Giáo án Toán học 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ

9 QUY TẮC CHUYỂN VẾ

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Học sinh hiểu và vận dụng được các tính chất a = b thì a + c = b + c , ngược lại a+ c = b+ c a=b; a= b thì b = a

2. Kỹ năng: - Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.

3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác khi giải toán.

II/ Phương pháp và kỹ thuật dạy học:

- thuyết trình; vấn đáp.

- Chia sẽ nhóm đôi

III/ Chuẩn bị của gv-hs:

1. Chuẩn bị của GV: Hai nhóm bằng nhau của các đồ vật ( về khối lượng) và bảng phụ

2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức về cộng, trừ các số nguyên và quy tắc dấu ngoặc.

 

doc 104 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán học 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
b) theo cách sau:
	 0
	Þ < 
3. Củng cố (12’)
* Bài 37- Điền số thích hợp
a) < < < < 
b) < < < 
(QĐMS:)
* Bài 38
 a) So sánh h và h
b) So sánh h và h
c) So sánh kg và kg
a) 
b) < < < 
(QĐMS:)
làm bài 38 
a).Vậy h dài hơn h
b) . 
Vậy h ngắn hơn h
c) . Vậy kg lớn hơn kg
4.Hướng dẫn học sinh học ở nhà(3’): Học sinh về nhà học quy tắc và giải các bài tập 39,41, chuẩn bị trước bài 7 “ Phép cộng phân số”cho giờ học sau
V. Rút kinh nghiệm:
............... Ngày soạn: 10/03/2017 Ngày dạy: 13/03/2017
Chủ đề: Phép cộng và phép trừ phân số ( 6 tiết )
 Tiết: 78 §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức
1.1 Kiến thức chung: - HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng , trừ hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu và tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
1.2 Kiến thức tiết 78: - HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
2. Kỹ năng 
2.1 Kỹ năng chung: Hs biết vận dụng quy tắc cộng, trừ và tính chất cơ bản của phép cộng phân số vào bài toán.
2.2 Kỹ năng tiết 78: Hs có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
- Có ý thức nhận xét đặc điểm các phân số để cộng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng)
3. Thái độ Hs có tính cẩn thận, chính xác, tư duy toán học.
II/ Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 
- Nêu vấn đề.
- Bàn tay nặn bột.
III/ Chuẩn bị của gv-hs: 
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK và bảng phụ ghi ví dụ và bài tập
2. Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm.
IV/ Tiến trình lên lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu ?
2.Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung – Kiến thức
Hoạt động 1: (12’)
-GV: Ở tiểu học ta đã biết cộng hai phân số cùng mẫu: 
-GV: Quy tắc trên vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên
= 
Tương tự = ?
 ?Vậy muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm như thế nào?
- GV: Yêu cầu học sinh làm 
	c) 
-GV gọi một HS đọc rồi trả lời
1.Cộng hai phân số cùng mẫu 
* Quy tắc:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu
= 
c) =
Hoạt động 2: (15’)
-GV:Nhờ quy đồng mẫu ta có thể đưa phép cộng hai phân số không cùng mẫu về phép cộng hai phân số cùng mẫu:
Ví dụ: MC là: 15
Ta được 
-GV: Từ đó gọi HS đưa đến quy tắc
- GV: Yêu cầu học sinh làm 
a) = ?
b) = ?
c) 
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu 
* Quy tắc:
	Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu
a) = 
b) = 
 = 
c) 
3. Củng cố (10’)
Bài tập 42 : cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể)
a) ; b) = ?
c) = ? 
 d) =?
Bài 44- Điền dấu (, =)
a)-1;b)
c) 	
d) 
Bài 42 a) ; b) = = 
c) 
 d) 
Bài 44- Điền dấu (, =)
a) = -1; b) < (Vì)
c) > (vì)	
d) < 
 (vì )
V. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học ở nhà(3’): 
- Học sinh học bài, BTVN 43, 45, 46(sgk); 58. 59,60(sbt),
- Chuẩn bị cho tiết Luyện tập
V. Rút kinh nghiệm:
... 
Ngày soạn: 18/03/2017 Ngày dạy: 20/03/2017
Tiết: 81 LUYỆN TẬP
(Phép Cộng Phân Số)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Củng cố các kiến thức quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
3. Thái độ: - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng); Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 
Nêu vấn đề.
Chia sẻ nhóm đôi.
III. Chuẩn bị của gv-hs: 
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi đề bài tập và những ghi nhớ trong bài
2. Chuẩn bị của HS: SGk, thước thẳng, bảng nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và giải bài tập 43 câu a
 ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu và giải bài tập 45.a trang 26 SGK
-HS1: Phát biểu và làm bài 
-HS: Phát biểu và làm bài tập
2. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung – Kiến thức
Hoạt động : Luyện tập (30’)
Dạng 1:Cộng các phân số
 Bài 1
 Em có nhận xét gì về các mẫu ?
Bài 43 Tính (sau khi rút gọn)
 ? Trước hết ta cần rút gọn các phân số nào?
= ? ; = ?
Goi 2hs lên bảng trình bày
Nhận xét :Các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau nên MC là tích các mẫu đó.
 a) (MC = 30)
 (MC = 20)
Bài 43- Tính (sau khi rút gọn)
a) 
b) 
Dạng 2 :Tìm x
Bài 45- Tìm x, biết
 ? Để tìm x, cần tính tổng nào?
Þ x = ?
Goi 2hs lên bảng trình bày
-GV hướng dẫn 
Bài46- Để tìm đáp số đúng ta phải làm sao ?
Goi 1hs lên bảng trình bày
Bài 45- Tìm x, biết
a) x = 
 Þ x = 
b) 
= = 
Þ 
Bài 46- Cho x = 
câu c) là giá trị của x
3. Củng cố (7’)
-GV: Cho HS nêu lại quy tắc cộng phân số
Dạng 3 :Toán đố
 Bài 63/12 pSBT
 Gọi HS đọc dề và tóm tắt đề bài
 Để tính mỗi giờ cả hai người làm được mấy phân công việc ta phải biết được điều gì ?
 Nếu làm riêng thì một giờ mỗi người làm được mấy phần công việc ?
Bài giải
 Trong một giờ :
 . Người thứ nhất làm được công việc
 . Người thứ hai làm được công việc
 . Cả hai người làm được + = công việc
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học ở nhà(3’) 
- Học sinh về nhà giải bài 61, 65 (SBT-Trang 12) 
- chuẩn bị bài học mới: Ôn lại các tính chất của phép cộng số nguyên độc trước tính chất coe bản của phép cộng phân số.
V. Rút kinh nghiệm:
............... 
Ngày soạn: 12/03/2017 Ngày dạy: 14/03/2017
Tiết: 79 §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:- HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0
2. Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số.
3. Thái độ: - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học
Nêu vấn đề.
Bàn tay nặn bột.
III. Chuẩn bị của gv-hs 
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK,Bảng phụ ghi những tính chất của phép cộng phân số.
2. Chuẩn bị của HS SGK, bảng con, bút dạ.
IV. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
Phép cộng số nguyên có những tính chất gì? Hãy viết dạng tổng quát ?
-GV: nhận xét và vào bài mới
Hs: nêu 
+) Tính chất Giao hoán: a+b= b+a
+) Tính chất Kết hợp: a+(b+c)=(a+b)+c
+) Tính chất Cộng với 0: a+0= 0+a=a
+) Tính chất Cộng với số đối: a+(-a)= 0
2. Bài mới
Hoạt động của GV-HS
Nội dung – Kiến thức
a)Hoạt động 1: (10’)
? Tính chất Giao hoán: 
Gv gọi hs phát biểu bàng lời
? Tính chất kết hợp:
 = ?
 = ?
gv chốt lại các tính chất trên
b)Hoạt động 2: (17’)
Ví dụ: Tính tổng A = 
gv hướng dẩn Giải: Ta có:
1)Các tính chất 
a)Tính chất Giao hoán:
Tính chất kết hợp:
= 
Cộng với 0
2) Áp dụng
( T/c g/h và kết hợp)
 = (-1) + 1 + = 0 + = 
 = 
hs Làm Tính nhanh 
B = +
Hoạt động nhóm nhỏ ( 2- 3 em) 
Thời gian 5 phút
C = 
Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
Nhóm khác nhận xét
Gv chốt lại cách làm
 Tính nhanh
B = +
B = 
B = 
B = -1 + 1 + = 0 + 
B = 
C = 
C = 
C = 
C = -1 + = 
3. Củng cố (10’)
Bài 47- Tính nhanh
a) = ?
b) = ?
Bài 51- Ngoài cách chọn đã nêu, Hãy nêu bốn cách chọn còn lại ?
47- Tính nhanh
a) = ()+= -1 + = 
b)
 = = 0
51- Ngoài cách chọn đã nêu, bốn cách chọn còn lại là
+ 0 + = 0 ; + 0 + = 0 ;
 = 0
+ 0 + = 0
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học ở nhà(3’)
- Học thuộc các tính chất , BTVN 49, 50, 52; 
- Chuẩn bị cho bài luyện tập
V. Rút kinh nghiệm
................ 
Ngày soạn: 19/03/2017 Ngày dạy: 21/03/2017
Tiết: 82 LUYỆN TẬP
(Tính Chất Cơ Bản Của Phép Cộng Phân Số)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Hs hiểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng hs biết vận dụng các tính chất cơ bản để cộng nhiều phân số.
3. Thái độ: - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng các phân số; giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học 
Nêu vấn đề.
Chia sẻ nhóm đôi
III. Chuẩn bị của gv-hs 
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi đề bài tập và những ghi nhớ trong bài
2. Chuẩn bị của HS: SGK, bảng con, bút dạ.
IV. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ (7’)
- Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và ghi công thức và làm bài tập 47 sgk
-Gv nhận xét.
HS1: phát biểu 
và làm bài tập 47 sgk
2. Bài mới
Hoạt động của GV-HS
Nội dung – Kiến thức
Hoạt động: luyện tập (30’)
Bài 52/ Trang 29 SGK
 Điền số thích hợp vào ô trống
Gv gọi hs lên bảng làm bài 52
Hs cả lớp cùng làm ròi nhận xét.
bài 53 trang 30 "xây tường"
gv gọi hs làm lần lượt từng ô vuông
luyện tập 
Bài 52/ Trang 29 SGK
a
b
a+b
2
bài 53 trang 30 sgk
Bài 54/ Trang 30 - SGK
Yêu cầu HS đọc và gọi từng HS trả lời
Kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có)
Bài 56/ Trang 30: Tính nhanh
 Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính nhanh.
Bài 54/ Trang 30 - SGK
Câu a sai, sửa lại là 
Câu d sai, sửa lại là 
Bài 56/ Trang 30: Tính nhanh
A = + 1
 = -1 + 1 = 0
B = = 
C = = 
 = = 0
3. Củng cố (5’)
- Nhắc lại quy tắc cộng phân số 
- Tính chất cơ bản của phân số 
Bt trắc nghiệm bài 57 trang 31 SGK
Bài 57\31 SGK: Trong các câu sau,hãy chọn câu đúng
 Muốn cộng hai phân số và ta làm như sau :
 a) Cộng tử với tử,mẫu với mẫu. ( sai )
 b) Nhân mẫu của phân số với 5,nhân mẫu của phân số với 3. ( sai )
 c) Nhân tử và mẫu của phân số với 5, nhân tử và mẫu của phân số với 3, rồi cộng hai tử mới lại,giữ nguyên mẫu chung. ( đúng )
 d) Nhân tử và mẫu của phân số với 5,nhân tử và mẫu của phân số với 3,rồi tử với tử ,mẫu với mẫu. ( sai )
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà(3’)
Làm các bài tập 53 (SGK); 70,71,73 trang 14 SBT
Ôn lại số đối, phép trừ phân số
- Tiết sau luyện tập về phép trừ phân số
V. Rút kinh nghiệm:
... 
Ngày soạn: 13/03/2017 Ngày dạy: 15/03/2017
Tiết: 80 §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - HS hiểu được thế nào là 2 số đối nhau; hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
 - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số
2. Kỹ năng: - Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân so.á
3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận, chính xác, tư duy toán học. 
II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học 
Nêu vấn đề.
Bàn tay nặn bột.
III. Chuẩn bị của gv-hs: 
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi đề bài tập và những ghi nhớ trong bài
2. Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hs1. Tính
a) + b) + c) 
GV: nhận xét cho điểm.
Hỏi thêm: 
- Thế nào là hai số nguyên đối nhau?
Bài giải
a) + = 0 b) + = 0
c) = 
HS cả lớp làm trong bảng phụ.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung – Kiến thức
a)Hoạt Động 1: (10’)
- GV: ta có + = 0
- Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số ; cũng nói là số đối của phân số ; hai phân số và là 2 số đối nhau.
 Gọi 1 hS đứng tại chỗ trả lời. 
GV: khi nào hai số đối nhau? 
GV: Tìm số đối của phân số ? vì sao?
1)Số đối 
- Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số ; hai phân số và là 2 số đối nhau.
 Định nghĩa: hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
 là số đối của 
GV: giới thiệu số đối của là 
Ta có: 
Hãy so sánh ; ; ? 
Vì sao các phân số đó bằng nhau?
Số đối của phân số là 
Vì: 
- Vì đều là số đối của 
b)Hoạt Động 2: (20’)
Gv: cho HS hoạt động nhóm bài tập 
 = 
Sau đó rút ra quy tắc: phép trừ phân số ta làm như thế nào ?
* Nhận xét: Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép toán cộng (phân số).
 Gọi 3 HS lên bảng trình bày.
-GV: phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ.
2)Phép trừ phân số 
Quy tắc: (sgk)
Ví dụ: 
Nhận xét : (sgk)
 1) 
2) 
3) 
3. Củng cố (7’)
- GV: cho học sinh nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau; quy tắc phép trừ phân số.
Bài 60 - trang 33 (sgk): Tìm x, biết: 
a) 
b) 
Bài 61( Trang 33 SGK): GV đọc từng câu cho HS ghi đúng sai vào bảng con
 Yêu cầu HS làm câu b.
HS: nhắc lại.
giải
a) => 
b) 
 a)chọn đúng sai
Câu 1: Sai; Câu 2: Đúng. 
4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học ở nhà(3’)
- định nghĩa hai số đối nhau; quy tắc phép trừ phân số và biết vận dụng vào làm bài tập.
- Bài tập: 59(tr 33 SGK), Bài 74, 75, 76, 77( tr 14 SBT). Tiết sau luyện tập.
V. Rút kinh nghiệm:
... 
Ngày soạn: 20/03/2017 Ngày dạy: 22/03/2017
Tiết: 83 LUYỆN TẬP
(Phép Trừ Phân Số)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Thông qua các bài tập hs nắm được định nghiã về số đối và biết cách trừ các phân số . Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số
2. Kỹ năng: - Học sinh có kỹ năng tìm số đối, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học 
Nêu vấn đề.
Chia sẽ nhóm đôi
III. Chuẩn bị của gv-hs 
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi đề bài tập và những ghi nhớ trong bài
2. Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 Hs1 Nêu quy tắc phép trừ phân số ? Tính : 
 Hs2 Tính : 
-GV nhận xét.
HS1: -Nhắc lại quy tắc
HS2: Tính : 
2. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung – Kiến thức
a)HÑ1:(20’)
Cuõng coá xaùc ñònh soá ñoái vaø thöïc hieän pheùp tröø p/soá.
Theo quy taéc ta phaûi tìm soá ñoái cuûa p/soá naøo ?
Töông töï : gv yeâu caàu xaùc ñònh soá ñoái cuûa soá tröø va ø thöïc hiện câu b, c, d
Cả lớp cùng làm 
Tìm p/soá ôû oâ troáng ta phải ñöôïc tính ntn?
Gv: yeâu caàu hs tính tröôùc vaø ñieàn keát quaû
Luyện tập
BT 59b, c, d
Bt 63 : Ñieàn vaøo oâ vuoâng p/soá thích hôïp
vì ¬ = nên
vaøo oâ trống ? Goïi 1 hs leân baûng caù lôùp laøm ñeå ñoái chieáu vaø coâng nhaän keát quaû.
Chuù yù : coù theå toái giaûn p/soá roài ñieàn vaøo oâ?
b)HÑ2 :(10’)
Vaän duïng kieán thöùc giaûi baøi toaùn thöïc teá hay tìm ñaïi löôïng chöa bieát:
Gv: x ñoùng vai troø soá gì ? caùch tìm ntn?
Gv: nói có thể áp dụng quy taéc “chuyeån veá ñoåi daáu” ñeå thöïc hieän.
Gv: ñeå tìm x , tính xem :
x ñoùng vai troø gì trong pheùp toaùn => tìm x ntn?
Gv: goïi 2 hs ñoïc ñeà baøi toaùn 65
Töø 19h -> 21h30’ chieám khoaûng thôøi gian laø bao nhieâu?
Ñoåi 2h30’ thaønh giôø ?
Gv: tìm thôøi gian röõa baùt, queùt nhaø baøi taäp.
Gv: nhö vaäy coù khoaûng thôøi gian laø 5/2 giôø maø ñuû laøm vieäc maát 5/6 giôø. Vaäy coøn thöøa laø bao nhieâu?
So saùnh 5/3 giôø vaø 45’ = ?
Gv: so saùnh ¾ giôø vaø 5/4 giôø ?
Vaäy : Bình coù ñuû thôøi gian xem phim khoâng?
 Bài 60 trang 32 Tìm x biết:
BT 65
Töø 19h ñeán 2h 30’ chieám thôøi gian:
21h30’ – 19h = 2h30’
2h30’ = 2./1/2 = 5/2 (giôø)
thôøi gian laøm vieäc cuûa Bình 
¼+1/6 +1 = 3/12 +2/12 +12/12 = 15/12 = 5/4 giôø
thôøi gian coøn laïi laø :
5/2 – 5/4 = 10/4 +-5/4 = 5/4 (giôø)
45’ = ¾ giôø < 5/4 giôø
 vaäy : Bình coù ñuû thôøi gian xem phim
3. Củng cố (5’)
 ? Thế nào là hai số đối nhau ?
 ? Nêu quy tắc phép trừ phân số.
-HS: nêu định nghĩa và quy tắc
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà(3’)
 - Nắm vững thế nào là số đối của một phân số.
 - Thuộc và biết vận dụng quy tắc phép trừ phân số.
 - Bài tập về nhà: Bài 66, 68 (b, c, d) .Bài 78, 79, 80, 82, 
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 25/03/2017 Ngày dạy: 27/03/2017
Tiết: 84 §10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- HS biết và vân dụng được quy tắc phép nhân phân số.
2. Kỹ năng: - Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 
Nêu vấn đề.
Chia sẽ nhóm đôi
III. Chuẩn bị của gv-hs: 
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi đề bài tập và những ghi nhớ trong bài
2. Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 ? Rút gọn các phân số sau: ; 
-GV: nhận xét.
-HS: ; 
2. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung – Kiến thức
 Hoạt Động 1: (18’)
-GV: Em nào phát biểu quy tắc phép nhân phân số đã học?
Vd: Tính: 
-Cho HS làm ?1
-GV: Quy tắc trên vẫn đúng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên
 ? Em hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân số .
Gọi HS lên bảng làm, lưu ý HS rút gọn trước khi nhân.
-GV cho HS làm ?2
-GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, các em còn lại làm vào giấy nháp.
-GV cho hoạt động nhóm làm ?3
-GV kiểm tra, nhận xét bài của vài nhóm..
1) Quy tắc 
Quy tắc: (sgk)
Hoạt Động 2: Nhận xét (7’)
- GV nêu ví dụ:
 ? Ta có nhận xét gì về nhân một số nguyên với một phân số?
- Làm ?4
2) Lưu ý :Trong phép nhân phân số ta nên rút gọn (nếu có thể)
* Nhận xét: 
Làm ?4
3. Củng cố (12’)
-Lưu ý : HS rút gọn trước khi nhân.
Hướng dẫn:
 ? Để tìm x ta làm như thế nào?
-Gọi HS lên bảng giải bài 71 a 
Bài tập 69/36 - SGK: 
a) = ; b) = 
c) = 
d) = 
e) = 
Bài tập 71/37 - SGK: Tìm x biết
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà nhà(3’)
 - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số
 - Bài 71,72 SGK
 - Bài 83,84,85,86,87/17,18 SBT
 - Đọc trước bài :”Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”. 
V.Rút kinh nghiệm:
..
Ngày soạn: 26/03/2017 Ngày dạy: 28/03/2017
Tiết: 85 §11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
2. Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số.
3. Thái độ: - Có ý thức quan sát đặc điểm phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 
Nêu vấn đề.
Bàn tay nặn bột.
III. Chuẩn bị của gv-hs: 
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi đề bài tập và những ghi nhớ trong bài
2. Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (7’)
? Nêu quy tắc nhân 2 phân số ? Tính: 
-GV nhận xét cho điểm.
-HS nêu quy tắc nhân 2 phân số. 
2. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung – Kiến thức
Hoạt Động 1: (15’)
-GV: Gọi HS nêu từng ví dụ cụ thể đối với mỗi tính chất
-GV: Khi nhân nhiều phân số ta có thể áp dụng các tính chất cơ bản trên để việc tính toán được thuận tiện
1) Các tính chất 
Tính chất giao hoán:
Tính chất kết hợp
Nhân với 1:
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Hoạt Động 2: (8’)
Ví dụ: Tính M = 
Ta có 	 M = 
 M = 1 . (-10)
 M = -10
- Hs lên bảng làm 
2) Áp dụng 
= 
= 
3. Củng cố (12’)
Bài 73/38 SGK
-GV đưa bảng phụ ghi bài 73 yêu cầu HS chọn câu đúng.
Bài 76/39 SGK
 Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý 
Bài 74/39 SGK: điền vào ô trống
HS: Câu đúng là câu thứ hai.
Tích của hai phân số bất kỳ là một phân số có tử là tích của hai tử và mẫu là tích của hai mẫu.
-HS: làm bài
a
0
0
b
1
1
0
a.b
0
0
0
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà(3’)
- Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập.
- Làm BT 76 (b, c trang 39 SGK); Làm bài 77 (trang 39 SGK); Bài 89, 91, 92, (trang 18, 19 SBT)
- Hướng dẫn bài 77: Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để đưa về tích của 1 số nhân với tổng.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 24/03/2017 Ngày dạy: 29/03/2017
Tiết: 86 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1) Kiến thức: - Hs củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
2) Kỹ năng : - Hscó kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân .Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán ,từ đó tính (hợp lý ) giá trị biểu thức và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán
3) Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn toán và học tập gương nhà toán học VN thông qua trò chơi “ghép chữ”.
II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 
Nêu vấn dề.
Chia sẻ nhóm đôi
III. Chuẩn bị của gv-hs: 
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi đề bài 79 để tổ chức Trò chơi 
2. Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số và viết dạng tổng quát?
HS2: làm BT 76(B,C)
nhận xét
HS: Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số và viết dạng tổng quát
2. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung – Kiến thức
Hoạt động 1:(12’)
? Muốn nhân só nguyên với một phân số ta làm như thế nào ? hs làm câu a
? câu b ta làm như thế nào ?
hs suy nghỉ 
gv chốt lại cách làm làm bài toán
hs lên bảng làm câu b
hs 2 lên bảng làm câu c, d
Luyện tập: bài 80 sgk
Hoạt động 2:(13’)
Gv: goïi hs ñoïc ñeà, neâu yeâu caàu baøi toaùn.
Gv: töø 6h30’ -> 7h30’ chieám bao nhieâu thôøi gian ?
Vaäy : tìm thôøi gian cuûa Vieät vaø Nam ?
Quaûng ñöôøng cuûa Vieät laø :
Quaûng ñöôøng cuûa Nam laø :
Quaûng ñöôøng AB so vôùi quaûng ñöôøng cuûaNam vaø Vieät laø :
Bt 83 :
Giaûi
Thôøi gian cuûa Vieät laø :
7h30’ = 40 ‘ = 2/3 h
thôøi gian Nam laø :
7h30’ – 7h10’ = 20’ = 1/3 h
quaûng ñöôøng Vieät ñi laø :
15.2/3 = 10 km
quaûng ñöôøng Nam ñi laø :
12.1/3 = 4 km
quaûng ñöôøng AB laø :
10+4 = 14 km
3. Củng cố (12’)
Trò chơi: Tổ chức 2 đội mỗi đội 10 HS thi ghép chữ nhanh.
Luật chơi:
-Các đội phân công cho mỗi thành viên của đội mình thực hiện 1phép tính rồi điền chữ ứng với kết quả vừa tính được vào ô trống Sao cho dòng chữ được ghép đúng tên và với thời gian ngắn nhất.
-Người thứ nhất về chỗ người thứ 2 tiếp tục, cứ như vậy cho đến hết. Bạn cuối cùng phải ghi rõ tên nhà Bác học.
Nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số.
HS: Hai đội lên chơi.
T. Ư. E. H. G. Ơ. N. I. V. L.
Nhà toán học nổi tiếng ở thế kỷ XV là : 
Lương Thế Vinh
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà(3’)
- Cần đọc kỹ bài trước khi giải để tìm cách giải đơn giản; học thuộc các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- Bài tập SGK:Bài 80, 81, 82 (40,41); Bài tập SBT:Bài 91, 92, 93, 95 (19)
V. Rút kinh nghiệm:
..
Ngày soạn: 1/04/2017 Ngày dạy: 3/04/2017
Tiết: 87 
§12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một phân số khác 0.
HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số
2) Kỹ năng : Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số
3) Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác.
II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 
Nêu vấn đề.
Bàn tay nặn bột.
III. Chuẩn bị của gv-hs: 
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi đề bài tập và những ghi nhớ trong bài
2. Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an hoc ki 2 nam hoc 20162017_12242603.doc