I.SẮP XẾP THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
what time shall we meet? mấy giờ thì mình gặp nhau?
let's meet at mình hẹn nhau lúc nhé
eight o'clock 8 giờ
where would you like to meet? cậu thích mình gặp nhau ở đâu?
I'll see you at ten o'clock mình sẽ gặp cậu lúc 10 giờ nhé
in the pub ở quán rượu
at the cinema ở rạp chiếu phim
HẸN HÒ NAM - NỮ VỚI TIẾNG ANH I.SẮP XẾP THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM what time shall we meet? mấy giờ thì mình gặp nhau? let's meet at mình hẹn nhau lúc nhé eight o'clock 8 giờ where would you like to meet? cậu thích mình gặp nhau ở đâu? I'll see you at ten o'clock mình sẽ gặp cậu lúc 10 giờ nhé in the pub ở quán rượu at the cinema ở rạp chiếu phim I'll meet you there mình sẽ gặp cậu ở đấy see you there! hẹn gặp cậu ở đấy nhé! let me know if you can make it báo cho mình biết nếu cậu đi được nhé I'll call you later mình sẽ gọi cho cậu sau what's your address? địa chỉ nhà cậu là gì? II.MỞ ĐẦU CÂU CHUYỆN can I buy you a drink? anh/em mua cho em/anh đồ uống gì đó nhé? would you like a drink? anh/em có muốn uống gì không? can I get you a drink? anh/em đi lấy cho em/anh đồ uống gì đó nhé? are you on your own? em/anh đi một mình à? would you like to join us? em/anh có muốn tham gia cùng bọn anh/em không? do you mind if I join you? anh/em có thể tham gia cùng các em/anh không? do you mind if we join you? bọn anh/em có thể tham gia cùng mọi người được không? do you come here often? anh/em có đến đây thường xuyên không? is this your first time here? đây có phải lần đầu anh/em đến đây không? have you been here before? anh/em đã bao giờ đến đây chưa? would you like to dance? anh/em có muốn nhảy không? III.MỜI AI ĐÓ ĐI CHƠI could I take your phone number? cho anh/em xin số điện thoại của em/anh được không? are you up to anything this evening? cậu có bận gì tối nay không? have you got any plans for ? cậu đã có kế hoạch gì cho chưa? this evening tối nay tomorrow ngày mai the weekend cuối tuần này are you free ? cậu có rảnh không? this evening tối nay tomorrow afternoon chiều mai tomorrow evening tối mai what would you like to do this evening? tối nay cậu muốn làm gì? do you want to go somewhere at the weekend? cậu có muốn đi đâu vào cuối tuần không? would you like to join me for something to eat? cậu có muốn đi ăn cùng tớ không? do you fancy going out tonight? cậu có muốn đi chơi tối nay không? sure chắc chắn rồi I'd love to mình rất thích sounds good nghe được đấy that sounds like fun nghe hay đấy sorry, I can't make it tiếc quá, mình không đi được rồi I'm afraid I already have plans mình e là mình đã có kế hoạch khác rồi I'm too tired mình mệt lắm I'm staying in tonight tối nay mình ở nhà I've got too much work to do mình còn phải làm nhiều việc lắm I need to study mình phải học bài I'm very busy at the moment hiện giờ mình bận lắm do you want to go for a drink sometime? em/anh có muốn khi nào đó mình đi uống nước không? I was wondering if you'd like to go out for a drink sometime không biết em/anh có muốn khi nào đó mình đi chơi uống nước không? if you'd like to meet up sometime, let me know! nếu khi nào đó em/anh muốn gặp thì báo cho anh/em biết nhé! would you like to join me for a coffee? em/anh có muốn đi uống cà phê với anh/em không? do you fancy getting a bite to eat? em/anh có muốn đi ăn chút gì đó không? do you fancy lunch sometime? em/anh có muốn khi nào đó mình đi ăn trưa cùng nhau không? do you fancy dinner sometime? em/anh có muốn khi nào đó mình đi ăn tối cùng nhau không? do you fancy going to see a film sometime? em/anh có muốn khi nào đó mình đi xem phim không? that sounds good nghe hấp dẫn đấy! I'd love to! anh/em rất thích! sorry, I'm busy rất tiếc, anh/em bận rồi sorry, you're not my type! rất tiếc, anh/em không phải típ người của em/anh here's my number đây là số điện thoại của anh/em what's your phone number? số điện thoại của anh/em là gì? *KHI GẶP NHAU I'm running a little late mình đến muộn một chút I'll be there in minutes mình sẽ đến trong vòng phút nữa five năm ten mười fifteen mười lăm have you been here long? cậu đến lâu chưa? have you been waiting long? cậu đợi lâu chưa? IV.KHEN NGỢI you look great trông em/anh tuyệt lắm you look very nice tonight tối nay trông em/anh rất tuyệt I like your outfit anh/em thích bộ đồ của em/anh you're beautiful em đẹp lắm (nói với phụ nữ) you're really good-looking trông em/anh rất ưa nhìn you're really sexy trông em/anh rất quyến rũ you've got beautiful eyes em/anh có đôi mắt thật đẹp you've got a great smile em/anh có nụ cười rất đẹp thanks for the compliment! cảm ơn anh/em vì lời khen! V.TRONG BUỔI HẸN HÒ what do you think of this place? em/anh thấy chỗ này thế nào? shall we go somewhere else? chúng ta đi chỗ khác nhé? I know a good place anh/em biết một chỗ rất hay can I kiss you? anh/em có thể hôn em/anh được không? can I walk you home? anh/em đi bộ cùng em/anh về nhà được không? can I drive you home? anh/em có thể lái xe đưa em/anh về được không? would you like to come in for a coffee? anh/em có muốn vào nhà uống tách cà phê không? would you like to come back to mine? anh/em có muốn về nhà em/anh không? thanks, I had a great evening cảm ơn, anh/em đã có một buổi tối rất tuyệt when can I see you again? khi nào anh/em có thể gặp lại em/anh? give me a call! gọi cho anh/em nhé! I'll call you anh/em sẽ gọi cho em/anh VI.DIỄN TẢ CẢM XÚC what do you think of me? anh/em nghĩ gì thế em/anh? I enjoy spending time with you anh/em rất muốn dành thời gian bên em/anh I find you very attractive anh/em thấy em/anh rất hấp dẫn I like you anh/em thích em/anh I like you a lot anh/em rất thích em/anh I'm crazy about you anh/em phát điên lên vì em/anh I love you! anh/em yêu em/anh! will you marry me? em/anh hãy đồng ý cưới anh/em nhé? I miss you anh/em nhớ em/anh I've missed you anh/em nhớ em/anh PHỎNG THEO SPEAKLANGUGES
Tài liệu đính kèm: