TIẾT 35 : ÔN TẬP CHƯƠNG II.(CÓ THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTCT)
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:Học sinh được ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực
2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
3.Thái độ: Chú ý, nghiêm túc, tích cực học tập, yêu thích môn học.
4.Năng lực hướng tới: Tính toán; Suy luận hợp lý và logic; Diễn đạt, Tự học.
B. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN:
1. Phương pháp-Kỹ thuật dạy học:
-PPDH: Nêu và giải quyết vấn đề; DH Nhóm
-KTDH: Động não ; Thảo luận viết ; XYZ ; Giao nhiệm vụ ; Đặt câu hỏi
2. Phương tiện-Hình thức tổ chức dạy học :
+ Phương tiện: Sgk-SBT; Bảng phụ ; Phiếu học tập ;
+ Hình thức tổ chức dạy học: Học tập theo lớp
3. Chuẩn bị của GV- HS:
+ HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị.
+ GV: Thước kẻ, bài tập áp dụng
TIẾT 35 : ÔN TẬP CHƯƠNG II.(CÓ THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTCT) A. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Học sinh được ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực 2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3.Thái độ: Chú ý, nghiêm túc, tích cực học tập, yêu thích môn học. 4.Năng lực hướng tới: Tính toán; Suy luận hợp lý và logic; Diễn đạt, Tự học... Vân Cơ, ngày tháng năm 2017 XÉT DUYỆT CỦA TTCM Đặng Thị Xuân Cảnh B. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN: 1. Phương pháp-Kỹ thuật dạy học: -PPDH: Nêu và giải quyết vấn đề; DH Nhóm -KTDH: Động não ; Thảo luận viết ; XYZ ; Giao nhiệm vụ ; Đặt câu hỏi 2. Phương tiện-Hình thức tổ chức dạy học : + Phương tiện: Sgk-SBT; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; + Hình thức tổ chức dạy học: Học tập theo lớp 3. Chuẩn bị của GV- HS: + HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị. + GV: Thước kẻ, bài tập áp dụng C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * TỔ CHỨC: Kiểm tra sĩ số ; Ổn định lớp THỨ NGÀY TIẾT LỚP SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG ..... ..../....../2017 ..... 7A ...../..... ......................................................................... ..... ..../....../2017 ..... 7B ...../..... ......................................................................... * KIỂM TRA (5’): * BÀI MỚI(40’): 1. GIỚI THIỆU BÀI HỌC (1’): Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực 2. DẠY HỌC BÀI MỚI (35’): Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức Số hữu tỉ là gì ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào ? - Số vô tỉ là gì ? Số thực là gì ? Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a) b) 12.()2 c) (-2)2 + Yêu cầu HS làm theo nhóm sau đó lên bảng trình bày Gọi HS nhận xét chéo các nhóm Bài 3: Thực hiện các phép tính sau a) (9 : 5,2 + 3,4.2) b) Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, dưới lớp làm vào vở Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn, sau đó GV chốt HS: Trả lời Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0 HS: Trả lời - Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn - Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ - Trong tập R các số thực, ta đã biết các phép toán là cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa và căn bậc hai của một số không âm. b) 12.()2 = 12.(-)2= 12. = c) (-2)2 + = 4 + 6 – 3 + 5 = 12 HS: Nhận xét chéo theo nhóm 2HS: Lên bảng làm bài tập Kết quả: a) (9 : 5,2+3,4.2)=(): = () : = (). = = -6 b) = Hoạt động 2: Ôn tập tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất của tỉ lệ thức ? -Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau ? GV: Chuẩn hoá Bài tập 1:Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a) x : 8,5 = 0,69 : (-1,15) b) (0,25x) : 3 = : 0,125 Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá Bài tập 2: (Bài 80 SBT/T14) Tìm các số a, b, c biết: và a + 2b – 3c = -20 GV: Hướng dẫn HS cách biến đổi để có 2b; 3c Sau đó gọi 1HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở HS: Tỉ lệ thức làđẳng thức của hai tỉ số : Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Nếu thì ad = bc (hay trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ) HS: Lên bảng viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2HS: Lên bảng trình bày bài làm của mình Kết quả: a) x : 8,5 = 0,69 : (-1,15) x = x = -5,1 b) (0,25x) : 3 = : 0,125 0,25x = (.).3 x = 80 HS: Nhận xét bài làm của bạn 1HS: Lên bảng làm bài = = Vậy 3. LUYỆN TẬP-CỦNG CỐ (3’) : 4. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI (1’): Hướng dẫn về nhà: Tiếp tục ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, giá trị tuyệt đối của một số, đồ thị hàm số. Giải các bài tập 57, 61 SBT 5. DỰ KIẾN KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ :
Tài liệu đính kèm: