I.MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC:
* Địa Lý có vị trí quan trọng trong chương trình giảng dạy. Đây cũng là môn học không thể thiếu đối với giáo dục phổ thông. Nội dung môn Địa lý cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản về những diieù kiện tự nhiên cũng như điều kiện kinh tế xã hội của Việt Nam cũng như thế giới.Từ kiến thức cơ bản hình thành cho học sinh tình cảm, niềm tin đạo đứcvà tình yêu thiên nhiên đất nước cũng như vấn đề bảo vệ môi trường sống của con người.Trên cơ sở nhận thức cảm tính ở khối 6,7, 8,9 mà sẽ giúp các em chuyển sang nhận thức lí tính; tư duy, cảm xúc. Có như vậy mới hình thành ở HS động cơ bên trong, tạo niềm tin, giúp các em tự hoàn thiện, tự điều chỉnh để vươn tới cái chân, thiện, mĩ trong cuộc sống. Đây là tính đặc trưng của môn Địa lý, nhằm củng cố, mở rộng sự hiểu biết, nâng cao trách nhiệm với cá nhân và xã hội. Học sinh có thễ hiểu và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày, để giải thích các hiện tượng trong tự nhiên và phân tích tốt các đặc điểm tự nhiên để phát triển kinh tế- xã hôi.
1. Kiến thức:
- Địa lý 6 là một môn khoa học vừa mang tính tự nhiên và tính xã hội . Nó có vai trò rất quan trọng trong giảng dạy. Nội dung của môn Địa lý 6 cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản về bản đồ và Trái đất ,các hành tinh trong hệ mặt trời ,các hiện tượng tự nhiên như : thời tiết ,khí hậu; mây, mưa, sấm ,chớp Từ kiến thức cơ bản đó học sinh có thể hiểu và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày,đồng thời có thể mở rộng và tiếp thu tốt hơn về địa lí tự nhiên, xã hội ở các lớp 7 ,8 ,9.
- Có những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết cho môi trường sống của con người, các thành phần của môi trường và tác động qua lại giữa chúng về các hoạt động của con người quần cư, các hoạt sản xuất chính của con người trên Trái Đất.
h đơn giản một số đặc điểm về kinh tế của Bắc Mĩ - Hiểu rừ sự thay đổi cơ cấu sản xuất cụng nghiệp truyền thống ở Đụng Bắc Hoa Kỡ và vành đai mặt trời. - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm về kinh tế của Trung và Nam Mĩ -Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm về kinh tế của Trung và Nam Mĩ 2-Kỹ năng: - Rốn kỹ năng đọc phõn tớch bản đồ. Lược đồ. - Đọc và phõn tớch biểu đồ hoặc số liệu thống kờ về kinh tế - Đề cương ụn tập 52 Kiểm tra 1 tiết 1.Kiến thức: - Trọng tõm từ bài 35 đến bài 46. 2. Kĩ năng : - Củng cố kĩ năng phõn tớch ,tổng hợp 3. Thỏi độ : - Tự giỏc , trung thực trong kiểm tra - Đề - Đỏp ỏn - Biểu điểm Kiểm tra viết 27 53 Bài 47: Chõu nam cực –chõu lục lạnh nhất thế giới 1-Kiến thức: - Biết được vị trớ địa lý, giới hạn, phạm vi của Chõu Nam cực. - Trỡnh bày ở mức độ đơn giản dặc điểm tự nhiờn của Chõu Nam cực 2-Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ để trỡnh bày đặc điểm tự nhiờn của Chõu Nam cực. - Phõn tớch biểu đồ khớ hậu của hai địa điểm của Chõu Nam cực, lỏt cắt địa hỡnh lục địa Nam cực - Bản đồ tự nhiờn chõu Nam cực 54 Bài 48 : Thiờn nhiờn chõu đại dương 1-Kiến thức: - Biết được vị trớ địa lý, phạm vi của Chõu Đại Dương. - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm tự nhiờn của cỏc đảo và quần đảo, lục địa ễxtrõylia 2-Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ để trỡnh bày đặc điểm tự nhiờn Chõu Đại Dương. - Phõn tớch biểu đồ nhiệt độ lượng mưa một số trạm của Chõu Đại Dương - Bản đồ tự nhiờn Chõu Đại Dương. Kiểm tra TX 28 55 Bài 49 :Dõn cư- kinh tế chõu đại dương 1-Kiến thức: - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm về dõn cư ễxtrõy lia - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm về kinh tế của Chõu Đại Dương. 2-Kỹ năng: - Phõn tớch bảng số liệu dõn cư kinh tế của Chõu Đại Dương 3-Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức dõn số, mụi trường và phỏt triển kinh tế đất nước - Bản đồ Dõn cư – kinh tế Chõu Đại Dương. Kiểm tra TX 56 Bài 50 :Thực hành: “viết bỏo ụxtrõylia” 1-Kiến thức: - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm tự nhiờn của lục địa ễxtrõylia 2-Kỹ năng: - Phõn tớch lỏt cắt địa hỡnh của lục địa ễxtrõylia 3-Thỏi độ:-Giỏo dục ý thức tự học cho học sinh - Biểu đồ tự nhiờn chõu Đại Dương 29 57 Bài 51: Thiờn nhiờn chõu õu 1-Kiến thức: - Biết được vị trớ địa lý, giới hạn của Chõu Âu trờn bản đồ - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm tự nhiờn cơ bản của Chõu Âu - Nờu và giải thớch ở mức độ đơn giản sự khỏc nhau giữa cỏc mụi trường ụn đới hải dương, mụi trường ụn đới lục địa , mụi trường địa trung hải , mụi trường nỳi cao ở chõu Âu 2-Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ để trỡnh bày đặc điểm tự nhiờn chõu Âu. 3-Thỏi độ:Bảo vệ mụi trường tự nhiờn - Bản đồ tự nhiờn chõu Âu Kiểm tra TX. Định kỡ 58 Bài 52: Thiờn nhiờn chõu õu 1-Kiến thức: - Biết được vị trớ địa lý, giới hạn của Chõu Âu trờn bản đồ - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm tự nhiờn cơ bản của Chõu Âu - Nờu và giải thớch ở mức độ đơn giản sự khỏc nhau giữa cỏc mụi trường ụn đới hải dương, mụi trường ụn đới lục địa , mụi trường địa trung hải , mụi trường nỳi cao ở chõu Âu 2-Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ để trỡnh bày đặc điểm tự nhiờn chõu Âu. 3-Thỏi độ:Bảo vệ mụi trường tự nhiờn - Bản đồ tự nhiờn chõu Âu Kiểm tra TX 30 59 Bài 53: Thực hành: “ phõn tớch lược đồ, biểu đồ nhiệt độ ... 1-Kiến thức: - Đặc điểm khớ hậu ,sự phõn húa khớ hậu - Mối quan hệ giữa khớ hậu và thực vật. 2-Kỹ năng: - Đọc và phõn tớch lược đồ , biểu đồ khớ hậu So sỏnh mối quan hệ giữa khớ hậu với thực vật 3-Thỏi độ: 60 Bài 53: thực hành: “ phõn tớch lược đồ, biểu đồ nhiệt độ .... 1-Kiến thức: - Đặc điểm khớ hậu ,sự phõn húa khớ hậu - Mối quan hệ giữa khớ hậu và thực vật. 2-Kỹ năng: - Đọc và phõn tớch lược đồ , biểu đồ khớ hậu So sỏnh mối quan hệ giữa khớ hậu với thực vật 3-Thỏi độ: 31 61 Bài 54: Dõn cư, xó hội chõu õu 1-Kiến thức: - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm về dõn cư xó hội của chõu Âu 2-Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ để trỡnh bày đặc điểm dõn cư- xó hội chõu Âu. 3-Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức dõn số và vai trũ của lực lượng lao động đối với đất nước. - Bản đồ dõn cư và đụ thị chõu Âu. Kiểm tra TX 62 Bài 55: Kinh tế chõu õu 1-Kiến thức: - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm về kinh tế của chõu Âu 2-Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ để trỡnh bày đặc điểm kinh tế của chõu Âu. - Quan sỏt và nhận một số đặc điểm tự nhiờn ở chõu Âu qua tranh ảnh 3-Thỏi độ:Bảo vệ mụi trường tự nhiờn - Bản đồ kinh tế chung chõu Âu Kiểm tra TX, Định kỡ 32 63 Bài 56 : Khu vực bắc õu 1-Kiến thức: - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm về tự nhiờn,dõn cư ,kinh tế của Bắc Âu 2-Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ để trỡnh bày đặc điểm tự nhiờn , dõn cư- xó hội, kinh tế của Bắc Âu. 3-Thỏi độ: - í thức bảo vệ tài nguyờn - Bản đồ tự nhiờn chõu Âu Kiểm tra TX 64 Bài 57 : Khu vực tõy và trung õu 1-Kiến thức: - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm về tự nhiờn,dõn cư ,kinh tế của Tõy và Trung Âu 2-Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ để trỡnh bày đặc điểm tự nhiờn , dõn cư- xó hội, kinh tế của Bắc Âu. 3-Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường - Bản đồ tự nhiờn chõu Âu - Bản đồ kinh tế chung chõu Âu Kiểm tra TX, định kỡ 33 65 58 : Khu vực nam õu 1-Kiến thức: - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm về tự nhiờn,dõn cư ,kinh tế của Nam Âu 2-Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ để trỡnh bày đặc điểm tự nhiờn , dõn cư- xó hội, kinh tế của Nam Âu 3-Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường, bảo vệ di sản văn húa - Bản đồ tự nhiờn chõu Âu -Bản đồ kinh tế chung chõu Âu Kiểm tra TX 66 Bài59: Khu vực đụng õu 1-Kiến thức: - Trỡnh bày và giải thớch đơn giản một số đặc điểm về tự nhiờn,dõn cư ,kinh tế của khu vực Đụng Âu 2-Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ để trỡnh bày đặc điểm tự nhiờn , dõn cư- xó hội, kinh tế của Đụng Âu 3-Thỏi độ: - Bản đồ tự nhiờn chõu Âu - Bản đồ kinh tế chung chõu Âu Kiểm tra TX 34 67 ễn tập kỳ II 1.Kiến thức: - Tự nhiờn chõu Đại Dương, Chõu Âu. - Dõn cư , kinh tế cỏc khu vực chõu Âu. - Liờn minh chõu Âu. - Đề cương ụn tập 68 Kiểm tra học kỳ II 1.Kiến thức: - Trọng tõm từ bài 48 đến bài 61. 2. Kĩ năng : - Củng cố kĩ năng phõn tớch ,tổng hợp và trỡnh bày một bài kiểm tra học kỡ. 3. Thỏi độ : - Tự giỏc , trung thực trong kiểm tra. -Đề -Đỏp ỏn -Biểu điểm Kiểm tra viết 35 69 Bài 60: liờn minh Chõu Âu 1-Kiến thức: - Trỡnh bày được về Liờn minh chõu Âu(EU) 2-Kỹ năng: - Rốn kĩ năng đọc phõn tớch lược đồ 3-Thỏi độ: - Lược đồ mở rộng Liờn minh 70 Bài 61 : thực hành: “đọc lược đồ , vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế chõu õu 1-Kiến thức: - Vị trớ cỏc quốc gia theo từng khu vực 2-Kỹ năng: - Vẽ biểu đồ cơ cấu và nhận xột 3-Thỏi độ: - Bản đồ cỏc nước chõu Âu. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2012-2013 MễN: Địa lớ 8 I. Mục tiêu của môn học: 1/ Kiến thức : * Địa lý 8 là một môn khoa học vưà mang tính tự nhiên và xã hội. Nó có vai trò quan trọng trong giảng dạy. Nội dung của môn địa lý 8 cung cấp cho HS những kiến thức cơ bản về tự nhiên và xã hội các châu lục.và đặc điểm địa lý tự nhiên việt nam. Từ những kiến thức cơ bản đó học sinhcó thể vận dụng được vào cuộc sống hàng ngày. Phần 1: Thiên nhiên, con người ở các châu lục (tiếp theo) Châu á là một châu lục rộng lớn nhất, có điều kiện tự nhiên đa dạng, phong phú nhất và có lịch sử phát triển lâu đời nhất. Bởi vậy phần kiến thức địa lí Châu á chiếm vị trí rất quan trọng trong hệ thống kiến thức địa lí các châu của chương trình địa lí 8. Phần hai: Địa lí Việt Nam. Những kiến thức về địa lí Việt Nam ở lớp 8, một mặt là cơ sở giúp cho học sinh tiếp thu tốt chương trình địa lí kinh tế-xã hội ở lớp 9, mặt khác giúp các em có những hiểu biết nhất địnhvề đất nước, là cơ sở không thể thiếu của mỗi công dân chân chính khi bước vào cuộc đời. Chương trình môn địa lí Việt Nam ở lớp 8 tập trung vào phần địa lí tự nhiên, nhằm cung cấp cho học sinh những kiến thức nhất địnhvà để là cơ sở không thể thiếu của mọi công dân.Các thành phần của tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Đặc điểm thiên nhiên Việt Nam và các khu vực địa lí Việt Nam Vấn đề sử dụng và bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên của đất nước ta Kỹ năng cần đạt được a. Học sinh tương đối thành thạo các kĩ năng chủ yếu sau - Đọc, sử dụng bản đồ địa lí, xác định phương hướng quan sát và xác định sự phân bố các đối tượng trên bản đồ, nhận xét mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên với tự nhiên, giữa tự nhiên với kinh tế - xã hội thông qua việc so sành, đối chiếugiữa các bản đồ với nhau. - Đọc, phân tích, nhận xét các biểu đồ địa lí như biểu đồ các yếu tố thời tiết, lượng mưa, độ ảm, biểu đồ sự phát triển dân số, phát triển kinh tế - xã hội - Đọc, phân tích, nhận xét các lát cắt địa hình, cảnh quan địa lí Việt Nam. - Đọc, phân tích, nhận xét các bảng số liệu thống kê, các tranh ảnh về tự nhiên kinh tế - xã hội xảy ra trên thế giới và ở nước ta b. Vận dụng các kiến thức đã học để hiểu và giải thích các hiện tượng , các vấn đề về tự nhiên, kinh tế - xã hội xảy ra trên thế giới và ở nước ta. c. Hình thành thói quen quan sát, theo dõi thu thập các thông tin, các tài liệu về địa lí qua các phương tiện thông tin đại chúng( sách, báo, tranh ảnh, truyền hình...), tổng hợp và trình bày lại tài liệu đó. 3/Về thái độ -Hình thành ở học sinh tình yêu thiiên nhiên, yêu đất nước, yêu mến người lao động và các thành quả của lao động sáng tạo. - Có thái độ căm ghét, chống lại sự áp bức, đối xử bất công của các thế lực phản động, phản đối các hoạt động phá hoại môi trường, chống lại các tệ nạn xã hội. - Tham gia tích cực các hoạt động bảo vệ môi trường, xaay dựng nếp sống văn minh của gia đình, cộng đồng và của xã hội. 4/ Năng lực hướng tới : - Năng lực chung: năng lực giải quyết vấn đề, sỏng tạo, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực riờng: + Năng lực tư duy theo lónh thổ, sử dụng số liệu thống kờ, sử dụng bản đồ. + Năng lực tớnh toỏn, sử dụng số liệu thống kờ II/ Nội dung Cả năm: Chương trỡnh: 37 tuần = 52 tiết Học kỳ I: 19 tuần = 18 tiết Học kỳ II: 18 tuần = 34 tiết III. ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ LỚP GIẢNG DẠY VÀ CHỈ TIấU NĂM HỌC 2012 -2013 Lớp Năm học 2011- 2012 Năm học 2012- 2013 Giỏi Khỏ Tb Yếu Giỏi Khỏ Tb Yếu 8 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MễN: ĐỊA 8 Tuần Tiết Tờn bài dạy Mức độ cần đạt Chuẩn bị Nội dung cần dạy Loại hỡnh kiểm tra 1 1 Vị trớ địa lớ, địa hỡnh và khoỏng sản 1.Kiến thức: Hiểu rừ đặc điểm vị trớ địa lớ, kớch thước, đặc điểm địa hỡnh và khoỏng sản của chõu 2.Kỹ năng:Củng cố và phỏt triển cỏc kĩ năng đọc, phõn tớch và so sỏnh cỏc đối tượng địa lớ trờn bản đồ, lược đồ. 3.Thỏi độ: Tớch cực trong việc bảo vệ cỏc loại khoỏng sản. Bản đồ tự nhiờn chõu ỏ Kiểm tra TX 2 2 Khớ hậu chõu ỏ 1.Kiến thức: Hiểu được tớnh phức tạp, đa dạng của khớ hậu chõu ỏ mà ng/nh là do vị trớ địa lớ, hỡnh dạng , kớch thước rộng lớn và ĐH bị chia cắt mạnh của lónh thổ. - Hiểu rừ đặc điểm của cỏc kiểu khớ hậu chớnh của chõu ỏ 2.Kỹ năng:Củng cố và nõng cao cỏc kĩ năng phõn tớch , vẽ biểu đồ và đọc lược đồ khớ hậu 3.Thỏi độ: Gd ý thức bảo vệ mụi trường , bảo vệ khớ hậu trỏi đất Kiểm tra TX, định kỡ 3 3 Sụng ngũi và cảnh quan chõu ỏ 1.Kiến thức: Nắm được cỏc hệ thống sụng lớn , đặc điểm chung về chế độ sụng nướcvà giỏ trị KT của chỳng - Hiểu được sự phõn hoỏ đa dạng của cỏc cảnh quan tự nhiờn và mqh giữa khớ hậu và cảnh quan - Hiểu được những thuận lợi và khú khăn của ĐK TN chõu ỏ đối với việc phỏt triển kinh tế- xh 2.Kỹ năng Rốn kĩ năng chỉ bản đồ, đọc lđ, gd ý thức bảo vệ TN nước . 3.Thỏi độ: Gd ý thức bảo vệ cỏc loại cảnh quan tự nhiờn. Bản đồ tự nhiờn chõu ỏ Tranh một số cảnh quan tự nhiờn Kiểm tra TX, định kỡ 4 4 Thực hành : Phõn tớch hoàn lưu gớú mựa ở C,A 1.Kiến thức: Hiểu được nguồn gốc hỡnh thành và sự thay đổi hướng giú của khu vực giú mựa chõu ỏ - Làm quen với 1 loại LĐ KH mà cỏc em ớt biết được, đú là LĐ phõn bố khớ ỏp và hướng giú 2.Kỹ năng: Nắm được kĩ năng đọc, phõn tớch sự thay đổi khớ ỏp và hướng giú trờn LĐ SGK, Bản đồ tự nhiờn , sụng ngũi, khớ hậu chõu ỏ 5 5 Đặc điểm dõn cư, XH chõu ỏ 1.Kiến thức: - So sỏnh số liệu để nhận xột gia tăng dõn số cỏc chõu lục. Thấy được chõu ỏ cú DS đụng so với cỏc chõu lục khỏc, mức độ tăng ds chõu ỏ đạt mức Tb của thế giới 3.Thỏi độ: Gd ý thức thấy được tầm quan trọng của việc giảm tỉ lệ gia tăng ds Bản đồ dõn cư, đo thị Chõu Á Kiểm tra TX, định kỡ 6 6 Thực hành : Đọc, phõn tớch LĐ phõn bố dõn cư và cỏc thành phố lớn của chấu ỏ 1.Kiến thức: Quan sỏt nx LĐ, BĐ chõu ỏ để nhận biết đặc điểm phõn bố dõn cư : Nơi đụng dan, thưa dõn... - Lhệ cỏc kiến thức đó học để tỡm cỏc yếu tố a/h tới sợ phõn bố dõn cư và phõn bố cỏc tphố ở chõu ỏ : KH, Đh, Nguồn nước 2.Kỹ năng: Vẽ được biểu đồ và nx sự gia tăng ds đụ thị ở chõu ỏ. - Trỡnh bày lại kết quả làm được. LĐ trống Chõu Á 7 7 ễn tập 1.Kiến thức: Hệ thống hoỏ kiến thứcvề vị trớ, ĐH, KH, SN, cảnh quan tự nhiờn của chõu ỏ 2.Kỹ năng: Bồi dưỡng cho h/s khă năng tổng hợp và khỏi quỏt kiến thức.Rốn kĩ năng vẽ bđ, phõn tớch bảng số liệu.Gd cho h/s ý thức chủ động nắm bắt kiến thức 8 8 Kiểm tra viết một tiết 2.Kỹ năng:Giỳp h/s biết vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra, qua kt đỏnh giỏ được quỏ trỡnh nhận thức của h/squỏ trỡnh truyền thụ của giỏo viờn để cú cú hoạch bổ sung và sửa sai kịp thời. Rốn kĩ năng trỡnh bày bài khoa học ,vẽ bđ đẹp, chớnh xỏc. 3.Thỏi độ: Gd ý thức làm bài tự giỏc, nghiờm tỳc 4/ Năng lực hướng tới : - Năng lực chung: năng lực giải quyết vấn đề, sỏng tạo, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực riờng: + Năng lực tư duy theo lónh thổ, sử dụng số liệu thống kờ, sử dụng bản đồ. + Năng lực tớnh toỏn, sử dụng số liệu thống kờ Đề bài, đỏp ỏn Kiểm tra viết 9 9 Đặc điểm kinh tế-XH của cỏc nước CA -1.Kiến thức: Sơ bộ hiểu quỏ trỡnh phỏt triển của cỏc nươc CA - Hiểu được đ đ phỏt triển KT- XH của cỏc nước CA 2.Kỹ năng: Rốn kĩ năng phõn tớch cỏc bảng số liệu kinh tế, XH Bản đồ kinh tế chõu Mục 1 khụng dạy 10 10 Tỡnh hỡnh phỏt triển KT- XH ở cỏc nươc chõu ỏ 1.Kiến thức: Hiểu rừ tỡnh hỡnh pt KT ở cỏc vựng và lónh thổ chõu ỏ - Thấy rừ xu hướng phỏt triển hiện nay của cỏc nước và vựng lónh thổ : Ưu tiờn phỏt triển CN, DV và nõng cao đs 2.Kỹ năng: Biết liờn hệ đến a/h của ụ nhiễm mụi trường tới hoạt động CN, NN ở nước ta hiện nay.liờn hệ với tỡnh hỡnh ở địa phương để cú biện phỏp khắc phục tỡnh trạng này 3.Thỏi độ: Gd ý thức bảo vệ mụi trường , bảo vệ khớ hậu trỏi đất Bb kinh tế chõu ỏ, Kiểm tra TX 11 11 Khu vực Tõy nam ỏ 1.Kiến thức: XĐ được vị trớ của KV và cỏc quốc gia trong KV trờn Bđ - Hiờủ được đặc điểm tự nhiờn, kinh tế của khu vực, thấy được vị trớ chiến lược của KVTNA 2.Kỹ năng: Rốn kĩ năng phõn tớch bảng số liệu, đọc lược đồ, chỉ bản đồ Bđ Tự nhiờn, kinh tế khu vực TNA, Kiểm tra TX 12 12 Điều kiện tự nhiờn khu vực Nam ỏ. 1.Kiến thức: Nhận biết được 3 miền địa hỡnh của . cỏc nứơc trong khu vực - Giải thớch được KV NA cú Kh nhiệt đới giú mựa điển hỡnh, nhịp điệu hđ của giú mựa a/ h lớn độn sx, sinh hoạt của dõn cư trong khu vực 2.Kỹ năng: Rốn kĩ năng phõn tớch bảng số liệu, đọc lược đồ, chỉ bản đồ , BĐ tự nhiờn Nam Á Kiểm tra TX 13 13 Đặc điểm dõn cư và KT khu vực Nam ỏ 1.Kiến thức: Thấy được cỏc nước trong khu vựccú nền kinh tế đang phỏt triển , trong đú AĐ cú nền kinh tế phỏt triển nhất 2.Kỹ năng: Phõn tớch LĐ phõn bố dõn cư & số liệu thống kờ để nhận biếtvà trỡnh bày được : đõy là KV tập trung Dc đụng đỳc với mật độ DS lớn nhất thế giới 3.Thỏi độ: Giỏo dục ý thức bảo vệ nguồn tài nguyờn quớ giỏ ngày một cạn kiệt :nước, khoỏng sản( dầu mỏ, khớ đốt..) ... Bản đồ dõn cư chõu Á Kiểm tra TX, định kỡ 14 14 Đặc điểm tự nhiờn khu vực Đụng ỏ 1.Kiến thức: Nắm vững vị trớ địa lớ, tờn cỏc quốc giavà vựng lónh thổ thuộc khu vực. - Nắm được đ đ ĐH, SN ,CQTN của khu vực 2.Kỹ năng: Củng cố và phỏt triển kĩ năng đọc, phõn tớch Bđ và một số h/a tự nhiờn Bđ tự nhiờn , kinh tế khu vực Kiểm tra TX, định kỡ 15 15 Tỡnh hỡnh phỏt triển KT-XH khu vực Đụng ỏ 1.Kiến thức: Nắm được đặc điểm chung về Dc và sự pt KT-XH của khu vực - Nắm được đđ KT-Xh của NB- TQ 2.Kỹ năng: Củng cố kĩ năng đọc và phõn tớch bảng số liệu Bản đồ tự nhiờn – kt chấu ỏ Kiểm tra TX, định kỡ 16 16 ễn tập học kỡ 1 1.Kiến thức: Học sinh củng cố lại kiến thức cơ bản về tự nhiờn, kinh tế chau ỏ, sự phõn bố lónh thổ. 2.Kỹ năng: Củng cố một số kĩ năng về bản đồ. Bản đồ tự nhiờn, kinh tế chung chõu Á 17 17 Kiểm tra học kỡ 1 1.Kiến thức: Đỏnh giỏ sự nhận thức của học sinh ở HKI từ đú kịp thời uốn nắn cỏc sai sút trong quỏ trỡnh dạy và học. 2.Kỹ năng: Bồi dưỡng úc tư duy tỏi hiện kiến thức, úc sỏng tạo lập luận khi làm bài. 3.Thỏi độ: Giỏo dục ý thức độc lập tự giỏc, nghiờm tỳc khi làm bài 4/ Năng lực hướng tới : - Năng lực chung: năng lực giải quyết vấn đề, sỏng tạo, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực riờng: + Năng lực tư duy theo lónh thổ, sử dụng số liệu thống kờ, sử dụng bản đồ. + Năng lực tớnh toỏn, sử dụng số liệu thống kờ Đề bài, đỏp ỏn Kiểm tra viết 18 18 ĐNA- Đất liền và hải đảo 1.Kiến thức: Biết cỏch làm việc với lĐ, bđ, ảnh để nhận biết lónh thổ, vị trớ khu vực trong chõu lục(..) cựng một số đặc điểm tự nhiờn của khu vực : ĐH, KH, SV 2.Kỹ năng: Liờn hệ cỏc kiến thức đó học để giải thớch một số đặc điểm tự nhiờnvề khớ hậu nhiệt đới, nhiệt đới giú mựa, chế độ nước sụng và rừng rậm nhiệt đới của KV Bản đồ tự nhiờn chõu ỏ, ĐNA, 19 19 Đặc điểm dõn cư- XH ĐNA 1.Kiến thức: - Cỏc nước cú những nột chung vừa cú phong tục tập quỏn riờng trong sx, sinh hoạt, tớn ngưỡng tạo nờn sự đa dạng trong VH của khu vực. 2.Kỹ năng:Biết sử dụng cỏc tài liệu trong bài, phõn tớch, so sỏnh số liệu để biết được ĐNA cú dõn số đụng, DS :t ăng khỏ nhanh, dõn cư tập trung đụng đỳc tại cỏc đb à vựng ven biẻn, đặc điểm ds gắn với nền kT nụng nghiệp với ngành KT chủ đạo là trồng trọt, trong đú trồng lỳa nước chiếm vị trớ quan trọng 3.Thỏi độ: G ý thức giữ gỡn bản sắc VH dt riờng của nước mỡnh. BĐ phõn bố dc ĐNA, chõu ỏ, Kiểm tra TX, định kỡ 20 Đặc điểm KT cỏc nước ĐNA 1.Kiến thức: Biết pt số liệu, lược đồ , tư liệu để nhận biết mức tăng trưởng KTđạt khỏ cao trong thời gian tương đối dài. NN với ngành chủ đạo là TT vẫn gữ vai trũ qt trong nền KT nhiều nước. KT CN trở thành ngành qt với nhiều nước. 2.Thỏi độ: Cú ý thức học tập tốt gúp phần pt T đất nước Bản đồ kinh tế cỏc nước ĐNA Kiểm tra TX, định kỡ 20 21 Hiệp hội cỏc nước ĐNA( a sean) 1.Kiến thức:Cỏc nước đạt được những thành tớch đỏng kể trong kT một phần do hợp tỏc - Những thuận lợi và thỏch thứcđối với VN khi gia nhập hiệp hội 2.Kỹ năng:Phõn tớch tư liệu, số liệu, ảnh để nhận biết : Sự ra đời, phỏt triển về số lượng cỏc thành viờn, mục tiờu hoạt động của hiệp hội Bản đồ cỏc nước ĐNA Kiểm tra TX, định kỡ 22 Thực hành : Tỡm hiẻu Lào và Cam –Pu-Chia 2.Kỹ năng:Biết tập hợp cỏc tư liệu , sd chỳng để tỡm hiểu ĐL một quốc gia - Trỡnh bày lại kq làm việc bằng VB 3.Thỏi độ: GD ý thức tự giỏc học tập Mục 3 và mục 4 khụng dạy 21 23 VN- đất nước, con người. 1.Kiến thức:Nắm được vị thế của VN trong khu vực ĐNA và toàn thế giới - Hiểu được một cỏch kq hoàn cảnh kinh tế, chớnh trị hiện nay của nước ta. 2.Kỹ năng: Biết nhận xột, phõn tớch ảnh , lược đồ BĐ cỏc nước ĐNA Kiểm tra TX. 24 Vị trớ, giới hạn, hỡnh dỏng lónh thổ VN 1.Kiến thức:Hiểu được tớnh toàn vẹn của lónh thổ VN, XĐ ddược vị trớ, giới hạn, diện tớch, hỡnh dạng của vựng đất liền, vựng biển VN - Hiểu biết về ý nghĩa thực tiễnvà cỏc giỏ trị cơ bản của vị trớ đlớ, hỡnh dạng lónh thổ đối với mtrường tự nhiờn và cỏc hoạt động KT-XH của nước ta. 2.Kỹ năng: Biết đọc phõn tớch bản đồ tự nhiờn . 3.Thỏi độ: GD lũng yờu nước, bảo vệ chủ quyền dõn tộc. Bản đồ tự nhiờn VN Kiểm tra TX, định kỡ 22 25 Vựng biển VN 1.Kiến thức:Nắm được đặc điểm tự nhiờn của biển Đụng, hiểu biết về tài nguyờn và mụi trường vựng biển VN -Củng cố nhận thức về vựng biển chủ quyền của VN. 3.Thỏi độ: XD lũng yờu biển và ý thức bảo vệ , xd vựng biển quờ hương giàu đẹp. Đựac biệt trong tỡnh hỡnh mụi trường biển bị ụ nhiễm nặng nề hiện nay. Bản đồ tự nhiờn VN Kiểm tra TX, định kỡ 22 26 Vựng biển VN 1.Kiến thức:Nắm được đặc điểm tự nhiờn của biển Đụng, hiểu biết về tài nguyờn và mụi trường vựng biển VN -Củng cố nhận thức về vựng biển chủ quyền của VN. 3.Thỏi độ: XD lũng yờu biển và ý thức bảo vệ , xd vựng biển quờ hương giàu đẹp. Đựac biệt trong tỡnh hỡnh mụi trường biển bị ụ nhiễm nặng nề hiện nay. Bản đồ tự nhiờn VN Kiểm tra TX, định kỡ 23 27 Lịch sử phỏt triển của tự nhiờn VN 1.Kiến thức:Nắm được lónh thổ VN cú một quỏ trỡnh phỏt triển lõu dài và phức tạp từ tiền Cambri- nay - Hệ quả LS TN lõu dài đú cú a/h đến cảnh quan và tài nguyờn Tn nước ta 2.Kỹ năng: Biết đọc phõn tớch lược đồ SGK 28 Đặc điểm tài nguyờn khoỏng sản VN 1.Kiến thức: Mqh giữa KS với lịch sử phỏt triển tự nhiờn, giải thớch được tại sao lại giàu TNKS - Cỏc giai đoạn tạo mỏ và sự phõn bố cỏc mỏ, cỏc loại ks chủ yếu của nước ta. 2.Kỹ năng: Biết đọc phõn tớch lược đồ SGK 3.Thỏi độ: Bảo vệ và khai thỏc cú hiệu quả, tiết kiệm nguồn tài nguyờn khoỏng sản quớ giỏ của đất nước. Bản đồ tự nhiờn Việt Nam,cỏc mẫu khoỏng sản Mục 2 khụng dạy Kiểm tra TX, định kỡ 24 29 Thực hành : Đọc bản đồ VN( Phần hành chớnh và khoỏng sản) 2.Kỹ năng: Rốn kn đọc bđ, nắm vững cỏc kớ hiệu và chỳ giải của bđ hành chớnh, khoỏng sản VN - Củng cố cỏc kiến thức đó học về vị trớ địa lớ, phạm vi lónh thổ, tổ chức hành chớnh của nước ta, cỏc kiộn thức đó học vềtài nguyờn khoỏng sản Vn. Nhận xột về sự phõn bố khoỏng sản ở VN Bản đồ hành chớnh và KS VN 30 ễn tập 1.Kiến thức: Qua ụn tập : hệ thống lại kiến thức cơ bản toàn phần. Giỳp choh/s nắm vững và khắc sõu cỏc kiến thức trọng tõm về 1 phần tự nhiờn Vn. 2.Kỹ năng: Củng cố kĩ năngphõn tớch bđ, lđ, ảnh địa lớ, khả năng tớnh toỏn, sử lớ số liệu. 3.Thỏi độ: GD ý thức chủ động nắm bắt kiến thức cho h/s Bản đồ TN Việt Nam, SGK, SGV 25 31 Kiểm tra viết một tiết 2.Kỹ năng: Giỳp h/s biết vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra, qua kt đỏnh giỏ được quỏ trỡnh nhận thức của h/squỏ trỡnh truyền thụ của giỏo viờn để cú cú hoạch bổ sung và sửa sai kịp thời. Rốn kĩ n
Tài liệu đính kèm: