Hoạt động của GV và HS
GV: Cho HS làm các bài tập
BT1)Tính:
a/ (x2+2xy – 3)(-xy)
b/ (x2 – 2x +3)(x – 5)
c/ (2x +1)(2x – 1)
d/ (2x +1)2
e/ (2x +3)3
f/ (x2 – 2xy+ 4y2)(x+2y)
Tiết:13+14 LUYỆN TẬP TỔNG HỢP PHÉP NHÂN ĐA THỨC Ngày dạy :30/ 9/2011 Tuần CM: 7 Tiết 13: I/ Lý thuyết : Đã thực hiện ôn lý thuyết ở các tiết trước. II/ Luyện tập : Hoạt động của GV và HS GV: Cho HS làm các bài tập BT1)Tính: a/ (x2+2xy – 3)(-xy) b/ (x2 – 2x +3)(x – 5) c/ (2x +1)(2x – 1) d/ (2x +1)2 e/ (2x +3)3 f/ (x2 – 2xy+ 4y2)(x+2y) BT2)Rút gọn các biểu thức a/ (2x +1)2+2(4x2 – 1) +(2x –1)2 b/ (x2 -1)(x+2) – (x – 2)(x2+2x+4) BT3) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 5x – 5y + x – y x3 - 3x2 + 3x – 1 x2 – 3x + 2 8x3y2 + 4xy2 – 12y2zx 3x2 – 6xy + 3y2 Tiết 14: BT4)Tìm x, biết a/ (2x +1)2 – 4(x+2)2 = 0 b/ x2 – 49 = 0 c/ x3 + 9x2 +26x + 24 = 0 GV có thể gợi ý cho hs tách 9x2 = 2x2 + 7x2 26x = 14x + 12x KIỂM TRA CHỦ ĐỀ Thời gian: 15 phút 1/ Viết bảy hằng đẳng thức đángnhớ. Tính nhanh: 732 - 272 2/ Rút gọn biểu thức: a/4x(3x – 5) – 2(4x + 1) –x – 7 b/ (x -3)(x +3) – (x -3)2 3/ Phân tích đa thức thành nhân tử a/ x3 -2x2 + x b/ 3x2 – 3y2 – 12x +12y c/ x3+2x2y+xy2 – 9x Nội dung bài học Đáp án Bài 1: Tính a/ (x2+2xy – 3)(-xy) = - x3y – 2x2y2+3xy b/ (x2 – 2x +3)(x – 5) =x3 –5x2- 2x2 +10x +3x - 15 = x3 – 7x2+ 13x - 15 c/ (2x +1)(2x – 1) = 4x2 – 2x + 2x - 1 = 4x2 – 1 d/ (2x +1)2 =4x2 +4x+ 1 e/ (2x +3)3 = 8x3 +36x2+ 54x + 27 f/ (x2 – 2xy+ 4y2)(x+2y) = x3 – 8y3 Bài 2: Rút gọn các biểu thức a/ (2x +1)2+2(4x2 – 1) +(2x –1)2 = (2x +1)2+2(2x +1)(2x – 1) +(2x –1)2 =[(2x +1)+(2x –1)]2 =(4x)2 = 16x2 b/ (x2 -1)(x+2) – (x – 2)(x2+2x+4) = x3 +2x2 – x – 2 –x3+8) =2x2 – x + 6 Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 5x – 5y + x – y = 5( x – y ) +( x – y) =( x – y)( 5 +1) = 6 (x – y) x3 - 3x2 + 3x – 1 = ( x – 1 ) 3 x2 – 3x + 2 = x2 – x - 2x + 2 =( x2 – x ) – (2x - 2) = x(x-1) -2(x – 1) = ( x – 1 )( x – 2 ) 8x3y2 + 4xy2 – 12y2zx = 4xy2 ( 2x2 + 1 – 3z ) 3x2 – 6xy + 3y2 =3(x2 – 2xy + y2) = 3 ( x – y )2 Bài 4: Tìm x,biết a/ (2x +1)2 – 4(x+2)2 = 0 4x2 +4x+ 1 – 4(x2+4x + 4) = 0 4x2 +4x+ 1 – 4x2 – 16x – 16 = 0 -12x – 15 = 0 -12x = 15 x = b/ x2 – 49 = 0 x2 – 72 = 0 (x +7)(x – 7) = 0 x + 7 = 0 x = -7 x -7 = 0 x = 7 c/ x3 +9x2 +26x + 24 = 0 x3 +2x2 + 7x2 + 14x + 12x + 24 = 0 (x3 +2x2) + (7x2 + 14x )+ (12x + 24 )= 0 x2(x +2) + 7x( x + 2) + 12(x + 2) = 0 (x +2) (x2 + 7x +12) = 0 (x + 2)[(x2 +3x) +(4x + 12) ]= 0 (x + 2)[x(x+3) + 4(x + 3)] = 0 (x +2)(x +3)(x +4) = 0 x +2 = 0 x = -2 x +3 = 0 x = -3 x +4 = 0 x = -4 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 1/ Viết đúng bảy hằng đẳng thức đángnhớ. Tính nhanh: 732 - 272 = (73 + 27)(73 – 27) = 100.46 = 4600 ( 2đ) 2/ Rút gọn biểu thức: a/ 4x(3x – 5) – 2(4x + 1) –x – 7 = 12x2 – 20 x – 8x – 2 – x – 7 = 12x2 – 29x – 9 ( 1,5đ) b/ (x -3)(x +3) – (x -3)2 = x2 – 9 – x2 + 6x – 9 = 6x – 18 ( 1,5đ) 3/ Phân tích đa thức thành nhân tử a/ x3 -2x2 + x = x(x2 –2x + 1) = x(x – 1)2 ( 1đ) b/ 3x2 – 3y2 – 12x +12y =3(x2 – y2 – 4x +4y) = 3[(x +y)(x –y) -4(x –y)] =3(x –y)(x +y – 4) ( 2đ) c/ x3+2x2y+xy2 – 9x = x(x2 +2xy +y2 – 9) = x[(x+y)2 – 32 ] = x(x+y+3)(x+y-3) ( 2 đ) Kiểm tra ngày / / 2011 Nguyễn Thị Thúy Nga
Tài liệu đính kèm: