Giáo án Tự chọn Đại số 7 - Tuần 5, 6

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Ôn tập khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỷ , các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ

 thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, của một thương.

 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so

 sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết . Nhận biết được đặc điểm bài toán để tính đúng , hợp lý

 3. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của Thầy :

 - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu. phiếu học tập , máy tính bỏ túi

 - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt đông cá thể, phối hợp với hợp tác, rèn phương pháp tự học

 2. Chuẩn bị của Trò:

 - Nội bung kiến thức : Ôn tập về các phép tính của số hữu tỷ

 - Dụng cụ học tâp : Thước thẳng , máy tính bỏ túi

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Đại số 7 - Tuần 5, 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 20.9.2014 
 Tuần 5 - Tiết: 5
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ 
( Tiết 1 )
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Ôn tập khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỷ , các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ 
 thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, của một thương.
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so 
 sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết . Nhận biết được đặc điểm bài toán để tính đúng , hợp lý
 3. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị của Thầy : 
 - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu. phiếu học tập , máy tính bỏ túi
 - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt đông cá thể, phối hợp với hợp tác, rèn phương pháp tự học
 2. Chuẩn bị của Trò: 
 - Nội bung kiến thức : Ôn tập về các phép tính của số hữu tỷ
 - Dụng cụ học tâp : Thước thẳng , máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số HS trong lớp
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn luyện
Bài mới
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
12’
Hoạt động 1:Hệ thống kiến thức
- Cho HS thể hiện qua trò chơi lắp ghép kiến thức trên bảng phụ
 ( mỗi công thức là 10 giây)
- Chú ý phần điều kiện trong công thức 
- Gọi HS diễn đạt bằng lời mỗi công thức
- Lên bảng ghép kiến thức trong 10 giây .mỗi HS một công thức
-HS nhắc lại các kiến thức 
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :
 + Qui ước : x1 = x, x0= 0 (
2-Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số 
+ xm.xn = xm+n 
+ xm : xn = xm-n
3-Luỹ thừa của một luỹ thừa :
(xm)n = xm.n 
4-Luỹ thừa của một tích :
 (x.y)n = xn.yn
5-Luỹ thừa của một thương :
30’
Hoạt động 2: Vận dụng
- Nêu đề bài lên bảng
Bài 1 
Tính, rồi rút ra nhận xét
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài trong 3 phút
- Gọi đại diện của nhóm trình bày
- Gọi đại diện nhóm khác nhận xét , bổ sung 
- Ghi đề lên bảng mỗi lần ghi hai câu
Bài 2: 
Tính giá trị của biểu thức
a) ; b) ; c) 
d) ; e) 
 f) 
- Yêu cầu HS tự lực làm bài và gọi HS lên bảng thực hiện 
- Gọi HS nhận xét , sữa sai 
- Nhân xét , bổ sung, thống nhất cách làm.
Bài 3: 
Tìm x, biết:
a) 
 b) 
-Yêu cầu HS làm bài vào vở 
-Gọi 2 HS lên bảng làm 
- Gọi HS nhận xét và sữa sai 
- Hoạt động nhóm nhóm, làm bài trong 3 phút , trên phiếu học tập
- Đại diện của nhóm lên trình bày cách làm 
- Đại diện nhóm khác nhận xét , bổ sung
Đọc ghi đề bài vào vở
- Lần lượt lên bảng thực hiện
 + HS.TBY làm câu a, b
 + HS. TB làm câu c,d
 + HS.TBK làm câu e,f
- Vài HS nhận xét , sữa sai (nếu có) 
- Theo dõi ghi chép
- Cả ớp làm bài vào vở
- HS. TB lên bảng làm bài 
+ HS1 Lầm câu a 
+ HS 2 làm câu b
- Vài HS dưới lớp đối chứng bài trên bảng và nhận xét 
II. LUYỆN TẬP
Bài 1 
Luỹ thừa bậc chẵn của một số hữu tỷ âm là một số dương .
Luỹ thừa bậc lẻ của một số hữu tỷ âm là một số âm 
Bài 2: 
a)= = 28 = 256
b) = = 42.214 
 = 24.214 = 216
c) 
d) 
e) 
f) = 
Bài 3: 
a) 
b) 
 4.Hướng dẫn HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’)
 - Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc phần lí thuyết, xem lại các BT đã chữa.
 - Làm lại các bài tập 50; 52;55 .trong SBT trang 11
 - Ôn tạp các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ 
 thừa, luỹ thừa của một tích, của một thương 
 - Bài tạp về nhà tự rèn:
 1. Chứng minh rằng : 87 – 2 18 chia hết cho14
 2. So sánh 291 và 5 35
IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG
Ngày soạn 26.9.2014 
 Tuần 6 - Tiết: 6
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ 
( Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Ôn tập khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỷ , các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ 
 thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, của một thương.
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so 
 sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết . Nhận biết được đặc điểm bài toán để tính đúng , hợp lý
 3. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị của Thầy : 
 - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu. phiếu học tập , máy tính bỏ túi
 - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt đông cá thể, phối hợp với hợp tác, rèn phương pháp tự học
 2. Chuẩn bị của Trò: 
 - Nội bung kiến thức : Ôn tập về các phép tính của số hữu tỷ
 - Dụng cụ học tâp : Thước thẳng , máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số HS trong lớp
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn luyện
Bài mới
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
12’
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm
- Treo bảng phụ 
 Bài 1 
Điền vào chỗ trống:
 xn = .......
 Nếu thì 
Quy ước: x0 = ....
 x1 = ....
 x-n = ....
Các phép tính 
 ............ = xm+n
 ........... = (x.y)n 
 xm: xn = ........
 ; 
 ........ = (xn)m
5 ) x ¹ 0, x ¹± 1
 Nếu xm = xn thì........
 Nếu m = n thì........
- Nhận xét, đánh giá , bổ sung
Đọc đề , suy nghĩ 
Vài HS lên bảng điền vào chỗ trống
- Nhận xét, đánh giá , bổ sung
 KIỀN THỨC CƠ BẢN 
)
 Nếu
thì 
3 ) Qui ước: 
x0 = 1 ( x ¹0 ) ; x1 = x
4) Các phép tính 
 a) xm. xn = xm+n
 xn. yn = (xy)n
 b) xm : xn = xm – n (x¹ 0 m n)
c) (xm)n = x m.n
5) Với x ¹ 0, x ¹ ±1 
 Nếu xm = xn thì m = n
 Nếu m = n thì xm = xn
30’
Hoạt động 2: Bài tập tự luận
Ghi đề bài lên bảng, mỗi lần ghi hai câu
 Bài 2 
Tìm x biết:
x2 – 0,25 = 0
x3 + 27 = 0
-Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng trình bày bài làm
- Gọi HS nhận xét , bổ sung bài làm của bạn
- Lưu ý HS có thể có cách tính khác . như :
- Treo bảng phụ nêu đề bài 
Bài 3: 
So sánh 2 số
 230 và 320 ; 
 322 và 232; 
c) 3111 và 1714
- Để so sánh hai lũy thừa ta làm như thế nào ?
- Gọi HS lên bảng thực hiện, cả lớp tự lực làm bài vào vở nháp 
Nhận xét , đánh giá, bổ sung
Treo bảng phụ nêu đề bài
Bài 3
Chứng minh rằng : 
- Chứng minh một đăng thức ta làm như thế nào ?
- Gọi ba HS đồng thời lên bảng thực hiện. cả lớp tự lực làm bài vào vở
- Nhận xét, đánh giá, bổ sung, khắc sâu cách chứng minh đẳng thức
- Đoc. ghi đề bài , suy nghĩ thực hiện theo yêu cầu
- Lần lượt lên bảng thực hiện 
 + HS.TBY làm câu a, b
 + HS. TB làm câu c,d
 + HS.TBK làm câu e,f
- Vài HS nhận xét , sữa sai (nếu có) 
- Theo dõi ghi chép
- Đọc , ghi đề bài vào vở
- Vài HS xung phong trả lời: Để so sánh hai lũy thừa ta đưa về dạng lũy thừa cùng cơ số, rồi so sánh số mũ ( hoặc lũy thừa cùng số mũ ,rồi so sánh hai cơ số )
- Ba HS đồng thời lên bảng thực hiện
Chú ý , theo dõi ghi chép
- Chứng minh một đăng thức ta biến đổi vế phức tạp thành vế đơn giản
-Ba HS.TB đồng thời lên bảng thực hiện. cả lớp tự lực làm bài vào vở
- Chú ý, theo dõi, ghi chép
Bài 2: 
a) 
b) 
 x2 – 0,25 = 0
 x2 = 0,25. 
 x2 = (± 0,5)2
 x = ± 0,5
 x3 + 27 = 0 
 x3 = -27 
 x3 = (-3)3
 x = - 3 
f)
Bài 3: 
 320 = (32)10 = 910
 230 = (23)10 = 810
Vì 810 < 910 nên 230 < 320
b) 322 = 320. 32
232 = 230 . 22 
Vì : 320 > 230 và 32 > 23
 Nên : 322 > 232
c) Ta có : 3111 < 3211 = 255
 và 1714 > 1614 = 256
Do đó 3111 < 1714
Bài 3
 4.Hướng dẫn HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’)
 - Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc phần lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa.
 - Làm lại các bài tập 56; 57;58 .trong SBT trang 12
 - Ôn tạp các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ 
 thừa, luỹ thừa của một tích, của một thương 
 - Bài tạp về nhà tự rèn: 
 1. Cho biết 12+22+32 +.....+102 = 385 Hãy tính nhanh: S = 22 + 42+ 62 +.... + 202 = ?
 P = 32+62+92+....+302
 Tìm chữ số tận cùng: 999 và 421+1325+1030. 
 IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 5-6 TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 7.doc