Giáo án Toán lớp 2 - Buổi 2 - Trường TH Khánh Thạnh Tân 1

Tuần 1 Tiết 1 ND:

I. Mục tiêu:

Giúp HS củng cố về:

-Viết các số từ 0 đến 10; thứ tự của các số.

- Số có một chữ số, số có hai chữ số, số liền trước, số liền sau của một số.

- Viết số tròn chục, viết số thành tổng và đơn vị ; So sánh số.

II- Đồ dùng dạy học

 -Bảng phụ.

III- Lên lớp

1- Giới thiệu:.

2- Thực hành.

Bài 1: Số?

a/ Viết tiếp các số có một chữ số vào tia số:

Gọi 1 HS lên bảng làm.

b/ Số bé nhất có hai chữ số là:

 Số liền sau của 10 là:

 Số lớn nhất có haichữ số là:

 Số liền trước của 99 là:

c/ Viết số tròn chục

- GV nhận xét – Sửa bài

- Chốt lại bài

Bài 2: Viết( theo mẫu):

69 = 60 + 9

- Yêu cầu quan sát mẫu – nêu cách làm.

- Cho HS làm

 

doc 80 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 2 - Buổi 2 - Trường TH Khánh Thạnh Tân 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng tính nhẩm dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính.
- Củng cố cách tìm số hạng, số bị trừ.
- Giải toán có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học
 -Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
33’
1’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1: Tính nhẩm:
- Cho hs nhẩm và điền vào sách.
- Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng
- Gọi nhận xét.
Bài 2: Đặt tính và tính 
54 - 16 94 - 45 80-24 42 - 37
- Cho hs làm bảng con.
- Nhận xét.
- Hỏi cách đặt tính và tính.
Bài 3: Tìm x
a) x+9=24	b) x-16=32
- Cho hs làm vào sách.
- Cho hs lên thi đua.
- Nhận xét.
- GV: gọi hs nêu lại quy tắt tìm số hạng, số bị trừ.
Bài 4: Giải toán.
- 2 hs đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Chấm, chữa bài.
Bài 5:Vẽ hình theo mẫu.
- Yêu cầu hs vẽ vào vở.
- Nhận xét tiết học- dặn dò.
- hs thực hiện
- hs thực hiện
- hs thực hiện
- 1hs làm bảng phụ
- Gọi 1 em làm bảng phụ.
ND: 
Tuần 14
Tiết 1
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, trong đó số bị trừ có hai chữ số, số trừ có 1 hoặc 2 chữ số.
- Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính.
- Củng cố cách tìm số hạng.
- Giải toán có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học
 -Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
33’
1’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1: Tính:
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng
- Gọi nhận xét.
Bài 2: Đặt tính và tính 
75 - 36 56 - 29 97- 48 78 - 19
- Cho hs làm bảng con.
- Nhận xét.
- Hỏi cách đặt tính và tính.
Bài 3: Tìm x
a) x+8=36	b) 9+x=47
- Cho hs làm vào sách.
- Cho hs lên thi đua.
- Nhận xét.
- GV: gọi hs nêu lại quy tắt tìm số hạng. 
Bài 4: Số?
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng
- Gọi nhận xét.
Bài 5: Giải toán.
- GV tóm tắt
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Chấm, chữa bài.
* Nhận xét- dặn dò.
- hs thực hiện
- hs thực hiện
- hs thực hiện
- hs thực hiện
- 2 hs đọc yêu cầu
- 1hs làm bảng phụ
ND: 
Tuần 14
Tiết 2
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số. 
- Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính.
- Vận dụng bảng cộng, trừ để cộng rồi trừ liên tiếp.
- Giải toán có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học
 -Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
33’
1’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1: Tính nhẩm:
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng
- Gọi nhận xét.
Bài 2: Đặt tính và tính 
48 - 8 60 - 26 37- 9 82 - 35
- Cho hs làm bảng con.
- Nhận xét.
- Hỏi cách đặt tính và tính.	
Bài 3: Tính:
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng
- Chốt: trừ liên tiếp 2 số tức là trừ tổng của 2 số đó.
Bài 4: Giải toán.
- 2 hs đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Chấm, chữa bài.
* Nhận xét- dặn dò.
- hs thực hiện
- hs thực hiện
- hs thực hiện
- hs thực hiện
- 1hs làm bảng phụ
ND: 
Tuần 15
Tiết 1
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Thực hành tính trừ dạng “ 100 trừ đi một số”.
- Củng cố cách tìm số trừ.
- Giải toán có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học
 -Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
33’
1’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1: Tính:
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng
- Gọi nhận xét, nêu cách tính.
Chốt: thực hiện từ phải sang trái ghi kết quả thẳng cột, nhớ cộng nhớ vào.
Bài 2: Nối( theo mẫu) 
- Cho hs nối vào sách.
- Chia 2 đội. ( trò chơi tiếp sức)
- Nêu cách chơi.
- Nhận xét.	
Bài 3: Tìm x:
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nhận xét.
- GV: gọi hs nêu lại quy tắt tìm số trừ. 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Cho hs làm vào sách.
- Chốt: Hỏi lại cách tìm.
Bài 5: Giải toán.
- 2 hs đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Chấm, chữa bài.
* Nhận xét- dặn dò.
- hs thực hiện
- hs thực hiện
- mỗi đội 4em.
- hs thực hiện
- 1hs làm bảng phụ 
- hs thực hiện
- 1hs làm bảng phụ
- 1hs làm bảng phụ
ND: 
Tuần 15
Tiết 2
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố biểu tượng về đường thẳng, biết đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm, biết ghi tên các đường thẳng.
- Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Củng cố cách tìm số trừ, số bị trừ.
- Giải toán có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học
 -Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
33’
1’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng, đường thẳng:
- Cho hs vẽ vào sách.
- Nhận xét.
Bài 2: Tính:
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng
- Gọi nhận xét, nêu cách tính.
Chốt: thực hiện từ phải sang trái ghi kết quả thẳng cột, nhớ cộng nhớ vào.
Bài 3: Tính: 
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng
- Gọi nhận xét, nêu cách tính.
Chốt: thực hiện lần lượt từ trái sang phải. 
Bài 4: Tìm x:
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nhận xét.
- GV: gọi hs nêu lại quy tắt tìm số trừ, số bị trừ. 
Bài 5: Giải toán.
- 2 hs đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Chấm, chữa bài.
* Nhận xét- dặn dò. 
- 1em lên bảng vẽ .
- 1hs làm bảng phụ 
- 1hs làm bảng phụ 
- hs thực hiện
- 1hs làm bảng phụ
- 1hs làm bảng phụ.
ND: 
Tuần 16
Tiết 1
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Tập xem đồng hồ. Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ.
- Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, thường ngày liên quan đến thời gian.
II- Đồ dùng dạy học
 -Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
33’
1’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1:Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
- Cho hs quan sát tranh đồng hồ, làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả.
- Nhận xét.
Chốt: 16 giờ còn gọi là mấy giờ
Bài 2: Nối mỗi bức tranh với đồng hồ thích hợp:
- Cho hs thảo luận nhóm đôi, làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả.
- GV ghi bảng( tranh 1 ứng với đồng hồ 1) 
- Gọi nhận xét.
Bài 3: Viết vào chỗ chấm theo mẫu: 
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nhận xét.
* Chơi trò chơi ( Ai nhanh hơn)
- Chia 2 đội, mỗi đội 4 em lên quay kim trên mặt đồng hồ.
- HS quay kim theo giờ GV đọc.
- Đội nào nhiều em quay nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
* Nhận xét- dặn dò. 
- hs thực hiện.
- thảo luận 
- hs thực hiện
- 1hs làm bảng phụ.
- 4hs của 2 đội, được cử lên thực hiện.
- Nhận xét.
ND: 
Tuần 16
Tiết 2
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Bước đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch tháng.
- Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng. Nhận biết tháng 12 có 31 ngày, tháng 1 có 31 ngày.
- Nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần lễ.
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
33’
1’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1: GV treo bảng phụ chép sẵn bài 1.
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp các ngày trong tháng.
- Nhận xét.
Đọc viết theo mẫu:
- Yêu cầu hs làm vào sách 1 em làm bảng phụ.
Bài 2: Xem tờ lịch tháng 12 ở bài 1 rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi rồi ghi vào sách.
- Gọi nêu kết quả.
Bài 3: Viết các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 dưới đây: 
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng
Bài 4: Xem tờ lịch tháng 1 ở bài 3 rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
- HS tự làm vào sách. 1 em làm bảng phụ.
- Gọi nhận xét bảng phụ.
* Củng cố: Trò chơi “ Đố bạn”
- Chia 2 đội. Nêu cách chơi.
- Cho hs đố các ngày trong tờ lịch tháng 12.
- Nhận xét tuyên dương đội thắng.
* Nhận xét- dặn dò. 
- hs thực hiện.
- hs nhận xét.
- thảo luận 
- hs nhận xét.
- hs thực hiện
- 1hs làm bảng phụ.
VD: ngày 9 tháng 12 là thứ mấy?...
- HS chơi trò chơi.
ND:
Tuần 17
Tiết 1
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố về cộng trừ nhẩm ( trong phạm vi các bảng tính)
- Cộng, trừ viết( có nhớ một lần)
- Giải toán có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
33’
1’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1: Tính:
- HS tự làm vào sách.
- 2 em lên bảng làm.
- Gọi nhận xét.
Chốt: 9+5 = 9+1+4 vì đều bằng 14.
Bài 2:Đặt tính rồi tính.
- Cho hs làm bảng con.
- Gọi nhận xét.
Bài 3: Số?
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng
Bài 4: Giải toán.
- 2 hs đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét.
* Củng cố: Trò chơi “ Tiếp sức”.
100
 - 40 	+ 25 	-12
- Chia 2 đội. 
- Mỗi đội 3 em.
- Nêu cách chơi.
- Nhận xét tuyên dương đội thắng.
* Nhận xét- dặn dò. 
- hs thực hiện.
- hs nhận xét.
- hs nhận xét.
- hs thực hiện
- 1hs làm bảng phụ.
- HS chơi trò chơi.
ND:
Tuần 17
Tiết 2
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố về nhận dạng các hình đã học.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dàicho trước. 
- Xác định thời điểm qua xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Củng cố về ngày tháng.
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
33’
1’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1: Nối theo mẫu:
- Cho hs tự làm. 1em làm bảng phụ.
- Gọi nhận xét.
Bài 2: Vẽ các đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 6 cm, 1 dm. 
- Cho hs tự làm. 1em làm bảng phụ.
- Gọi nêu cách vẽ.
- Nhận xét.
Bài 3: Số?
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- 2 hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Gọi hs nêu miệng.
- Nhận xét.
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ trống:
- Cho hs tự làm.
- Gọi nêu kết quả. GV ghi bảng.
* Củng cố: Trò chơi “ Đố bạn”
- Chia 2 đội. Nêu cách chơi.
- Cho hs đố các ngày trong tờ lịch tháng 11.
- Nhận xét tuyên dương đội thắng.
* Nhận xét- dặn dò.
- hs thực hiện.
- hs nhận xét.
- hs nhận xét.
- hs thực hiện
- hs thực hiện
- hs thực hiện
VD: ngày 15 tháng 11 là thứ mấy?...
ND:
Tuần 18
Tiết 1
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố về cộng trừ có trong phạm vi 100
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. 
- Củng cố giải toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
33’
1’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1: Đặt tính và tính:
- Cho hs tự làm. 
- Gọi nêu kết quả và cách thực hiện.
- Nhận xét.
Bài 2: Tìm x:
- Cho hs làm vào sách.
- 3 em làm bảng con.( mỗi em 1 bài).
- Gọi nhận xét.
- GV: gọi hs nêu lại quy tắt tìm số trừ, số bị trừ, số hạng. 
Bài 3: Giải toán.
- 2 hs đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- Yêu cầu hs làm vào vở. 1em làm phụ.
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét.
Bài 4: Giải toán.
- 2 hs đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- Yêu cầu hs làm vào vở. 1em làm phụ.
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét.
* Nhận xét- dặn dò. 
- hs thực hiện.
- hs nêu kết quả.
- hs thực hiện
- hs nhận xét.
- hs thực hiện
- hs thực hiện
- HS làm bảng phụ.
- HS nhận xét.
ND:
Tuần 18
Tiết 2
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ.
- Tính giá trị biểu thức số. 
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
- Củng cố giải toán về ít hơn một số đơn vị.
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
33’
1’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1: Đặt tính và tính:
- Cho hs tự làm. 
- Gọi 4 em làm bảng con.
- Gọi nêu kết quả.
- Nhận xét.
Bài 2: Tính:
- Cho hs làm vào sách.
- Gọi nêu kết quả. GV ghi bảng.
- Gọi nhận xét.
- GV:Hỏi lại cách thực hiện. 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- 2 hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm vàosách. 2 em làm phụ.
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét. Hỏi cách làm.
Bài 4: Giải toán.
- 2 hs đọc yêu cầu
- GV tóm tắt
- Yêu cầu hs làm vào vở. 1em làm phụ.
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét.
* Nhận xét- dặn dò. 
- hs thực hiện.
- hs nêu kết quả.
- hs thực hiện
- hs nhận xét.
- hs thực hiện
- HS làm bảng phụ.
- HS nhận xét.
Tuần: 19 ND:
Tiết 1
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố về chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
- Củng cố cách viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính. 
- Nhận biết thừa số, tích.
- Khoanh đúng 3 số có tổng bằng 12
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’-2’
30’-32’
2’-3’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu. Đọc nhận xét mẫu.
- Cho hs tự làm vào vở. 
- Gọi 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 2: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào vở. 
- Gọi 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: 
- GV nêu yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1em làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
 Khoanh số: 7, 3, 2 hoặc 6, 4, 2 ; 9, 1, 2, ...
3. Nhận xét tiết học - dặn dò. 
- Đọc.
- HS thực hiện.
- Nhận xét.
- Đọc
- HS thực hiện
- Nhận xét.
- Đọc.
- HS thực hiện
- Lắng nghe
- Đọc.
- HS làm bài.
- HS nhận xét.
Tuần: 19 ND:
Tiết 2
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Thuộc bảng nhân 2 để áp dụng vào tính nhẩm.
- Củng cố cách tìm tích khi biết thừa số.
- Củng cố cách giải bài toán có một phép tính nhân ( trong bảng nhân 2 ).
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’-2’
30’-32’
2’-3’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào vở. 
- Gọi hs nêu miệng 
- Nhận xét - chữa bài. 
Bài 2: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs tự làm vào vở,1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải
 Số ki-lô-gam 3 gói đường ân nặng là:
 2 x 3 = 6 (kg)
 Đáp số : 6 kg đường 
- Chốt cách giải
Bài 4: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1em làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5: Đố vui: 
- HS nêu yêu cầu – Làm bài – Nhận xét- Chữa bài
 2 + 2 = 2 x 2
3. Củng cố - Nhận xét tiết học: 
- Đọc.
- HS thực hiện.
- Nêu nối tiếp
- Nhận xét.
- Đọc
- HS thực hành
- Nhận xét.
- Đọc.
- HS thực hiện
- Nhận xét
- Đọc.
- HS làm bài.
- HS nhận xét.
- Làm bài
- Trình bày – Nhận xét
- Đọc bảng nhân 2
Tuần: 20 ND:
Tiết 1
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 3 để áp dụng vào tính nhẩm.
- Biết đếm thêm 2, 3.
- Củng cố cách giải bài toán có một phép tính nhân ( trong bảng nhân 3 ).
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’-2’
30’-32’
2’- 3’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào vở. 
- Gọi hs nêu miệng 
- Nhận xét - chữa bài.
 3 x 8 = 24 3 x 7 = 21 3 x 9 = 27
3 x 10 = 30 3 x 5 = 15 3 x 1 = 3
 3 x 6 = 18 3 x 4 = 12 3x 3 = 9
 3 x 2 = 6 2 x 3 = 6
Bài 2: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải
 Số học sinh 4 nhóm có tất cả là:
 3 x 4 = 12 (học sinh)
 Đáp số: 12 học sinh
- Chốt cách giải
Bài 4: 
- GV nêu yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1em làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố - Nhận xét tiết học: 
- Đọc.
- HS thực hiện.
- Nêu nối tiếp
- Nhận xét.
- Đọc
- HS thực hiện
- Nhận xét.
- Đọc.
- HS thực hiện
- Lắng nghe
- Đọc.
- HS làm bài.
- HS nhận xét
- Đọc bảng nhân 3
Tuần: 20 ND:
Tiết 2
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 4 để áp dụng vào tính nhẩm.
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép nhân và cộng trong trường hợp đơn giản.
- Củng cố cách giải bài toán có một phép tính nhân ( trong bảng nhân 4 ).
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’-2’
30’-32’
2’-3’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào vở. 
- Gọi hs nêu miệng 
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 2: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
a. 4 x 4 + 4 = 16 + 4 b. 4 x 7 + 12 = 28+ 12 
 = 20 = 40
c. 4 x 5 + 40 = 20 + 40 d. 4 x 2 + 16 = 8 + 16
 = 60 = 24
- Chốt lại cách tính biểu thức.
Bài 3: 
- GV nêu yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1em làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải
 Số giờ mai học 6 ngày là:
 4 x 6 = 24 ( giờ)
 Đáp số: 24 giờ 
Bài 4: Đố vui: 
- Nêu yêu cầu - Cho HS làm bài
- Nhận xét – Chữa bài
 4 x 6 + 4 = 4 x 7
3. Củng cố - Nhận xét tiết học: 
- Đọc.
- HS thực hiện.
- Nêu nối tiếp
- Nhận xét.
- Đọc
- HS thực hiện
- Nhận xét.
- Đọc.
- HS thực hiện
- Lắng nghe
- Đọc.
- HS làm bài.
- HS nhận xét.
- Đọc bảng nhân 4
Tuần: 21 ND:
Tiết 1
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 5 để áp dụng vào tính nhẩm.
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép nhân và trừ trong trường hợp đơn giản.
- Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc.
- Củng cố cách giải bài toán có một phép tính nhân ( trong bảng nhân 5 ).
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’-2’
30’-32’
2’-3’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào vở. 
- Gọi hs nêu miệng 
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 2: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét - chữa bài.
a. 5 x 7 - 5 = 35 - 5 b. 5 x 9 – 20 = 45 - 20
 = 30 = 25
c. 5 x 6 - 8 = 30 – 8 d. 5 x 8 – 12 = 40 - 12
 = 22 = 28
- Chốt cách tính giá trị của biểu thức.
Bài 3: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở. 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải
 Số lít nước 8 bình có là:
 5 x 86 = 40 ( l)
 Đáp số: 40 lít nước 
Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu – Thực hành
- Trình bày.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Nhận xét tiết học - dặn dò. 
- Đọc.
- HS thực hiện.
- Nêu nối tiếp
- Nhận xét.
- Đọc
- HS thực hiện
- Nhận xét.
- Đọc.
- HS thực hiện
- Lắng nghe
- Đọc.
- Thực hành 
- HS nhận xét.
Tuần: 21 ND:
 Tiết 2
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để áp dụng vào tính nhẩm.
 - Củng cố tìm tích khi biết thừa số.
 - Củng cố về tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép nhân và cộng trong trường hợp đơn giản.
 - Củng cố cách giải bài toán có một phép tính nhân. 
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’-2’
30’-32’
2’-3’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào vở. 
- Gọi hs nêu miệng 
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 2: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs tự làm vào vở,1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
a. 4 x 9 + 14 = 36 +14 b. 3 x 8 – 8 = 24 – 8 
 = 50 = 16
c. 5 x 7 + 28 = 35 + 28 d. 2 x 6 – 12 = 12 - 12
 = 63 = 0
Bài 4: 
- Gọi HS đọc bài toán – Phan tích – Hướng giải.
- Cho HS làm bai Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải
 Số chiếc dép 9 đôi dép có là:
 2 x 9 = 18 ( chiếc dép)
 Đáp số: 18 chiếc dép
Bài 5: Nêu yêu cầu – Thực hành – Nhận xét
- Chốt cách tính
3. Nhận xét tiết học:
- Đọc.
- HS thực hiện.
- Nêu nối tiếp.
- Nhận xét.
- Đọc
- HS thực hiện
- Nhận xét.
- Đọc.
- HS thực hiện
- Lắng nghe
- Đọc.
- HS làm bài vở - bảng phụ
- HS nhận xét.
- Nêu yêu cầu
- Làm bài – N xét
Tuần: 22 ND:
Tiết 1
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 2 và chia 2 để áp dụng vào tính nhẩm.
- Củng cố cách giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2 ).
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’-2’
30’-32’
2’-3’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào vở. 
- Gọi hs nêu miệng 
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 2: 
- Gọi hs đọc yêu cầu – Đọc bài toán
- Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét - chữa bài.
- Chốt cách làm.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Thực hành
- Gọi hs nêu miệng.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
 - Chốt cách tìm: 8 : 2 = 4 Vậy có 4 đoạn thẳng. 
3. Nhận xét tiết học - dặn dò. 
- Đọc.
- HS thực hiện.
- Nêu nối tiếp
- Nhận xét.
- Đọc
- HS thực hiện
- Nhận xét.
- Đọc.
- Nêu.
- HS nhận xét.
- Đọc.
- HS thực hiện
- Trình bày – N xét
Tuần: 22 ND:
 Tiết 2
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng chia 2 để áp dụng vào tính nhẩm.
 - Củng cố cách giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2). 
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’-2’
30’-32’
2’-3’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào vở. 
- Gọi hs nêu miệng 
- Nhận xét - chữa bài.
12 : 2 = 6 16 : 2 = 8 14 : 2 = 7 10 : 2 = 5
18 : 2 = 9 20 : 2 = 10 8 : 2 = 4 6 : 2 = 3
Bài 2: 
- GV nêu yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1em làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải
 Số lít mật ong mỗi bình có là:
 10 : 2 = 5 (l)
 Đáp số: 5 lít mật ong
Bài 3: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào vở,1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét - chữa bài.
 Bài giải
 Số túi lạc có tất cả là:
 14 : 2 = 7 (túi)
 Đáp số: 7 túi lạc
Bài 4: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào vở.
- Nhận xét - chữa bài: Câu C
3. Củng cố - Nhận xét tiết học: 
- Đọc.
- HS thực hiện.
- Nêu nối tiếp 
- Nhận xét.
- Đọc.
- HS làm bài.
- HS nhận xét.
- Đọc
- HS thực hiện
- Nhận xét.
- Đọc
- HS thực hiện
- Nhận xét
Tuần: 23 ND:
Tiết 1????
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 3 để áp dụng vào tính nhẩm.
- Nhận biết được số bị chia, số chia, thương.
- Củng cố cách giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3 ).
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’-2’
30’-32’
2’-3’
1- Giới thiệu: 
2- Thực hành.
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs tự làm vào vở. 
- Gọi hs nêu miệng , giáo viên ghi bảng.
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 2: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải
 Số lít nước mắm mỗi can có là:
 15 : 3 = 5 ( l )
 Đáp số: 5 l
3. Nhận xét tiết học - dặn dò. 
- Đọc.
- HS thực hiện.
- Nêu.
- Nhận xét.
- Đọc
- HS thực hiện
- Nhận xét.
- Đọc.
- HS thực hiện
- Lắng nghe
 Điều chỉnh, bổ sung
.
Tuần: 23 ND:
 Tiết 2
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng chia 3 để áp dụng vào tính.
 - Củng cố cách tìm thừa số của phép nhân.
 - Nhận biết hình.
 - Củng cố cách giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3). 
II- Đồ dùng 

Tài liệu đính kèm:

  • docKHBH Thuc hanh TVToan 2_12245498.doc