Tiết 5:
I/ Lý thuyết :
Các hằng đẳng thức đáng nhớ :
4. ( A + B )3 = A3 + 3A2B +3AB2 + B3
5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
II/ Luyện tập :
Tiết:5; 6 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT) ND :01/ 09/2012 Tuần CM:3 Tiết 5: I/ Lý thuyết : Các hằng đẳng thức đáng nhớ : 4. ( A + B )3 = A3 + 3A2B +3AB2 + B3 5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 II/ Luyện tập : Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học GV cho HS thực hiện bài tập 1. GV: Phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức lập phương một tổng, lập phương một hiệu của hai biểu thức. GV:Gọi lần lươtï hs lên làm bài, các hs khác làm vào tập HS:Nhận xét sửa sai. GV:Nhận xét sửa sai -hoàn chỉnh GV cho HS thực hiện bài tập 2. Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng ( hiệu ) : GV: Biểu thức câu a,b,c có dạng hằng đẳng thức đáng nhớ nào? HS: Lập phương một tổng, của hai biểu thức. GV: Biểu thức câu d,e,f có dạng hằng đẳng thức đáng nhớ nào? HS:Lập phương một hiệu,của hai biểu thức. GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS thực hiện 3 câu. HS:Nhận xét sửa sai. GV:Nhận xét sửa sai -hoàn chỉnh Tiết 6: GV cho HS thực hiện bài tập 3. GV:Muốn chứng minh đẳng thức ta làm thế nào? HS:Biến đổi VT bằng VP hoặc VP bằng VT. GV: Gọi 3 HS lên bảng làm. HS nhận xét – sửa sai. GV sửa chữa hoàn chỉnh . GV cho HS thực hiện bài tập 4. GV: Muốn tìm x, trước tiên ta phải làm gì? HS:Thu gọn VT. GV: Gọi 3 HS lên bảngthực hiện. HS nhận xét – sửa sai. GV sửa chữa hoàn chỉnh . Bài1: Aùp dụng khai triển hằng đẳng thức: a/ (2+3a)3 b/ (x–2y)3 c/ ( x + 2y )3 d/ ( 5 – x ) 3 e/ ( x – 1 )3 f / ( 3 – y )3 g/ ( x - )3 Giải: a/ (2+3a)3 = 8 + 36a + 54 a2 + 27a3 b/ (x–2y)3 = x3 – 6x2y + 12 xy2 - 8y3 c/ ( x + 2y )3 = x3 + 6x2y + 12 xy2 + 8y3 d/ ( 5 – x ) 3 = 125 – 75x + 15 x2 – x3 e/ ( x – 1 )3 = x3 – 3x2+ 3x – 1 f/ ( 3 – y )3 = 27 – 27y + 9y2 - y3 g/ ( x - )3 = x3 - x 2 + x - Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng ( hiệu ) : a/ x3 + 6x2 + 12x + 8 b/ x3 + 3x2 + 3x + 1 c/ x6 + 6x4 + 12x2 + 8 d/ 27x3 – 27x2 + 9x – 1 e/ –x3 + 3x2 –3x +1 f/ 8 – 12x + 6x2 –x3 Giải: a/ x3 + 6x2 + 12x + 8 = ( x + 2 )3 b/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = ( x + 1) 3 c/ x6 + 6x4 + 12x2 + 8 = ( x2 + 2 )3 d/ 27x3 – 27x2 + 9x – 1 = ( 3x – 1 )3 e/ –x3 + 3x2 –3x +1 = (-x +1)3 f/ 8 – 12x + 6x2 –x3 = ( 2 – x)3 Bài3:Chứng minh rằng: a)(a+b)3=a(a-3b)2 + b(b-3a)2 b) (a+b)3+(a-b)3=2a(a2+3b2) c)(a+b)3 – (a -b)3=2b(b2+3a2) Giải: a)Ta có a(a-3b)2 + b(b-3a)2 =a(a2-6ab+9b2) + b(b2-6ab+9a2) =a3-6a2b+9ab2 +b3-6ab2+9a2b = a3+3a2b+3ab2 +b3 =(a+b)3 Vậy (a+b)3=a(a-3b)2 + b(b-3a)2(đpcm) b)Ta có: (a+b)3+(a-b)3= a3+3a2b+3ab2 +b3+ a3-3a2b+3ab2 -b3 =2a3+6ab2 =2a(a2+3b2) Vậy (a+b)3+(a-b)3=2a(a2+3b2) (đpcm) c)Ta có: (a+b)3-(a-b)3 =(a3+3a2b+3ab2 +b3) - (a3-3a2b+3ab2 -b3) = a3+3a2b+3ab2 +b3-a3+3a2b-3ab2 +b3 =2b3+6a2b =2b(b2+3a2) Vậy (a+b)3 – (a -b)3=2b(b2+3a2) (đpcm) Bài 4: Tìm x. a)3(x-2)2+(x-1)3=x3+29 b)(x+2)3-x(x-1)(x+1)-6x2=3-5x c)(2x-1)3+12(x-1)(x+1)=14x-13 Giải: a)3(x-2)2+(x-1)3=x3+29 -9x=18 x=-2 b)(x+2)3-x(x-1)(x+1)-6x2=3-5x x3+6x2+12x+8-(x3-x)-6x2 =3-5x x3+6x2+12x+8-x3+x-6x2 =3-5x 13x+8 =3-5x 13x +5x =3-8 18x =-5 x = c) (2x-1)3+12(x-1)(x+1)=14x-13 8x3-12x2+6x-1+12x2-12=14x-13 8x3+6x-13=14x-13 8x3+6x-14x =0 8x3-8x=0 8x(x-1)(x+1)=0 x= 0 hoặc x= -1 hoặc x=1 III/ Hướng dẫn học sinh tự học: - Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đáng nhớ. - Xem kĩ lại các bài tập đã giải . - Làm bài tập 17/5SBT . Kiểm tra tuần 3, ngày..tháng 08 năm 2012 Tổ Trưởng Nguyễn Thị Thúy Nga
Tài liệu đính kèm: