I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS biết định lý Py-ta-go thuận và đảo dùng cho tam giác vuông.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng để chứng minh tam giác vuông, biết tính số đo các cạnh trong tam giác vuông khi biết trước hai cạnh.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực.
4. Năng lực cần hướng tới:
a) Năng lực chung: Học sinh có năng lực tư duy loogich, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học chính xác khoa học.
b) Năng lực chuyên biệt: Biết khi nào áp dụng định lý pytago, khi nào áp dụng định lý pytago đảo.
II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT TỔ CHỨC DẠY HỌC.
1. Phương pháp:
Nhóm, giải quyết vấn đề.
2. Kỹ thuật:
Động não, thảo luận viết, khăn phủ bàn.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH
GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bút dạ.
HS : Thước thẳng, thước đo góc. MTCT.
CHỦ ĐỀ : ĐỊNH LÝ PY-TA-GO. Số tiết: 03 (Từ tiết 37 đến tiết 39 ) Ngày soạn: 29/8/2016 I. MỤC TIÊU : Kiến thức: HS biết định lý Py-ta-go thuận và đảo dùng cho tam giác vuông. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng để chứng minh tam giác vuông, biết tính số đo các cạnh trong tam giác vuông khi biết trước hai cạnh. 3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực. 4. Năng lực cần hướng tới: a) Năng lực chung: Học sinh có năng lực tư duy loogich, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học chính xác khoa học. b) Năng lực chuyên biệt: Biết khi nào áp dụng định lý pytago, khi nào áp dụng định lý pytago đảo. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT TỔ CHỨC DẠY HỌC. Phương pháp: Nhóm, giải quyết vấn đề. 2. Kỹ thuật: Động não, thảo luận viết, khăn phủ bàn. III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bút dạ. HS : Thước thẳng, thước đo góc. MTCT. IV. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN Ổn định, tổ chức Tiết Lớp Ngày dạy Sĩ số Tên HS nghỉ Ghi chú 1 7A 7B 2 7A 7B 3 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ. - Thế nào là tam giác vuông cân ? Vẽ hình, nêu số đo của 2 góc nhọn. 3. Tiến trình thực hiện. NỘI DỤNG I : ĐỊNH LÝ PY-TA-GO Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Hoạt động khởi động B1: Chuyển giao nhiệm vụ. Làm (?1) : Vẽ một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 3 cm và 4 cm. Đo độ dài cạnh huyền. - Làm (?2) : SGK. HS thực hiện theo nhóm B2: HS Thực hiện nhiệm vụ. B3:Báo cáo kết quả nhóm HS góp ý bổ sung B4: Đánh giá kết quả. GV nhận xét bài của HS. Sau đó đưa ra định lý Pi ta go - HS thực hiện vào tập và cho biết kết quả : BC = 5 cm. - a) Diện tích phần bìa hình vuông không bị che lấp theo cạnh c : S = c2 b) Diện tích phần bìa không bị che lấp theo cạnh a : S1 = a2 Diện tích phần bìa không bị che lấp theo cạnh b : S2 = b2. Tổng diện tích phần bìa không bị che lấp : S = S1 + S2 = a2 + b2 c) Ta có : c2 = a2 + b2 Hoạt động 2: Hoạt động hình thành kiến thức B1: Chuyển giao nhiệm vụ. 1, Phát biểu định lý pytago. 2, Trong tam giác ABC vuông tại C, ta có: AB2 = AC2 + CB2 AC2 = AB2 + BC2 BC2 = AB2 + AC2 3, Viết GT- KL của định lý pytago 4. Tìm x, biết cjH.125 HS thực hiện kỹ thuật khăn trải bàn B2: HS Thực hiện nhiệm vụ. B3:Báo cáo kết quả nhóm HS góp ý bổ sung B4: Đánh giá kết quả. Gv nhận xét. * Định lý Py-ta-go : Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông. Lưu ý : Để cho gọn, ta gọi bình phương độ dài của một đoạn thẳng là bình phương của đoạn thẳng đó. 1, Định lý Py ta go ( SGK) 2, a) AB2 = AC2 + CB2 3, DABC vuông tại A => BC2 = AB2 + AC2 4, * H.125 : Vì DDEF vuông tại D nên theo đlý Py-ta-go ta có : EF2 = DE2 + DF2 x2 = 12 + 12 = 1 + 1 = 2 Do đó : x = Hoạt động 3: Luyện tập B1: Chuyển giao nhiệm vụ. - BT 53 _ Tr.131, SGK : HS thực hiện KT thảo luận viết B2: HS Thực hiện nhiệm vụ. B3:Báo cáo kết quả nhóm HS góp ý bổ sung B4: Đánh giá kết quả. Gv nhận xét. B1: Chuyển giao nhiệm vụ. HS thực hiện như (?3) B2: HS Thực hiện nhiệm vụ. B3:Báo cáo kết quả HS góp ý bổ sung B4: Đánh giá kết quả. Gv nhận xét. a) x2 = 122 + 52 = 144 + 25 = 169 Do đó : x = 13. b) x2 = 12 + 22 = 1 + 4 = 5 Þ x = * H.124 : Vì DABC vuông tại B nên theo đlý Py-ta-go ta có : AC2 = AB2 + BC2 102 = x2 + 82 Suy ra : x2 = 102 – 82 = 100 – 64 = 36 Do đó : x = = 6 c) 292 = 212 + x2 Þ x2 = 292 – 212 = 841 – 441 = 400Þ x = 20 d) x2 = ()2 + 32 = 7 + 9 = 16 Þ x = 4 Hoạt động 4: Vận dụng và tìm tòi mở rộng B1: Chuyển giao nhiệm vụ. Yêu cầu HS làm bài 54, Tr.131, SGK : B2: HS Thực hiện nhiệm vụ. Làm việc cá nhân B3:Báo cáo kết quả HS góp ý bổ sung B4: Đánh giá kết quả. Gv nhận xét. Vì AB là chiều cao nên tam giác ABC vuông tại B, theo đlý Py-ta-go, ta có : 8,52 = x2 + 7,52 Þ x2 = 8,52 – 7,52 = 72,25 – 56,25 = 16 Þ x = 4 Vậy chiều cao AB = 4 m. NỘI DỤNG II : ĐỊNH LÝ PI-TA-GO ĐẢO Hoạt động1, 2: Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức : Định lý pi-ta-go đảo B1: Chuyển giao nhiệm vụ. - Làm (?4) : Dùng thước đo góc để xác định số đo của góc trong tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. GV giới thiệu định lý pytago đảo 1) Phát biểu định lý pytago đảo. 2) DABC có: AB2 + AC2 = BC2 thì: a) DABC vuông tại C b) DABC vuông tại B c) DABC vuông tại A d) Cả ba đáp án đều sai. - Viết GT – KL của định lý pytago đảo B2: HS Thực hiện nhiệm vụ. B3:Báo cáo kết quả HS góp ý bổ sung B4: Đánh giá kết quả. Gv nhận xét. = 900 * Định lý Py-ta-go đảo : Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông. DABC, BC2 = AB2 + AC2 => = 900. Hoạt động 3 : Luyện tập B1: Chuyển giao nhiệm vụ. - BT 56, Tr.131, SGK : Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài 3 cạnh như sau: a) 9 cm ; 15 cm ; 12 cm. b) 5 dm ; 13 dm ; 12 dm. c) 7 m ; 7 m ; 10 m. B2: HS Thực hiện nhiệm vụ. B3:Báo cáo kết quả HS góp ý bổ sung B4: Đánh giá kết quả. Gv nhận xét. B1: Chuyển giao nhiệm vụ. BT 57, Tr.131, SGK Làm bài tập: Chọn các số 5,8,9,12,13,15 các bộ ba số có thể là độ dài các cạnh của một tam giác vuông. B2: HS Thực hiện nhiệm vụ. B3:Báo cáo kết quả HS góp ý bổ sung B4: Đánh giá kết quả. Gv nhận xét. a) Ta có : 152 = 225. 92 + 122 = 81 + 144 = 225 Thấy 152 = 92 + 122 Vậy tam giác đã cho là tam giác vuông (theo đlý Py-ta-go đảo) b) Ta có : 132 = 169. 52 + 122 = 25 + 144 = 169 Thấy 132 = 52 + 122 Vậy tam giác đã cho là tam giác vuông (theo đlý Py-ta-go đảo) c) Ta có : 102 = 100. 72 + 72 = 49 + 49 = 98 Thấy 102 ¹ 72 + 72 Vậy tam giác đã cho không là tam giác vuông (theo đlý Py-ta-go đảo) - Bạn Tâm giải bài toán sai vì bạn xem cạnh huyền là cạnh góc vuông khi áp dụng vào định lý Py-ta-go để tính. Sửa lại : Ta có : 172 = 289 82 + 152 = 64 + 225 = 289 Vậy : 172 = 82 + 152 Þ tam giác ABC là tam giác vuông Hoạt động 4: Vận dụng và tìm tòi mở rộng B1: Chuyển giao nhiệm vụ. BT 55, Tr.131, SGK : Thực hiện kỹ thuật khăn trải bàn B2: HS Thực hiện nhiệm vụ. B3:Báo cáo kết quả nhóm HS góp ý bổ sung B4: Đánh giá kết quả. Gv nhận xét. B1: Chuyển giao nhiệm vụ. - BT 59, Tr.133, SGK. : ABCD là hcn GT AD = 48 cm ; CD = 36 cm KL AC = ? - BT 60, Tr.133, SGK : *Bài tập vận dụng định lý pytago đảo Làm bài tập: Chọn các số 5,8,9,12,13,15 các bộ ba số có thể là độ dài các cạnh của một tam giác vuông. B2: HS Thực hiện nhiệm vụ. B3:Báo cáo kết quả HS góp ý bổ sung B4: Đánh giá kết quả. Gv nhận xét. Vì bức tường vuông góc với nền nhà và gọi x là chiều cao của bức tường, theo định lý Pytago, ta có : 42 = 12 + x2 Þ x2 = 42 – 12 = 16 – 1 = 15 Þ x = » 3,87 (m) Vậy chiều cao của bức tường là 3,87 m Giải : Vì ABCD là hình chữ nhật nên tam giác ACD là tam giác vuông. Theo định lý Py-ta-go, ta có : AC2 = AD2 + DC2 = 482 + 362 = 2304 + 1296 = 3600 Suy ra : AC = = 60. Vậy AC = 60 (cm) * Vì AH ^ BC nên DABH vuông tại H. Ta có : AB2 = AH2 + BH2 (đlý Py-ta-go) Suy ra : BH2 = AB2 – AH2 = 132 – 122 BH2 = 169 – 144 = 25 Do đó : BH = = 5 (cm) * Vì AH ^ BC nên DAHC vuông tại H. Ta có :AC2 = AH2 + HC2 (đlý Py-ta-go) = 122 + 162 = 144 + 256 = 400 Do đó : AC = = 20 (cm) * BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 (cm) Vậy : AC = 20 cm ; BC = 21 cm. Giải: n 5 8 9 12 13 15 n 25 64 72 144 169 225 Ta thấy: 225 = 144 + 81=> 152 = 122 + 92 169 = 144 + 25 => 132 = 122 + 52 Bộ ba số 9,12,15 và bộ ba số 5,12,13 có thể là độ dài ba cạnh của tam giác vuông. V. KẾT THÚC CHỦ ĐỀ. 1. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại định lí pi-ta-go thuận và định lí đảo. 2. Hướng dẫn về nhà. - Nắm vững nội dung chủ đề đã học, làm lại các bài tập 58,61,62.Tr.133, SGK. - Xem phần “Có thể em chưa biết” (SGK-T134)
Tài liệu đính kèm: