I.MỤC TIÊU:
Nắm bắt khả năng vận dụng kiến thức của HS vào việc giải bài tập hay giải thích một số hiện tượng thường xãy ra trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Kiến thức đã học ở các chương II & III
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
TUẦN 28: TIẾT 56 - Ngày soạn : 01/03/14 - Ngày kiểm : 12/03/14 I.MỤC TIÊU: Nắm bắt khả năng vận dụng kiến thức của HS vào việc giải bài tập hay giải thích một số hiện tượng thường xãy ra trong thực tế. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Kiến thức đã học ở các chương II & III Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) * TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) 1. Hiện tượng cảm ứng điện từ 30,6 3,06 ≈ 3 2 (1đ; 4,5') 1 (2đ, 8') 3,0 2. Khúc xạ ánh sáng 26,3 2,63 ≈ 3 2 (1,0đ; 4,5') 1 (1,5đ; 7') 2,5 Cấp độ 3,4 (Vận dụng) 1. Hiện tượng cảm ứng điện từ 25,6 2,56 ≈ 2 1 (0,5đ; 3') 1 (2,0đ; 8') 2,5 2. Khúc xạ ánh sáng 17,5 1,75 ≈ 2 1 (0,5đ; 3') 1 (1,5đ; 7') 2,0 Tổng 100 10 6 (3đ; 15') 4 (7đ; 30') 10 (đ) *MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Cảm ứng điện từ 9 tiết 1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 2. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng. 3. Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 4. Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều. 6. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây. 7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 8. Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ. 9. Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín. 10. Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng. 11. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 12. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện. 13. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp. 14. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng. 15. Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu. 16. Nghiệm lại được công thức bằng thí nghiệm. 17. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức . Số câu hỏi 1 C2.1 1 C9.2 1 1 C17.3 1 C16,17.9 5 Số điểm 0,5 0,5 2,0 0,5 2,0 5,5 (55%) 2. Khúc xạ ánh sáng 7 tiết 18. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 19. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì . 20. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 21. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại. 22. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì. 23. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó. 24. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 25. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. 26. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm. Số câu hỏi 1 C19.4 1 C18.8 1 C22.5 1 C25.6 1 C25.10 5 Số điểm 0,5 1,5 0,5 0,5 1,5 4,5 (45%) TS câu hỏi 3 3 4 16 TS điểm 2,5 3,0 4,5 10,0 (100%) * NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng. Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng. A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều. B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi. D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh. Câu 3. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng. Câu 4. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng? A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa. B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 5. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính. C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng. D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính. Câu 6. Đặt một vật sáng PQ hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ qua thấu kính? P' Q' P P P' Q' P' Q' P P' Q' P A. C. Q O F' F Q O F' F B. Q O F' F D. Q O F' F Hình 1 B. TỰ LUẬN Câu 7. Dòng điện xoay chiều là gì? Nêu cấu tạo và giải thích hoạt động của máy phát điện xoay chiều? Câu 8. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Vẽ hình và mô tả hiện tượng khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước? Câu 9. Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V. a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở? b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 100W. Tính cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây? c) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu? Câu 10. Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính (hình 2) trong các trường hợp sau? F F' A B O a) F' F F' A B O b) F' Hình 2 F' *. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A D C D B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 7: 2 điểm. - Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều luân phiên thay đổi theo thời gian. - Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. - Cấu tạo: Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm và cuộn dây dẫn. Một trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là stato, bộ còn lại có thể quay được gọi là rôto. - Hoạt động: Khi rôto quay, số đường sức từ xuyên qua cuộn dây dẫn quấn trên stato biến thiên (tăng, giảm và đổi chiều liên tục). Giữa hai đầu cuộn dây xuất hiện một hiệu điện thế. Nếu nối hai đầu của cuộn dây với mạch điện ngoài kín, thì trong mạch có dòng điện xoay chiều. 0,5 điểm 0,5 điểm 05 điểm 0,5 điểm Câu 8. 1,5 điểm - Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. - Vẽ hình và mô tả hiện tượng: Chiếu tia tới SI từ không khí đến mặt nước. Ta thấy, tại mặt phân cách giữa hai không khí và nước, tia sáng SI cho tia IK bị gẫy khúc truyền trong nước.I r K N N' S i Hình 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 9. 2 điểm a) Từ biểu thức = 275V b) Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: = 2,75A. Do hao phí không đáng kể, nên công suất ở hai mạch điện bằng nhau: U1 I1 = U2 I2 ® = 6,8A c) Từ biểu thức = 2000 vòng 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 10. 1,5 điểm Vẽ đúng ảnh mỗi trường hợp cho 0,75 điểm 0,75 điểm F F' A B O b) F' B' A' F F' A B O a) F' A' B' 0,75 điểm Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) 1. Hiện tượng cảm ứng điện từ 30,6 4,89 ≈ 5 4 (2đ; 8') 0,5 (1,0đ, 4') 3,0 2. Khúc xạ ánh sáng 26,3 4,21 ≈ 4 3 (1,5đ; 6') 1 (1,0đ; 6') 2,5 Cấp độ 3,4 (Vận dụng) 1. Hiện tượng cảm ứng điện từ 25,6 4,09 ≈ 4 3 (1,5đ; 8') 0,5 (1,0đ; 5') 2,5 2. Khúc xạ ánh sáng 17,5 2,8 ≈ 3 4 (2đ; 8') 2,0 Tổng 100 10 6 (7đ; 30') 2 (7đ; 15') 10 (đ) III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: - GV: Ổn định lớp. - HS: Báo cáo SS. - GV: nhắc nhở HS nghiêm túc trong kiểm tra, không trao đổi bài ... và tiến hành phát đề kiểm tra. Ma trận đề kiểm tra : (50% TNKQ, 50% Tự luận ) Trình độ kiến thức Lĩnh vực kiến thức Trắc nghiệm khách quan. Tự luận. Tổng Biết Hiểu Vận dụng Hiện tượng KXAS - quan hệ giũa góc tới và góc khúc xạ. 1 1 1 1,5 TKHT- Ảnh của một vật tạo bởi TKHT. 1 1 1 2 6,5 TKPK- Ảnh của một vật tạo bởi TKPK. 1 0,5 Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh. 1 2 1,5 Tổng 2 3 5 2 10 Trong số điểm 0,5 0,5 0,5 Tổng điểm 1,0 1,5 2,5 5 Tỷ lệ 50% 50% I. Trắc nghiệm: (5đ) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng? Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền thẳng từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền theo một đường cong từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác Câu 2: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn luôn đúng? A. i > r B. i = r C. i < r D. i = 2r Câu 3: Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu. Ta sẽ quan sát được gì? A. Không nhìn thấy viên bi B.Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ? Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm F’ Tia tới đi qua quang tâm O của thấu kính sẽ truyền thẳng Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló vuông góc với trục chính Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló song song với trục chính Câu 5: Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: A. Ảnh thật, ngược chiều với vật B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật Ảnh thật, cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật Câu 6: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng nhất? A. OA = f B. OA > f C. OA = 2f D. OA < f Câu 7: Đặt vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 16cm, điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA. Ảnh A’B’ của AB cách thấu kính 6cm.Khoảng cách OA có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: OA = 9,6cm C. OA = 22cm OA = 1,6cm D. Một giá trị khác Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy ảnh? Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh thật của một vật mà ta muốn chụp trên phim. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh ảo một vật mà ta muốn chụp. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kì. Ảnh của vật trên phim luôn là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Câu 9: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây, thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh? A. f = 500cm B. f = 150cm C. f = 100cm D. f = 5cm Câu 10: Một người được chụp ảnh đứng cách máy ảnh 2m. Người ấy cao 1,5m, phim cách vật kính 4cm. Hỏi ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. A’B’ = 3cm B. A’B’ = 4cm C A’B’ = 4,5cm D. A’B’ = 6cm II.Tự luận: (5đ) Câu 1: Cho hình vẽ dưới đây gồm có trục chính của một thấu kính hội tụ (∆), S là một điểm sáng, S’ là ảnh của điểm sáng S. Bằng cách vẽ, hãy xác định vị trí quang tâm, các tiêu điểm của thấu kính S ۰ (∆) ۰ S’ Câu 2: Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ có trục chính (∆), các tiêu điểm F, F’ như hình vẽ sau: B (∆) A F O F’ a. Hãy trình bày các bước dựng ảnh, dựng ảnh của vật AB và cho biết ảnh đó là ảnh ảo hay ảnh thật? b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Biết độ cao của vật là 27cm, khoảng cách từ vật đến thấu kính là 50cm và tiêu cự của thấu kính là 20cm * ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B A B C A C A A D A II. Tự luận : 1. Vẽ đúng (0,5đ) Xác định đúng quang tâm O, 2 tiêu điểm F, F’ (0,5đ) 2. a. Trình bày đúng cách dựng ảnh (1đ) Dựng ảnh đúng (0,5đ) Xác định ảnh A’B’( ảnh thật ) đúng (0,5 đ) b. Tính OA´= 33,3 ( cm ) đúng (1đ) A’B’ = 18 ( cm ) đúng (1đ)
Tài liệu đính kèm: