Giáo án Tự chọn 10 - Chủ đề: Véctơ và các phép toán véctơ biểu diễn các véctơ cùng phương – cùng hướng – bằng nhau – độ dài véctơ

I- MỤC TIÊU BÀI DẠY:

 1- Về kiến thức: - Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.

- Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.

 2- Về kỹ năng: Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh một bài toán hình học bằng phương pháp vectơ trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.

 3- Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.

 4- Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.

II- CHUẨN BỊ:

 GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.

 HS: Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 914Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn 10 - Chủ đề: Véctơ và các phép toán véctơ biểu diễn các véctơ cùng phương – cùng hướng – bằng nhau – độ dài véctơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 09/09/2015
Tuần : 05, tiết 9+10
CHỦ ĐỀ 
 VÉCTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VÉCTƠ
BIỂU DIỄN CÁC VÉCTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG 
– BẰNG NHAU – ĐỘ DÀI VÉCTƠ.
I- MỤC TIÊU BÀI DẠY:
 1- Về kiến thức: - Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.
- Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.
 2- Về kỹ năng: Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh một bài toán hình học bằng phương pháp vectơ trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
 3- Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
 4- Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
 GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
 HS: Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1- Ổn định lớp:
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên cạnh BC. Có thể xáx định được bao nhiêu vectơ (khác vec tơ không) từ 4 điểm A, B, C, M.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại ĐN nghĩa vec tơ (khác vec tơ không) là một đoạn thẳng có định hướng.
Hoạt động 2: Cho tam giác ABC và điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CA. Xét các quan hệ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau của các cặp vectơ sau: 
1) và 	2) và 	3) và 
4) và 	5) và 	6) và 
7) và 	8) và 	9) và 
10) và 	11) và 	1) và 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm 2 véc tơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau .
Hoạt động 3: Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF.
Dựng các véctơ và bằng 
CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là các hình bình hành.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
HS lên bảng vẽ hình.
Trả lời câu hỏi b
- Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hình.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời hướng dẫn học sinh chứng minh 2 vectơ bằng nhau.
Hoạt động 4: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC. Tính độ dài các vevtơ và . Biết độ dài các cạnh AB = 3a, AC = 4a.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và định lý Pythagore.
Hoạt động 5: Cho tam giác ABC vuông tại B, có góc A = 300, độ dài cạnh AC = a. Tính độ dài các vevtơ và .
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tính chất tam giác đều.
Hoạt động 6: Cho tam giác ABC vuông tại C, có góc A = 600, độ dài cạnh BC = 2a. Tính độ dài các vevtơ và 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tính chất tam giác đều.
Hoạt động 7: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC. Hãy điền và chỗ trống:
	a) 	b) 	c)	d) 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực.
- Nếu thì hai vectơ và cùng phương.
Hoạt động 8: Cho 3 điểm A, B, C. Chứng minh rằng:
Với mọi điểm M bất kỳ: Nếu thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Với mọi điểm N bất kỳ: Nếu thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
Củng cố: 
Nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau.
Nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. 
Nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực. Nếu thì hai vectơ và cùng phương. Ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
Rèn luyện: 
HS tham khảo.
Ngày 12 tháng 09 năm 2015
Tuần : 5
TỔ TRƯỞNG
Đào Văn Còn
V. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docGA_TC_toan_10_tuan_5.doc