I. MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này HS có khả năng:
1. Kiến thức:
- Nhớ lại thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các quy ước vào giải các bài tập một cách thông thạo.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
HS: Làm bài tập đầy đủ.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY – GIÁO DỤC
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài mới:
Đặt vấn đề: (1’)Bài học hôm nay các em tiếp tục được vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập.
Ngày soạn: 06/10/2015 Tuần:8 Tiết: 15 LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này HS có khả năng: 1. Kiến thức: - Nhớ lại thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các quy ước vào giải các bài tập một cách thông thạo. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. HS: Làm bài tập đầy đủ. III. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY – GIÁO DỤC 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: Đặt vấn đề: (1’)Bài học hôm nay các em tiếp tục được vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập. Hoạt động của Thầy - Trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tính giá trị của các biểu thức sau. (20’) Bài tập: Thực hiện phép tính Gv: cho HS nhận xét đặc điểm của các biểu thức đã cho. HS: Nhận xét. Gv: yêu cầu HS hoạt động độc lập. Hs: hoạt động độc lập. Gv: Gọi HS lần lượt lên trình bày trên bảng. Hs: lên bảng trình bày. Gv: Cho HS nhận xét và sửa bài cho HS. Hoạt động 2. Tìm số tự nhiên x. (20’) Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết: Gv: cho HS nhắc lại các cách tìm trong phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. Hs: nhắc lại. Gv: Các em hãy vận dụng các cách tìm đó vào giải bài toán. Hs: thực hiện. Gv: cho 4 hs lên bảng trình bày lời giải. Hs: lên bảng trình bày. Gv: cho HS nhận xét và sửa bài. Bài tập: Thực hiện phép tính Bài 2: 4. Củng cố: (3’) Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc. 5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (1’) - Xem lại các bài tập đã giải. V. Rút kinh nghiệm. Ngày soạn: 6/10/2015 Tuần: 8 Tiết: 16 §10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I. MỤC TIÊU: Sau khi học bài này HS có khả năng: 1. Kiến thức: - Nhớ lại các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. 2. Kỹ năng: - Biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. - Biết sử dụng các ký hiệu: M ; M 3. Thái độ: - HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết. II. CHUẨN BỊ: GV: Đồ dùng dạy học. HS: Nghiên cứu bài mới. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY – GIÁO DỤC 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: Đặt vấn đề: (1’) Cho biêt tổng 14 + 49 có chia hết cho 7 không? Không cần tính tổng của hai số mà ta vẫn xác định được tổng đó có chia hết cho một số nào đó hay không? Hoạt động của Thầy - Trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Lý thuyết. (12’) GV đặt các câu hỏi về tính chất chia hết của một tổng? HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV I. Kiến thức cần nhớ. - Tính chất chia hết của một tổng a m, b m và cm (a + b + c)m a m, b m và cm (a + b + c) m Hoạt động 2. Bài tập. (25’) Bài 1: Không làm tính , xét xem tổng sau có chia hết cho 12 không ? Vì sao ? 120 + 36 120a + 36b ( với a ; b N ) Gv: Trong một tích nếu một thừa số chia hết cho một số thì tích đó có chia hết cho số đó không? Hs trả lời. Gv: yêu cầu hs thực hiện. Hs thực hiện. Gv: cho 2 HS lên bảng trình bày. Hs trình bày. Gv: Cho HS nhận xét và sửa bài. Bài 2: Xét các tổng, hiệu sau có chia hết cho 7 không? a) 35 + 49 + 210 b) 42 + 50 + 140 c) 60 + 140 + 28 Gv: yêu cầu hs thực hiện. Hs thực hiện. Gv: cho 2 HS lên bảng trình bày. Hs trình bày. Gv: Cho HS nhận xét và sửa bài. Bài tập 3: Cho tổng: A = 20 + 42 + 60 + x (x N). Tìm x để: a) A chia hết cho 2. b) A không chia hết cho 2. Gv: Để A chia hết cho 2 thì x là số như thế nào? HS: x phải là số chia hết cho 2. Gv: cho Hs thực hiện. Hs: thực hiện yêu cầu. Gv: cho 2 HS lên bảng trình bày. Hs: trình bày. Gv: cho HS nhận xét và sửa bài cho HS. II. Luyện tập. Bài 1: a) vì b) vì Bài 2: a) 35 + 47 + 210 vì b) 42 + 50 + 140 vì c) vì Bài 3: Vì a) Vậy để A chia hết cho 2 thì x 2 Hay x là các số tự nhiên chẵn. b) Để A2 thì x 2 Hay x là các số tự nhiên lẻ. 4. Củng cố: (5’) GV yêu cầu HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết HS trả lời 5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (2’) - Xem lại các tính chất chia hết của một tổng. - Xem lại các bài tập đã giải. V.RÚT KINH NGHIỆM. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: