong dấu ngoặc) và cỏc phộp biến đổi trong tổng đại số để làm toỏn.
3. Thỏi độ: Rốn cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
*Trọng tâm: Quy tắc dấu ngoặc.
II. CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ.
 HS: Đọc trước bài.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 1.ổn định lớp(1’) 
2. Kiểm tra bài cũ:3’
	- HS1: Làm bài 86 a, b/64 SBT.
	- HS2: 	a) Tỡm số đối của 3; (- 4) ; 5.
	b) Tớnh tổng của cỏc số đối của 3 ; (-4) ; 5
	3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Qui tắc dấu ngoặc.20’
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài ?1
- Gọi HS lờn bảng trỡnh bày
GV: sửa bài hs
GV: ? qua ?1 em có nhận xột gì?
HS: Số đối của một tổng bằng tổng cỏc số đối. 
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài ?2
- Gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày:
GV: Từ cõu a
? Vế phải khụng cú dấu ngoặc và dấu của cỏc số hạng trong ngoặc khụng thay đổi. Em rỳt ra nhận xột gỡ?
HS: Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước cú dấu “+” thỡ dấu cỏc số hạng trong ngoặc khụng thay đổi.
? Vế phải khụng cú dấu ngoặc trũn và dấu của cỏc số hạng trong ngoặc đều đổi dấu. Em rỳt ra nhận xột gỡ?
HS: Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước cú dấu “-“ thỡ dấu cỏc số hạng trong ngoặc đều đổi dấu. Dấu “+” thành “-“ và dấu “-“ thành “+”
GV: Từ hai kết luận trờn, em hóy phỏt biểu qui tắc dấu ngoặc?
HS: Đọc qui tắc SGK
GV: Trỡnh bày vớ dụ SGK
- Hướng dẫn hai cỏch bỏ (); [] và ngược lại thứ tự.
GV: Cho HS hoạt động nhúm làm ?3
HS: Thảo luận nhúm.
* Hoạt động 2: Tổng đại số. 16’
GV: Cho vớ dụ và viết phộp trừ thành cộng với số đối của số trừ.
5 - 3 + 2 - 6 = 5 + (-3) + 2 + (-6)
- Giới thiệu một tổng đại số như SGK.
- Giới thiệu cỏch viết một tổng đại số đơn giản như SGK.
- Giới thiệu trong một tổng đại số ta cú thể biến đổi như SGK.
- Giới thiệu chỳ ý SGK 
1. Qui tắc dấu ngoặc.
- Làm ?1
+ Số đối của 2 là - 2
+ Số đối của - 5 là 5
+ Số đối của 2 + (- 5) là - [2 + (-5)] 
 = - (- 3) = 3 (1)
Tổng cỏc số đối của 2 và - 5 là:
- 2 + 5 = 3 (2)
Từ (1) và (2) Kết luận:
- [2 + (- 5)] = (- 2) + 5 
 ?2
a)7 + (5 - 13) = 7 + (- 8) = - 1
 7 + 5 + (-13) = 12 + (-13) = - 1
=> 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13) = -1
b)12 - (4 - 6) = 12 - (- 2) = 14
 12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14
=> 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6 
* Qui tắc: SGK
 Vớ dụ: (SGK)
 ?3
a) (768 -39) – 768 
 =768 – 39 – 768 = - 39
b) (- 1579) – (12 – 1579 )
 = - 1579 – 12 + 1579 = -12
2. Tổng đại số.
+ Một dóy cỏc phộp tớnh cộng, trừ cỏc số nguyờn gọi là một tổng đại số.
+ Để viết một tổng đại số đơn giản, sau khi chuyển cỏc phộp trừ thành phộp cộng (với số đối), ta cú thể bỏ tất cả cỏc dấu của phộp cộng và dấu ngoặc.
Vớ dụ: SGK.
+ Trong một đại số cú thể:
a) Thay đổi tựy ý vị trớ cỏc số hạng kốm theo dấu của chỳng.
Vdụ 1: a-b-c = -b+a-c = -b-c+a
Vdụ2: 97 - 150- 47 = 97-47-150
 = 50 - 150 = -100
b) Đặt dấu ngoặc để nhúm cỏc số hạng một cỏch tựy ý, nếu trước dấu ngoặc là dấu “-“ thỡ phải đổi dấu tất cả cỏc số hạng trong dấu ngoặc.
Vd1: a-b-c = a-(b+c) = (a-b) -c
Vd2: 284-75-25 = 284-(75+25) = 284-100 = 184.
+ Chỳ ý SGK
	4. Hướng dẫn về nhà:2’
	- Học thuộc Quy tắc dấu ngoặc.
	- Thế nào là một tổng đại số, Làm bài tập 58; 59; 60/85 SGK.
Ngày soạn: / / 
Ngày dạy: / /
ễN TẬP
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS quy tắc phộp trừ, phộp cộng số nguyờn, quy tắc dấu ngoặc.
 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng trừ số nguyờn, cộng số nguyờn, tỡm số hạng chưa biết của một tổng, rỳt gọn biểu thức.
3. Thỏi độ: Rốn cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
*Trọng tâm: BT
II. CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng.
 HS: ụn phộp trừ, phộp cộng số nguyờn, quy tắc dấu ngoặc.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 1.ổn định lớp(1’) 
 6A: 
2. Kiểm tra bài cũ:5’
	- HS1: Nờu qui tắc trừ hai số nguyờn
	- HS2: Nờu qui tắc dấu ngoặc.	
 3 . Bài mới: 37’
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
Bài 1: Bài 1: Tớnh nhanh:
a, (- 24) + 6 + 10 + 24 
b, 15 + 23 + (- 25) + (- 23)
c, (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350 
d, (- 9) + (- 11) + 21 + (- 1)
GV: Cho HS lờn bảng giải - nhận xột.
GV: Nhận xột, Đỏnh giỏ và cho điểm.
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tớnh.
a, (18 + 29) + (158 – 18 - 29)
b, (13 – 135 + 49) - (13 + 49)
Tương tự bài 1- GV cho học sinh làm bài 2.
- gọi HS lờn bảng làm.
GV: Cho HS nhận xột.
Bài 3: Tìm x ẻZ 
a. 10 – (x - 4) = 14 
GV: Làm như thế nào để tỡm được x ?
HS: Dựa vào quan hệ số bị trừ, số trừ, hiệu.
HS lờn bảng làm.
GV gọi HS nhận xột.
GV chốt lại
Tương tự gọi HS làm cõu b,c
b. b, 5x – (3 + 4x) = 5 
c. 15 – x = 8 – (- 12)
d, |x + 2| = 5
GV hướng dẫn cõu d
e, 3 + |2x - 1| = 2
Gọi học sinh lên bảng làm
HS nhận xột.
GV chốt lại kiến thức của bài.
Bài 1: Tớnh nhanh:
a, (- 24) + 6 + 10 + 24 
 = [(- 24) + 24] + (6 + 10) = 0 + 16 = 16
b, 15 + 23 + (- 25) + (- 23)
 = [23 + (- 23) ] + [15 + (- 25)]
 = 0 + (- 10) = - 10
c, (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350 
 = [(- 350) + 350] + [(- 3) + (- 7)] 
 = 0 + (- 10) = - 10
d, (- 9) + (- 11) + 21 + (- 1)
 = [(- 9) + (- 11) + (- 1)] + 21 = (- 21) + 21 = 0 
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tớnh.
a, (18 + 29) + (158 – 18 - 29)
 = 18 + 29 + 158 – 18 – 29
 = (18 - 18) + (29 - 29) + 158
 = 0 + 0 + 158 = 158
b, (13 – 135 + 49) - (13 + 49)
 = 13 – 135 + 49 - 13 - 49
 =(13 – 13) + (49 - 49) – 135
 = 0 + 0 - 135 = - 135 
Bài 3: Tìm x ẻZ 
a, 10 – (x - 4) = 14 
 10 – x + 4 = 14
 14 - x = 14
 x = 14 – 14 
 x = 0
b, 5x – (3 + 4x) = 5 
 5x – 3 – 4x = 5 
 (5x – 4x) - 3 = 5 
 x = 8 
c, 15 – x = 8 – (- 12)
 15 – x = 8 + 12
 15 – x = 20
 x = 15 – 20 
 x = - 5 
d, |x + 2| = 5
 x + 2 ẻ {-5, 5}
TH1: x + 2 = - 5
 x = - 5 – 2 
 x = - 7 
TH2: x + 2 = 5
 x = 5 – 2 
 x = 3
e. 3 + |2x - 1| = 2 
 |2x - 1| = - 1 không tồn tại
4. Hướng dẫn về nhà: 2’
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm BT: Tỡm x biết.
 a, 2 – x = 15 – (- 5) 
 b, x – 12 = (- 9) – 15
Ngày soạn: / / 
Ngày dạy: / /
ễN TẬP
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS quy tắc phộp trừ, phộp cộng số nguyờn, quy tắc dấu ngoặc.
 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng trừ số nguyờn, cộng số nguyờn, tỡm số hạng chưa biết của một tổng, rỳt gọn biểu thức.
3. Thỏi độ: Rốn cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
*Trọng tâm: BT
II. CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng.
 HS: ụn phộp trừ, phộp cộng số nguyờn, quy tắc dấu ngoặc.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
 1.ổn định lớp(1’) 
 6A: 
2. Kiểm tra bài cũ:5’
	- HS1: Nờu qui tắc cộng, trừ hai số nguyờn ?
	- HS2: Nờu qui tắc dấu ngoặc ?
 3 . Bài mới: 37’
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
Bài 1: Bài 1: Tớnh nhanh:
a, (- 124) + 6 + 10 + -24 
b, 15 + 223 + (- 25) + (- 223)
c, (- 3) + (- 1350) + (- 7) + 1350 
d, (- 19) + (- 11) + 31 + (- 1)
GV: Cho HS lờn bảng giải 
HS nhận xột.
GV: Nhận xột, Đỏnh giỏ và cho điểm.
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tớnh.
a, (181 + 129) + (158 – 181 - 219)
b, (13 – 135 + 499) - (13 + 499)
Tương tự bài 1- GV cho học sinh làm bài 2.
- gọi HS lờn bảng làm.
GV: Cho HS nhận xột.
Bài 3: Tìm x ẻZ 
a/ -x + 8 = -17
GV: Làm như thế nào để tỡm được x ?
HS: Dựa vào quan hệ số hạng, số hạng, tổng.
HS lờn bảng làm.
Tương tự GV cho HS làm cõu b,c,d.
b/ 35 – x = 37
c/ -19 – x = -20
d/ x – 45 = -17
GV đưa dạng toỏn tỡm x cú chứa dấu giỏ trị tuyệt đối.
e/ |x + 3| = 15
GV hướng dẫn HS làm cõu e.
Tương tự cho HS làm cõu f,g,h
f/ |x – 7| + 13 = 25
g/ |x – 3| - 16 = -4
h/ 26 - |x + 9| = -13
Bài 1: Tớnh nhanh:
a, (- 124) + 6 + 10 + 124 
 = [(- 124) + 124] + (6 + 10) = 0 + 16 = 16
b, 15 + 223 + (- 25) + (- 223)
 = [223 + (- 223) 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an ca nam_12206368.doc