Hệ thống kiến thức Tiếng Anh lớp 8

A.Các dạng câu thường gặp:

1.Câu bị động đặc biệt:

 1.Câu bị động với think/believe/say :

 a, +,CĐ: S (People, They, .) + say/think/believe + that +

 +,BĐ: S + is/am/are + said/thought/believed + to V

 It + is/am/are + said/thought/believed that +

 b, +,CĐ: S (People,They, .) + said/thought/believed + that .

 +,BĐ: S + was/were + said/thought/believed + to have + V(pII)

 : It + was/were+ said/thought/believed that +

 Eg: - People believe that 13 is an unlucky number.

 => 13 is belived to be an unlucky number.

 => It is believed that 13 is an unlucky number.

 - They thought that Mai had gone away.

 => Mai was thought to have gone away.

 => It was thought that Mai had gone away.

 

doc 27 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1002Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống kiến thức Tiếng Anh lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
that he was born in 1980.
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong câu phức có thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Eg: “I saw him when he was going to the cinema”
 She said she saw him when she was going to the cinema.
 2.Cách lùi thì:
Thì trong Lời nói trực tiếp
Thì trong Lời nói gián tiếp
- Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành
- Hiện tại hoàn thành TD
- Quá khứ đơn
- Quá khứ hoàn thành
- Tương lai đơn(will)
- Is/am/are going to do
- Can/may/must
- Quá khứ đơn
- Quá khứ tiếp diễn
- Quá khứ hoàn thành
- Quá khứ hoàn thành TD
- Quá khứ hoàn thành
- Quá khứ hoàn thành (không đổi)
- would
- Was/were going to do
- Could/might/had to 
3.Một số trạng ngữ chỉ thời gian phải đổi: 
Câu trực tiếp
Câu gián tiếp
Today/ tonight
that day/ that night
Yesterday
the day before/ the previous day
last month/ night 
the moth before / the previous month/ night
Tomorrow
the following day/ the next day
this moth
that month
The day before yesterday
Two days before
The day after tomorrow
In two days’ time
next month/ week. ..
the month after / the following month/ week
Here
there
Now
then
Ago
before
This
that
These
those
3.Câu điều kiện:
 1.Các cách dùng cơ bản.
 a,Loại 1:Diễn tả điều có thật ở hiện tại:
 - Câu điều kiện có thực là câu mà người nói dùng để diễn đạt một hành động hoặc một tình huống thường xảy ra (thói quen) hoặc sẽ xảy ra (trong tương lai) nếu điều kiện ở mệnh đề chính được thoả mãn. Nếu nói về tương lai, dạng câu này được sử dụng khi nói đến một điều kiện có thể thực hiện được hoặc có thể xảy ra.
 Mệnh đề If
 Mệnh đề chính
 1.S + V[-e/es]
	2.S + don’t / doesn’t + V(inf)
	 1.S + will + V(inf)
2.S + will not + V(inf)
 Note: V+.+or+S+will/won’t+V+..
 = Unless S +V+. , S+will/won’t+V+
	 = If S don’t/doesn’t + V, S+will/won’t+V+
 Eg: -Study hard or you will fail the exam.	 
	= Unless you study hard ,you will fail the exam.
	= If you don’t study hard ,you will fail the exam.	
	-Cut your hair or they won’t let you in.
	= Unless you cut your hair ,they won’t let you in.
	 = If you don’t cut your hair ,they won’t let you in.
 *, Diễn tả 1 sự thật luôn luôn đúng ở quá khứ. Ta có cấu trúc:
 If + S + Simple Past, S+ Simple Past.
 Eg: We went home early if it was foggy.
 Ghi chú :- Sau mệnh đề If hoặc mệnh đề Unless phải có dấu phẩy (,)
	- Sau Unless không được dùng dạng phủ định (Ví dụ : không được viết Unless you don’t write)	
 *, Command (Thức mệnh lệnh)
 Form: If + S + V(s-es), V(mệnh lệnh)+ ...... 
 Eg: - If you go to the Post Office, mail this letter for me. 
 - Please call me if you hear anything from Jane.
 b,Loại 2:Điều kiện ko có thật ở hiện tại:
 -Câu điều kiện ko có thực ở hiện tại dùng để đề cập đến những tình huống tưởng tượng hoặc ko thể xảy 
 ra ở hiện tại.Form:
 If S+were/V-ed +sb/Noun/adj ,S+would/wouldn’t/could/couldn’t+V+..
 *Note: *Động từ to be phải chia là were ở tất cả các ngôi. 
 Eg:-If I were rich, I would travel around the world.
 - If I  had money, I would buy the car.
 - If I were you, I wouldn't see that movie.
 c,Loại 3:Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ:
 - Câu điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ dùng để đề cập những tình huống không có thật trong QK.
 Form: If+had/hadn’t+V-ed/pII,S+would/wouldn’t/could/couldn’t+have+V-ed/pII
 Eg:-If I hadn’t been in a hurry, I wouldn’t have had an accident.
 - If I had had money, I would have bought the car.
 * Chú ý rằng cũng có thể thể hiện một điều kiện không có thực mà không dùng if. Trong trườnghợp đó, trợ động từ had được đưa lên đầu câu, đứng trước chủ ngữ. Mệnh đềđiều kiện sẽ đứng trước mệnh đề chính. 
 Eg: - Had we known that you were there, we would have written you a letter. 
 - Had he studied harder for the test, he would have passed it. 
 Lưu ý: Câu điều kiện không phải lúc nào cũng tuân theo qui luật trên. Trong một số trường hợp đặc biệt, một vế của điều kiện là quá khứ nhưng vế còn lại có thểở hiện tại (do thời gian qui định). 
	Eg: - If she had caught the train, she would be here by now.
 2.Một số cấu trúc đặc biệt:
 a, Cấu trúc BUT FOR.
 Nó thay thế cho cấu trúc " IF .......NOT". Dạng này thường sử dụng trong văn phong lịch sự.
 Form:But for+Noun,S+.
 Eg:If you hadn't helped us, we would have been in trouble.
 => But for your help, we would have been in trouble.
4.Câu điều ước:
 I.Các dạng câu điều ước :
 1. Điều ước ở hiện tại :
 - Dùng để diễn đạt mong ước của ai đó về một điều gì đó không có thật hoặc không thể xảy ra hay không thể thực hiện được ở hiện tại.
 - Form : 
 * Với động từ “tobe:S1+wish(es)+S2+were(not)+..
 * Với động từ thường:S1+wish(es)+S2+V(qk)/didn’t V +
 + Chú ý : Động từ “tobe” were được dùng với tất cả các ngôi.
 Eg:-Kris wishes he were a famous person.
 -Trung wishes he had a car.
 2. Điều ước trong tương lai :
 - Diễn tả mong muốn điều gì sẽ sảy ra hoặc muốn ai đó làm điều gì đó.
 - Form : 
 * Với động từ “tobe”:S1+wish(es)+S2+ would /could /should (+not)+be +
 * Với động từ thường:S1+ wish(es) + S2+ would /could/should (+not) + V+..
 Eg:I wish you could come here again.
 3. Điều ước ở quá khứ :
 - Diễn tả mong ước một điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ, sự hối tiếc về một điều gì đó đã không xảy ra.
 - Form: 
 * Với động từ “tobe”: S + wish(es) + S + had (+not)+been +
 * Với động từ thường: S + wish(es) + S + had (+not)+V-ed/pII+
 * Chú ý : Ta có thể dùng If only (giá như ) / would rather that (thích hơn) để thay cho S + wish(es)
B. Một số cấu trúc:
S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...), 
Eg1: This structure is too easy for you to remember. 
Eg2: He ran too fast for me to follow.
S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...), 
Eg1: This box is so heavy that I cannot take it. 
Eg2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...),
Eg1: It is such a heavy box that I cannot take it.
 Eg 2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...),
 Eg1: She is old enough to get married.
 Eg 2: They are intelligent enough for me to teach them English.
Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...), 
Eg 1: I had my hair cut yesterday. 
Eg 2: I’d like to have my shoes repaired.
It + be + time + S + V PI / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...), 
Eg 1: It is time you had a shower. 
Eg 2: It’s time for me to ask all of you for this question.
It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...), 
Eg 1: It takes me 5 minutes to get to school. 
Eg 2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..),
 Eg 1:The police prevent us from getting nearer.
S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...),
Eg 1: I find it very difficult to learn about English. 
Eg 2: They found it easy to overcome that problem.
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì), 
Eg 1: I prefer dog to cat. 
Eg 2: I prefer reading books to watching TV.
Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì),
Eg 1: She would play games than read books.
 Eg 2: I’d rather learn English than learn Biology.
To be/get Used to + V-ing (quen làm gì),
 Eg 1: I am used to eating with chopsticks. 
Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa), 
Eg 1: I used to go fishing with my friend when I was young.
 Eg 2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
 to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
 to be angry at + N/V-ing: tức giận về
 to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
 by chance = by accident (adv): tình cờ come across:gặp tình cờ
 to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
 can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...
 to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
 to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
There is no st left = We have run out of st : không còn gì nữa
 To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
 S+insist on +V-ing :Ai đó khăng khăng làm gì.
 S+insist on + O + V-ing :Ai đó khăng khăng người khac phải làm gì.
 to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
 Have/has toV = be supposed / required/expect toV : có bổn phận phải làm gì 
Be forbidden toV = mustn’t V : cấm làm gì
 It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
 Be not allowed toV= mustn’t V : cấm làm gì.
Hand in : nộp bài/hand on : hiện nay, bây giờ
S+Probably+ V = It’s likely that +Clause : chắc chắn làm gì
 Take place = happen = occur: xảy ra
 Do mean to do st = do st on purpose : cố ý làm gì
 to be bored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì
 Managed +toV = be successful+ to V : thành công 
 feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì...
 expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...
 advise someone to do something: khuyên ai làm gì...
Regardless of + N: mặc dù
 leave someone alone: để ai yên...
If sb/st + hadn’t been = but for +N: nếu không có
Be essential+that+Clause = need+toV : cần làm gì
It is pointless/no point in+toV = It is not worth+V-ing : không đáng để làm gì.
 when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
When + S + V(qkd), S + had + Pii
Before + S + V(qkd), S + had + Pii
After + S + had +Pii, S + V(qkd)
 to be crowded with: rất đông cái gì đó...
 to be full of: đầy cái gì đó...
 To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
 except for/ apart from: ngoài, trừ...
 Find it hard toV = have difficulty in V-ing : gặp khó khăn trong việc
Don’t agree = be in disagreement : không đồng ý
 could hardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)
 Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì...
 Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing, 
Eg 1: That film is boring. 
Eg 2: He is bored. 
Eg 3: He is an interesting man.
 Eg 4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
 in which = where; on/at which = when
 Put + up + with + V-ing: chịu đựng...
 Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...
 Get + adj/ V-pII/so=therefore: bởi vậy, cho nên, vì thế.
 Make progress: tiến bộ.../make up one’s mind toV: quyết định.
 take over + N: đảm nhiệm cái gì...
 Bring about: mang lại.
 Be accused of V-ing : bị buộc tội 
 At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
 To find out : tìm ra, To succeed in: thành công trong...
 Go for a walk/drive: đi dạo /đi xe ; go on holiday/picnic: đi nghỉ
 Don’t accept = turned down : từ chối
 In favor of :ủng hộ cho
 Live on: sống nhờ vào...
 To be fined for: bị phạt về
 from behind: từ phía sau...
 Be about to do st : chuẩn bị làm gì
 In case + mệnh đề: trong trường hợp...
 On behalf of :thay mặt cho
Force sb to do st: ép ai làm gì.
Would rather sb+Ved/p1:Muốn ai đó làm gì.(trái ngược vs điều đang diễn ra hiện tại)
Eg:I would rather you didn’t smoke.
77.in disagreement about:bất đồng về
78. Present participle:V- ing.(chủ động)
The man who is standing over there is my teacher.
-> The man standing over there is my teacher.
Students who attend thic scholl have to wear uniform.
-> Students attending this school have to wearuniform.
79. Past participle : V-ed/pII(thụ động)
The toys which were made in China are cheap .
-> The toys made in China are cheap.
Most of the people who were invited to the party didn’t turn up.
-> Most of the people invited to the party didn’t turn up.
80.Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ:
 -Together with,as well as,accompanied by,along with,no less than,but not.Các cụm từ trên và các danh từ đi theo nó tạo nên hiện tượng đồng chủ ngữ.Khi đó ta chia động từ theo chủ ngữ đứng trước các cụm từ trên.(Chú ý:Khi các chủ ngữ được nối với nhau bởi liên từ “and” ta coi đó là chủ ngữ số nhiều)
 Eg:Jim,along with his parents, is going to the movie tonight.
 Jim and his parents are going to the movie tonight.
 -Nếu 2 đồng chủ ngữ nối với nhau bởi “or” thì động từ phải chia theo danh từ đứng sau “or”
 Eg: John or his wife will come to Rin’s wedding.
 -Either,neither(nếu không đi cùng với or và nor)+Danh từ,ta luôn chia ở số ít.
 Eg:Neither of them is available(sẵn sàng để) to speak right now.
 -Either,neither nếu đi theo “or” hoặc “nor” thì động từ chia theo danh từ sau or và nor.
 Eg:Neither John nor his friends are going to the beach today.
 -Danh từ “None”có thể sử dụng với cả danh từ số ít và danh từ số nhiều.Khi đó động từ được chia theo danh từ đi sau “None of the”.
 Eg:+None of the counterfeit money(tiền giả) has been found.
 +None of the students have finished the exam.
 -“No” và “Some of the” tương tự như “None of the”.
 -V-ing được coi là chủ ngữ số ít.
 Eg:Fishing is one of my favorite pastime.
 -Các danh từ chỉ tập thể(Congress,Organization,Class,Staff, Committee:ủyban;Family;Group;Team;Army:quân đội;Crowd;Minority:thiểu số;Public) thường được coi là số ít.Nhưng khi các thành viên hoạt động riêng lẻ(in disagreement about st:bất đồng ý kiến về/ discuss:bàn luận)
thì lại là danh từ số nhiều.
 Eg:+Congress has initiated(đề xướng) a new plan to combat(chống lại) inflation(sự lạm phát).
 +The committee has met and it has rejected the proposal.
 +Congress are discussing about the bill.
 -The majority(đa số)+V(số ít) / The majority of N(số nhiều) +V(số nhiều)
 Eg:-The majority believes that we are in no danger.
 -The majority of the students believe him to be innocent(vô tội).
 -Một số danh từ đặc biệt luôn được coi là số nhiều:police;fish;sheep;scissors;)/assets(tài sản)luôn là số nhiều/measles(bệnh sởi) số ít.
 -A couple+V(số ít)+.
 The couple+V(số nhiều)+..
 Eg:A couple is walking on the path(đường mòn).
 The couple are racing their horse.
 -Các cụm từ cùng phối hợp chỉ một nhóm ĐV:flock of birds/sheep;school of fish/herd of cattle/pride of lion/pack of dog.Luôn được coi là danh từ số ít.
 -Tất cả những danh từ chỉ thời gian,số đo,tiền tệ,phép tính được đề cập đến như 1 thể thống nhất được coi là danh từ số ít.
 Eg:Ten dollars is a high price to pay.
 Two miles is too much to run in one day.
 -A number of+N(số nhiều)+V(số nhiều)..
 -The number of +N(số nhiều)+ V(số ít)
 Eg:- A number of hours have passed.(Một vài giờ đồng hồ đã trôi qua.)
 - The number of people, who have lost their job, is quite big(.Số lượng người mất việc làm là rất nhiều.)
81. Think+ Clause = In my opinion , Clause : Nghĩ về cái gì.
82. Think = under the impression : Nghĩ
83.Out of sight : vượt khỏi tầm nhìn / không bị ai nhìn
84.Beyond one’s means : vượt quá khả năng.
85.Be let off : được tha
B. Bài tập thực hành
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
Student’s name: Grade 8
Class:8. Time allowance: 45 minutes 
I/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C, hoặc D. 
1. A. looked 	B. watched 	C. carried 	D. stopped
2. A. unite 	B. underline 	C. university 	D. uniform
3. A. character 	B. children 	C. teacher 	D. change
II/ Chọn từ có âm tiết được nhấn khác với các từ còn lại.
4. A. realize 	B. improve 	C. possible 	D. comfortable
5. A. comfort 	B. nation 	C. apply 	D. moment
III/ Chọn câu trả lời đúng nhất. Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C, hoặc D. 
1. Are you interested...........playing badminton after class?
	A. in	B. with	C. on	D. for
2. " What.........going to Hanoi tomorrow? " 
	A. to	B. in	C. about	D. for
3. Hoa works very..........so she always gets good marks.
	A. badly	B. good	C. hardly	D. hard
4. The building was built .........1962 and 1969.
	A. between	B. from	C. since	D. for
5. This school..........in 1997
	A. built	B. is built	C. was built	D. has built
6. Of all my friends, Hoa is.............
	A. the tallest	B. the most tallest	C. taller	D. more taller
7. Would you mind if Ia photo ?
	A. take	B. took	C. would take	D. am going to take
8. Last week I my children to the biggest zoo in town.
A. got	B. brought	C. fetch D. took
9. Are you proud.your country and its tradition ?
A. about	B. on	 	C. of	 D. for
10. Do you collect stamps or other things ?	- Yes, I am a stamp.
	A. collecting	B. collector	C. collect 	 D. collection
11. It is very dangerous .. in the polluted environment.
A. to live 	B. lives 	C. living 	D. live
12. Our .. resources are limited so we should recycle all used things.
A. nature 	B. natural 	C. naturing 	D. naturally
13. His car is the same color . my uncle’s.
A. alike	 B. as 	C. like 	D. to
14. This ruler .. of plastic. 
A. make 	B. made 	C. is making 	D. is made
15. I take part .. most youth activities of my school.
A. in 	B. of 	C. on 	D. at
III(1,0 pt) Read the passage, then state whether the statements are true (T) or false (F)
 Taj Mahal is the most famous of all India’s ancient buildings and a prime monument of Mughal Art. It was built as the mausoleum of Arjumand Banu Bagam, know as Mumtaz Mahal, wife of Shan Janhan. The Taj Mahal was built on the Yamuna river in 1630. It took 22 years to construct; 20,000 men were said to have been involved in the project. The tomb is over 73 meters high, and is lavishly decorated with Koranic inscriptions and carved relief. 
 Say whether these statements are True or False: 
1. Taj Mahal is the most famous ancient building of the world 
2. Taj Mahal was built for Mumtaz Mahal 
3. 20.000 men and women were said to be involved in the project 
4. It was completed in 1652 
IV( 2.0 pts) Read the letter, and decide which answer A, B, C or D best fits each numbered space
Dear Amy
 Thank you a lot (1)________your last letter. It was a nice surprise to(2)_________from you. I’m sorry I haven’t written(3)________you earlier but I had to organize some things concerning my trip
As you probadly remember I’ve always wanted to(4)________some unusual places. And now, at least, off I went. But you’d never guess(5)________I’ve chosen to spend my holiday. It’s Antarctica. You would never think (6)________it,wouldn’t you? I’m so(7)________about the weather event
 I’d like to(8)_________you when I got back
 1. A. to B.for C.with D.at
 2. A.hear B.see C.meet D.think
 3. A.to B.for C.about D.of
 4. A.come B go C. visit D. spend
 5. A.why B. where C.what D.when
 6. A.at B.for C.in D.of
 7. A.like B.interested C.fond D.excited
 8. A.hear B. wait C. meet D. hope
V, WRITE: Rewrite the following sentences, using the requests in brackets.
Quang said: “ New pipes are very expensive” (Use Reported Speech)
=> Quang said that.
Viet Nam is a country that exports rice. (Use Compound word)
=> Viet Nam is.
The children love Santa Claus (Use Passive Voice)
=> Santa Claus 
She asked Nam: “ Do you know Great Wall of China?” (Use Reported Speech)
=> She asked Nam 
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
Student’s name: Grade 8
Class:8. Time allowance: 45 minutes 
I. Circle the letter A, B, C or D before the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1pt)
1. a.arrive b. sight c. island d.prison
2. a head b.beach c. weather d.heavy
3 .a.stopped b.missed c. needed d.looked
4. a festival b.departure c.separate d. yell
II. GRAMMAR AND VOCABULARY 
 These are incomplete sentences. Circle the letter A, B, C or D as your best choice to complete each sentence.
 The Pyramid of Cheops is one of the seven .. of the world.
	A. sightseeing 	B. temples 	C. landmarks 	D. wonders
I don’t know how . the game. 
	A. plays	B. played	C. to play	D. playing
 A contest in which participants have to fetch water from the river is called...
	A. water fetch contest	B. water- fetching contest
	C. fetching water contest	D. fetch water contest
 The doorbell rang while Tam television
	A. was watching	B. is watching	C. watches	D. watched
Do you mind if I . this composition for me
	A. corrected	B. am correcting	C. correct	D. correcting
We should use cloth bags.plastic bags to reduce garbage
	A. full of	B. instead of	C. afraid of	D. replace of
Tam said to his teacher “Will we have a test tomorrow?”.
	A. Tam asked his teacher if they would have a test the following day
	B. Tam asked his teacher if they would have a test tomorrow
	C Tam asked his teacher if we would have a test the following day
	D. Tam asked his teacher if they will have a test the following day	
8. The watch..of gold was given to me by my uncle on my 14th birthday
 	A. that made	B. making	C. makes	D. made
9. .Alexander Graham Bell invented the telephone in 1876
 	A. The telephone is invented by Alexander graham Bell in 1876
	B. The telephone was invented in 1876 by Alexander Graham Bell
	C. The telephone was invented By Alexander Graham Bell in 1876
	D. The telephone are invented By Alexander Graham Bell in 1876
 10. Donna works in a shop that sells flowers and plants. She ‘s ________.
	A. baker	B. farmer	C. gardener	D. florist
 11. _________ is a mountain with a hole in the top where fire , gas and lava sometimes come out.
	A. volcano	B. valley 	C. hill	D. mount
 12. Nga showed the tourist where ________ a map of the city.
 	A. get	B. to get	C. getting	D. got
II. READING
A. There are 6 blanks in the following passage. Choose the best word or phrase for each numbered blank by marking A, B, C or D. 1.5MS
 Tet is a national and (1) _____ festival in Vietnam. It is occasion for every Vietnamese to be returned to think (2)______ their past activities and hope for good luck when the year to come.
 Before Tet all houses are white washed an

Tài liệu đính kèm:

  • docHe-thong-ngu-phap-tieng-anh-8.doc