Giaùo aùn Đại Số 10 (chuẩn)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

– Nắm vững các khái niệm mệnh đề, MĐ phủ định, kéo theo, hai MĐ tương đương, các điều kiện cần, đủ, cần và đủ.

– Biết khái niệm MĐ chứa biến.

 Kĩ năng:

– Biết lập MĐ phủ định của 1 MĐ, MĐ kéo theo và MĐ tương đương.

– Biết sử dụng các kí hiệu , trong các suy luận toán học.

 Thái độ:

– Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập.

– Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.

 

doc 123 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giaùo aùn Đại Số 10 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áng các kiến thức đã học về Bất đẳng thức.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Bất đẳng thức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu một số tính chất của BĐT?
	Đ.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu bất đẳng thức Côsi
10'
· GV cho một số cặp số a, b ³ 0. Cho HS tính và , rồi so sánh.
· Hướng dẫn HS chứng minh.
H. Khi nào A2 = 0 ?
· Các nhóm thực hiện yêu cầu, từ đó rút ra nhận xét:
= £ 0
Đ. A2 = 0 Û A = 0
II. Bất đẳng thức Côsi
1. Bất đẳng thức Côsi
	, "a, b ³ 0
Dấu "=" xảy ra Û a = b.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các ứng dụng của BĐT Côsi
15'
H1. Vận dụng BĐT Côsi, chứng minh BĐT a + ³ 2 ?
· GV cho 1 giá trị S, yêu cầu HS xét các cặp số x, y sao cho x + y = S. Nhận xét các tích xy ?
· Hướng dẫn HS chứng minh.
· Hướng dẫn HS nhận xét ý nghĩa hình học.
Đ1. 
· Tích xy lớn nhất khi x = y.
· x + y ® chu vi hcn
 x.y ® diện tích hcn
 x = y ® hình vuông
2. Các hệ quả
HQ1: 	a + ³ 2, "a > 0
HQ2: Nếu x, y cùng dương và có tổng x + y không đổi thì tích x.y lớn nhất khi và chỉ khi x = y.
Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
HQ3: Nếu x, y cùng dương và có tích x.y không đổi thì tổng x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y.
Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi nhỏ nhất.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bất đẳng thức chứa dấu GTTĐ
III. BĐT chứa dấu GTTĐ
10'
H1. Nhắc lại định nghĩa về GTTĐ ?
H2. Nhắc lại các tính chất về GTTĐ đã biết ?
Điều kiện
Nội dung
/x/ ³ 0, 	/x/ ³ x,	/x/ ³ –x
a> 0
/x/ £ a Û –a £ x £ a
/x/ ³ a Û x £ –a hoặc x ³ a
/a/ – /b/ £ /a + b/ £ /a/ + /b/
VD: Cho x Ỵ [–2; 0]. Chứng minh: 	/x + 1/ £ 1
H3. Nhắc lại định nghĩa khoảng, đoạn ?
x Ỵ [–2; 0] Û –2 £ x £ 0
Û –2 + 1 £ x + 1 £ 0 + 1
Û –1 £ x + 1 £ 1
Û /x + 1/ £ 1
Hoạt động 4: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh:
+ BĐT Côsi và các ứng dụng
+ Các tính chất về BĐT chứa GTTĐ.
Câu hỏi: 
1) Tìm x:
a) x2 > 4	b) x2 < 3
2) Cho a, b > 0. Chứng minh:
	³ 2
1) a) x2 > 4 Û 
 b) x2 < 3 Û –
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3, 4, 5, 6 SGK.
Ôn tập kiến thức HK1
Ngày soạn: 1/12/2012	Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
Tiết dạy:	28	Bàøi 1: BẤT ĐẲNG THỨC –BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu được các khái niệm về BĐT.
Nắm được các tính chất của BĐT.
Nắm được các BĐT cơ bản và tính chất của chúng.
	Kĩ năng: 
Chứng minh được các BĐT đơn giản.
Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của BĐT để biến đổi, từ đó giải được các bài toán về chứng minh BĐT.
Vận dụng các BĐT Cô–si, BĐT chứa GTTĐ để giải các bài toán liên quan.
	Thái độ: 
Tự giác, tích cực trong học tập.
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản, các tính chất và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống các kiến thức đã học về Bất đẳng thức.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Bất đẳng thức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .Thời gian:10p
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
Nghe hiểu nhiệm vụ 
Làm bài tập áp dụng
Nhận xét và hoàn chỉnh lời giải
Gọi 1 hs kiểm tra lại kiến thức cũ:
Nêu định lý về bất đẳng thức cô-si?
Ad:cho 2 số a và b dương .Chứng minh rằng : (a+b)
Các hs khác nhận xét và làm bài tập áp dụng vào vở
Chọn 3 vở có kết quả nhanh nhất 
Hoạt động 2: bài tập 1,2 sgk tr79 .Thời gian:10p
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
1/ d.
2/-1
Giải thích:vì x>5
0< <1 ;1<+1
-11
Chia 4 nhóm học tập và làm việc theo nhóm
Mđ1:Cả 4 nhóm cho kết quả và giải thích ở cách chọn của mình
Mđ2:trả lời câu hỏi sau:
 Câu a sai vì sao?
 Với x>5 ,hãy so sánh và 
Bài tập 1
Bài tập 2
 Hoạt động 3: Bài tập 3 sgk tr79 .Thời gian:10p
Hoạt động của hs
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
Nghe hiểu nhiệm vụ và thực hiện tùy từng mức độ
Tìm cách giải ,trình bày cách giải 
Chỉnh sữa hoàn thiện
( b-c)2<a2
 (b-c-a)(b-c+a) < 0
 a ,b,c làđộ dài 3 cạnh tam giác nên :
a+c>b => b-c-a < 0
a+b>c => b-c+a>0
=>(b-c-a)(b-c+a) < 0 (đúng)
3a/ 
Mđ1:hs tự giải quyết 
Mđ2 :hs trả lời câu hỏi gợi ý sau:
 Khi nào thì 3 số a ,b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác?
Mđ3 :( b-c)2(b-c-a)(b-c+a) < 0
Không mất tính tổng quát ta cũng có
(a-b)2 <c2 ;(c-a)2 <b2 
3b/suy ra từ kết quả câu a
Cộng vế với vế 3 kết quả trên ta suy ra đpcm
Bài tập 3
Hoạt động 4: Bài tập 4,5,6 sgk tr79 .Thời gian:10p
Hoạt động của hs
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi
Nghe hiểu nhiệm vụ 
Tìm phương án thắng 
Trình bày kết quả 
Chỉnh sữa hoàn thiện
4/hd:ta dùng phép biến đổi tương đương
Xét hiệu:x3+y3-(x2y+xy2)=
Hs biến đổi để đưa được về kết quả 
 =(x+y)(x2+y2-xy) –xy(x+y)
 =(x+y)(x2-2xy+y2)
 =(x+y)(x-y)2
Nhận xét kết quả sau khi đã biến đổi
5/hướng dẫn hs tìm cách giải bài toán,không trình bày bài giải
Đặt =t
 Xét 2 trường hợp :
 *<1
 * x
6/Hd:Gọi H là tiếp điểm của đường thẳng AB với đường tròn .Ta áp dũng bất đẳng thức cô-si:
AB=HA+HB
AB ngắn nhất khi đẳng thức xảy ra ?
Bài tập 4
Bài tập 5
Bài tập 6
Hoạt động 5: Cũng cố dặn dò .Thời gian:5p
Ngày soạn: 28/11/2012	 
Tiết dạy:	29	Bàøi dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố các kiến thức về:
Mệnh đề – Tập hợp.
Hàm số – Hàm số bậc nhất – Hàm số bậc hai.
Phương trình – Phương trình bậc nhất – Phương trình bậc hai.
Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.
Bất đẳng thức.
	Kĩ năng: Thành thạo việc giải các bài toán về:
Mệnh đề – Các phép toán tập hợp hợp.
Tìm tập xác định, xét sự biến thiên, xét tính chẵn lẻ, vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, bậc hai.
Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai.
Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Chứng minh bất đẳng thức.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy tổng hợp, suy luận linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập)
	H. 
	Đ.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức về Mệnh đề – Tập hợp
10'
H1. Nhắc lại cách lập mệnh đề phủ định ?
H2. Nêu cách xác định giao, hợp, hiệu của các tập con của tập R ?
Đ1.
a) "xỴR: x + 3 ¹ 5
b) $xỴN: x không chia hết 3
c) "xỴR: x > 10
Đ2. Biểu diễn lên trục số.
a) X È Y = (–¥; 5]
 X Ç Y = [–3; 2]
 X \ Y = (2; 5]
1. Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) $xỴR: x + 3 = 5
b) "xỴN: x là bội của 3
c) $xỴR: x £ 10
2. Xác định X È Y, X Ç Y, 
X \ Y nếu:
a) X = [–3; 5], Y = (–¥; 2]
b) X = (–¥; 5), Y = [0; +¥)
c) X = (–¥; 3), Y = (3; +¥)
Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức về hàm số
20'
H1. Nêu điều kiện xác định của hàm số ?
H2. Nêu điều kiện hàm số đồng biến, nghịch biến ?
H3. Nêu điều kiện A, B, C Ỵ (P) ?
Đ1.
a) Þ D = [1; 2]
b) Û x ³ 2
Đ2. 
+ m > 1: đồng biến
+ m < 1: nghịch biến
Đ3. 
a) 
Û 
3. Tìm tập xác định của các hàm số:
a) y = 
b) y = 
4. Cho hàm số :
	y = (m–1)x + 2m – 3
a) Với giá trị nào của m, hàm số đồng biến, nghịch biến.
b) Định m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; –2).
5. Cho (P): y = ax2 + bx + c. 
a) Tìm a, b, c biết (P) đi qua A(1; –1), B(2; 3), C(–1; –3).
b) Xét sự biến thiên và vẽ (P) vừa tìm được.
Hoạt động 3: Củng cố việc giải phương trình, hệ phương trình 
10'
H1. Nhắc lại cách giải các dạng phương trình ?
Đ1.
a) 
b) 
c) (m2 + 1)x = m + 1
d) Đặt ẩn phụ: 
Þ 
6. Giải các phương trình:
a) 
b) 
c) m2x – 1 = m – x
d) 
Hoạt động 4: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh cách giải các dạng toán
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập ôn tập Học kì 1
Ngày soạn: 10/12/2012	
Tiết dạy:	30	Bàøi dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố các kiến thức đã học trong học kì 1.
Mệnh đề – Tập hợp.
Hàm số – Hàm số bậc nhất – Hàm số bậc hai.
Phương trình – Phương trình bậc nhất – bậc hai. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.
Bất đẳng thức.
	Kĩ năng: Thành thạo việc giải các dạng toán:
Các phép toán về mệnh đề – tập hợp.
Tìm tập xác định, xét sự biến thiên, tính chẵn lẻ của hàm số.
Khảo sát hàm số bậc nhất, bậc hai.
Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, phương trình qui về bậc nhất, bậc hai.
Giải hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Đề kiểm tra.
	Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 1.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Mệnh đề – Tập hợp
1
0,25
1
0,25
0,5
Hàm số
2
0,25
2
0,25
2
1,0
3,0
Phương trình 
2
0,25
2
0,25
2
1,0
3,0
Tổng
0,75
1,25
2,0
0,5
2,0
6,5
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Mệnh đề ""x Ỵ R: x2 + 3x – 4 < 0" có mệnh đề phủ định là:
A. "$x Ỵ R: x2 + 3x – 4 ³ 0"	B. "$x Ỵ R: x2 + 3x – 4 > 0"
C. "$x Ỵ R: x2 + 3x – 4 ¹ 0"	D. "$x Ỵ R: x2 + 3x – 4 = 0"
Câu 2: Số các tập con của tập hợp A = {0, 1, 2, 3} là:
A. 16	B. 8	C. 12	D. 6
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [–1; +¥) \ {1}	B. [1; +¥) \ {–1}	C. R \ {1}	D. [–1; +¥)
Câu 4: Hàm số y = 2x – m + 1
A. Luôn đồng biến trên R	B. Đồng biến trên R với m < 1
C. Luôn nghịch biến trên R	D. Nghịch biến trên R với m > 1
Câu 5: Hàm số y = x2 – 2x + 3
A. Đồng biến trên khoảng (1; +¥)	B. Đồng biến trên khoảng (0; +¥)
C. Nghịch biến trên khoảng (0; +¥)	D. Nghịch biến trên khoảng (1; +¥)
Câu 6: Đồ thị của hàm số y = –x2 + 2x + 1 đi qua điểm
A. A(–1; –2)	B. B(–1; 0)	C. C(1; 3)	D. D(2; 9)
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình: x + 3 – = 0 là:
A. x > – 3	B. x ³ –3	C. x ¹ – 3	D. x ³ 2
Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) vô nghiệm:
A. m = 2	B. m = –2	C. m ¹ 2	D. m = ±2
Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 – mx + 1 = 0 có 1 nghiệm:
A. m = ±2	B. m = 4	C. m ³ 2	D. m ¹ ±2
Câu 10: Cặp số (2; –1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
A. 3x + 2y = 4	B. 3x + 2y = 8	C. 2x + 3y = 7	D. 2x + 3y = –1
B. Phần tự luận:
Bài 1: Cho hàm số y = x2 – 4x + 3 	(1).
a) Tìm toạ độ đỉnh và trục đối xứng của đồ thị hàm số (1).
b) Với giá trị nào của m thì đ.thẳng (d): y = mx + m – 1 cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt.
Bài 2: Cho phương trình:	 (m – 1)x2 + 2x – 1 = 0	(2)
a) Tìm m để phương trình (2) có nghiệm x = –1. Khi đó tìm nghiệm còn lại của phương trình (2).
b) Tìm m để phương trình (2) có 2 nghiệm cùng dấu.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
	A. Phần trắc nghiệm:	1a)	2a)	3a)	4a)	5a)	6a)	7a)	8a)	9a)	10a)
	B. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Cho hàm số y = x2 – 4x + 3 	(1).
	a) Toạ độ đỉnh I: 	(0,5 điểm)	Trục đối xứng: (D): x = 	(0,5 điểm)
	b) (1 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm của (1) và (d):
	x2 – 4x + 3 = mx + m – 1 Û x2 – (m + 4)x + m – 4 = 0	(0,5 điểm)
	+ (d) cắt (1) tại 2 điểm phân biệt Û D = (m + 4)2 –4(m – 4) > 0	(0,5 điểm)
	Û m2 + 4m + 32 > 0	Û (m + 2)2 + 28 > 0 Û "m Ỵ R	(0,5 điểm)
Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình:	(m – 1)x2 + 2x – 1 = 0	(2)
	a) 	+ x = –1 là nghiệm của (2) Þ m = 4	(0,5 điểm)
	+ (2) Û 3x2 + 2x – 1 = 0 Û Þ nghiệm còn lại là x = 	(0,5 điểm)
	b) (2) có 2 nghiệm cùng dấu Û 	(0,5 điểm)	Û 	Û 0 £ m < 1	(0,5 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
10A3
44
10A5
42
10A7
44
10A10
42
10A11
38
Ngày soạn: 25/12/2012	
Tiết dạy:	31	Bàøi dạy: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Nhắc nhở học sinh những sai lầm về:
Mệnh đề – Tập hợp.
Hàm số – Hàm số bậc nhất – Hàm số bậc hai.
Phương trình – Phương trình bậc nhất – bậc hai. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.
	Kĩ năng: 	Nhắc nhở học sinh những sai lầm về:
Các phép toán về mệnh đề – tập hợp.
Tìm tập xác định, xét sự biến thiên, tính chẵn lẻ của hàm số.
Khảo sát hàm số bậc nhất, bậc hai.
Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, phương trình qui về bậc nhất, bậc hai.
Giải hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Đề kiểm tra và đáp án. Hệ thống các sai lầm của HS mắc phải.
	Học sinh: Vở ghi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Giảng bài mới:
Nội dung đề kiểm tra
Sai lầm của HS
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Mệnh đề ""x Ỵ R: x2 + 3x – 4 < 0" có mệnh đề phủ định là:
A. "$x Ỵ R: x2 + 3x – 4 ³ 0"	B. "$x Ỵ R: x2 + 3x – 4 > 0"
C. "$x Ỵ R: x2 + 3x – 4 ¹ 0"	D. "$x Ỵ R: x2 + 3x – 4 = 0"
· Chưa nắm vững mối liên hệ giữa 2 mệnh đề " và $.
· Chưa nắm vững phép so sánh các số : 
	=, ¹ , >, < ³, £
Câu 2: Số các tập con của tập hợp A = {0, 1, 2, 3} là:
A. 16	B. 8	C. 12	D. 6
· Chưa nắm vững cách lập các tập con
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [–1; +¥) \ {1}	B. [1; +¥) \ {–1}	C. R \ {1}	D. [–1; +¥)
· Chưa thành thạo các phép toán tập hợp trên các tập con của R.
Câu 4: Hàm số y = 2x – m + 1
A. Luôn đồng biến trên R	B. Đồng biến trên R với m < 1
C. Luôn nghịch biến trên R	D. Nghịch biến trên R với m > 1
Câu 5: Hàm số y = x2 – 2x + 3
A. Đồng biến trên khoảng (1; +¥)	
B. Đồng biến trên khoảng (0; +¥)
C. Nghịch biến trên khoảng (0; +¥)	
D. Nghịch biến trên khoảng (1; +¥)
Câu 6: Đồ thị của hàm số y = –x2 + 2x + 1 đi qua điểm
A. A(–1; –2)	B. B(–1; 0)	C. C(1; 3)	D. D(2; 9)
Câu 7: Điều kiện xác định của ph.trình: x + 3 – = 0 là:
A. x > – 3	B. x ³ –3	C. x ¹ – 3	D. x ³ 2
Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) vô nghiệm:
A. m = 2	B. m = –2	C. m ¹ 2	D. m = ±2
Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 – mx + 1 = 0 có 1 nghiệm:
A. m = ±2	B. m = 4	C. m ³ 2	D. m ¹ ±2
Câu 10: Cặp số (2; –1) là nghiệm của ph.trình nào dưới đây:
A. 3x + 2y = 4	B. 3x + 2y = 8	
C. 2x + 3y = 7	D. 2x + 3y = –1
B. Phần tự luận:
Bài 1: Cho hàm số y = x2 – 4x + 3 	(1).
a) Tìm toạ độ đỉnh và trục đối xứng của đồ thị hàm số (1).
b) Với giá trị nào của m thì đ.thẳng (d): y = mx + m – 1 cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt.
Bài 2: Cho phương trình:	 (m – 1)x2 + 2x – 1 = 0	(2)
a) Tìm m để phương trình (2) có nghiệm x = –1. Khi đó tìm nghiệm còn lại của phương trình (2).
b) Tìm m để phương trình (2) có 2 nghiệm cùng dấu.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
	– Ôn lại kiến thức học kì 1.
	– Đọc trước bài "Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn"
Ngày soạn: 01/01/2013	Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
Tiết dạy:	32	Bàøi 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
	và HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được các khái niệm về BPT, hệ BPT một ẩn; nghiệm và tập nghiệm của BPT, hệ BPT; điều kiện của BPT; giải BPT.
Nắm được các phép biến đổi tương đương.
	Kĩ năng: 
Giải được các BPT đơn giản.
Biết cách tìm nghiệm và liên hệ giữa nghiệm của PT và nghiệm của BPT.
Xác định nhanh tập nghiệm của các BPT và hệ BPT đơn giản dưa vào biến đổi và lấy nghiệm trên trục số.
	Thái độ: 
Biết vận dụng kiến thức về BPT trong suy luận lôgic.
Diễn đạt các vấn đề toán học mạch lạc, phát triển tư duy và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. 
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Bất đẳng thức, Bất phương trình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu một số tính chất của BĐT?
	Đ.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bất phương trình một ẩn
13'
· Cho HS nêu một số bpt một ẩn. Chỉ ra vế trái, vế phải của bất phương trình.
H1. Trong các số –2; ; p; , số nào là nghiệm của bpt:	2x £ 3.
H2. Giải bpt đó ?
H3. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số ?
· Các nhóm thực hiện yêu cầu.
a)	2x + 1 > x + 2
b) 	3 – 2x £ x2 + 4
c) 	2x > 3
Đ1. –2 là nghiệm.
Đ2. x £ 
Đ3. 	 
I. Khái niệm bất phương trình một ẩn
1. Bất phương trình một ẩn
· Bất phương trình ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng:
 f(x) < (g(x) (f(x) £ g(x)) (*)
trong đó f(x), g(x) là những biểu thức của x.
· Số x0 Ỵ R thoả f(x0) < g(x0) đgl một nghiệm của (*).
· Giải bpt là tìm tập nghiệm của nó.
· Nếu tập nghiệm của bpt là tập rỗng ta nói bpt vô nghiệm. 
Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện xác định của bất phương trình 
7'
H1. Nhắc lại điều kiện xác định của phương trình ?
H2. Tìm đkxđ của các bpt sau:
a) 
b) > x + 1
c) > x + 1
d) x > 
Đ1. Điều kiện của x để f(x) và g(x) có nghĩa.
Đ2. 
a) –1 £ x £ 3
b) x ¹ 0
c) x > 0
d) x Ỵ R
2. Điều kiện của một bất phương trình 
Điều kiện xác định của (*) là điều kiện của x để f(x) và g(x) có nghĩa.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bất phương trình chứa tham số
7'
H1. Hãy nêu một bpt một ẩn chứa 1, 2, 3 tham số ?
Đ1. HS đưa ra VD.
a) 2x – m > 0 (tham số m)
b) 2ax – 3 > x – b (th.số a, b)
3. Bất phương trình chứa tham số
· Trong một bpt, ngoài các chữ đóng vai trò ẩn số còn có thể có các chữ khác được xem như những hằng số, đgl tham số.
· Giải và biện luận bpt chứa tham số là tìm tập nghiệm của bpt tương ứng với các giá trị của tham số.
Hoạt động 4: Tìm hiểu Hệ bất phương trình một ẩn
10'
H1. Giải các bpt sau:
a) 3x + 2 > 5 – x
b) 2x + 2 £ 5 – x
H2. Giải hệ bpt:
Đ1.
a) S1 = 
b) S2 = (–¥; 1]
Đ2.
	S = S1 Ç S2 = 
II. Hệ BPT một ẩn
· Hệ bpt ẩn x gồm một số bpt ẩn x mà ta phải tìm các nghiệm chung của chúng.
· Mỗi giá trị của x đồng thời là nghiệm của tất cả các bpt của hệ đgl một nghiệm của hệ.
· Giải hệ bpt là tìm tập nghiệm của nó.
· Để giải một hệ bpt ta giải từng bpt rồi lấy giao các tập nghiệm.
Hoạt động 5: Củng cố
3'
Nhấn mạnh:
· Cách vận dụng các tính chất của BĐT.
· Cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn"
Ngày soạn: 01/01/2013	Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
Tiết dạy:	33	Bàøi 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
	và HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được các khái niệm về BPT, hệ BPT một ẩn; nghiệm và tập nghiệm của BPT, hệ BPT; điều kiện của BPT; giải BPT.
Nắm được các phép biến đổi tương đương.
	Kĩ năng: 
Giải được các BPT đơn giản.
Biết cách tìm nghiệm và liên hệ giữa nghiệm của PT và nghiệm của BPT.
Xác định nhanh tập nghiệm của các BPT và hệ BPT đơn giản dưa vào biến đổi và lấy nghiệm trên trục số.
	Thái độ: 
Biết vận dụng kiến thức về BPT trong suy luận lôgic.
Diễn đạt các vấn đề toán học mạch lạc, phát triển tư duy và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. 
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Bất đẳng thức, Bất phương trình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Giải các bpt:	a) 3 – x ³ 0	b) x + 1 ³ 0 ?
	Đ.	a) S1 = (–¥; 3]	b) S2 = [1; + ¥)
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bất phương trình tương đương
10'
H1. Hai bpt sau có tương đương không ?
a) 3 – x ³ 0	b) x + 1 ³ 0 
H2. Hệ bpt: tương đương với hệ bpt nào sau đây:
a) 	b) 
c) 	d) 
Đ1. không vì S1 ¹ S2
Đ2. 
	 Û 
III. Một số phép biến đổi bpt 
1. BPT tương đương
Hai bpt (hệ bpt) có cùng tập nghiệm đgl hai bpt (hệ bpt) tương đương.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép biến đổi bất phương trình 
5'
· GV giải thích thông qua ví dụ minh hoạ.
 Û 
	Û –1 £ x £ 1
2. Phép biến đổi tương đương
Để giải một bpt (hệ bpt) ta biến đổi nó thành những bpt (hệ bpt) tương đương cho đến khi được bpt (hệ bpt) đơn giản mà ta có thể viết ngay tập nghiệm. Các phép biến đổi như vậy đgl các phép biến đổi tương đương.
Hoạt động 3

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_10_tron_bo_2015.doc