I.LÝ THUYẾT
Câu 1: ( 1điểm )
a. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
b. Áp dụng: Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xy
Câu 2 : ( 1điểm )
a. Phát biểu các định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
b. Áp dụng: Cho ABC biết . So sánh các cạnh của tam giác.
ĐỀ I.LÝ THUYẾT Câu 1: ( 1điểm ) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Áp dụng: Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xy Câu 2 : ( 1điểm ) a. Phát biểu các định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác b. Áp dụng: Cho ABC biết . So sánh các cạnh của tam giác. II. BÀI TẬP Bài 1 Điểm kiểm tra Toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau 8 5 2 8 8 6 6 9 3 2 1 6 5 10 7 8 4 10 4 3 10 7 8 3 6 10 10 8 2 8 3 4 9 7 9 7 8 5 8 9 Dấu hiệu ở đây là gì ? số các dấu hiệu là bao nhiêu ? Lập bảng tần số. Bài 2 Cho biểu thức: A = a. Thu gọn biểu thức A. b. Chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau khi đã thu gọn. Bài 3 Cho P(x) = x3 + x2 – 3x + 4 và Q(x) = 2x2 – x3 + x – 5 Tính P(x) + Q(x) Bài 4:Tìm nghiệm của đa thức R(x) = 2x + 3 Bài 5: Cho cân tại A, đường trung tuyến AM. Chứng minh Biết AB = 13cm, BC = 10cm. Tính AM. Từ M kẻ ME AB, MD AC. Chứng minh: MH=MD. ( Vẽ hình, ghi GT + KL đúng: 0.5 điểm ) ĐÁP ÁN Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 a. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. b. Áp dụng: 2xy, -3xy, 5xy, xy. 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 2 Trong một tam giác : - Góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. - Cạnh đối diện với góc lớn là cạnh lớn hơn. Xét ta có : ( 500 < 600 < 700 ) AC < BC < AB 0.5 điểm 0.5 điểm Bài 1 a. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra của mỗi học sinh. Số các dấu hiệu là : 40 b. Giá trị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 3 4 3 3 4 4 9 4 5 N=40 0.5. điểm 0.5 điểm 1 điểm Bài 2 P = 5xyz +2xy – 3x2 - 11 Q = 15 - 5x2 +xyz – xy P +Q = (5xyz +2xy – 3x2 – 11) + (15 - 5x2 +xyz – xy) P +Q = 5xyz +2xy – 3x2 – 11 + 15 - 5x2 +xyz – xy P +Q = (5xyz + xyz ) + (2xy – xy ) + (-3x2 - 5x2 ) + ( - 11 + 15 ) P +Q = 6xyz +xy - 8x2 +4 P - Q = (5xyz +2xy – 3x2 – 11) - (15 - 5x2 +xyz – xy) P - Q = 5xyz +2xy – 3x2 – 11 -15 +5x2 - xyz + xy P - Q = (5xyz - xyz ) + (2xy + xy ) + (-3x2 +5x2 ) + ( - 11 - 15 ) P - Q = 4xyz + 3xy + 2x2 -26 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Bài 3 Ta có: Q(x) = 0 2x + 3 =0 2x = -3 x = Vậy x = là nghiệm của đa thức Q(x). 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm Bài 4 Thay x= 4 và y = -2 vào biểu thức đã cho, ta được : 42 -7.4.(-2) +4. (-2)2 = 16 +56 +4.4 = 16+56 + 16 = 88 Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 4 ; y = -2 bằng 88 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm Bài 5 GT BD là tia phân giác của DH BC, DH AB = KL a. = b. So sánh AD và DC c. là tam giác cân. a. Xét và , ta có : ( gt ) Cạnh BD là cạnh chung (gt) = (cạnh huyền- góc nhọn ) b.Do = ( chứng minh câu a ) AD = DH ( hai cạnh tương ứng) Xét vuông tại H, ta có: = 900 DH< DC Mà AD = DH AD < DC c. Xét , ta có : ( gt) AD = DH ( chứng minh trên) ( đối đỉnh ) (g.c.g ) AN = HC ( hai cạnh tương ứng ) Ta lại có : BN = BA + AN BC = BH + HC Mà AN = HC ( chứng minh trên) và BA = BH (= chứng minh câu a ) Nên BN = BC cân tại B 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm GVBM Lê Thanh Hoa
Tài liệu đính kèm: