I – MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.
- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. Biết sử dụng kí hiệu .
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
Ngày soạn:22/8/2015 Ngày giảng:24/8 6A Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1 - § 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I – MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống. - HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. - HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. Biết sử dụng kí hiệu . 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. 3. Thái độ: - HS học tập nghiêm túc, tích cực. 4. Năng lực cần đạt: II – CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV: - SGK, kế hoạch bài dạy, thước 2. Chuẩn bị của HS: - SGK, thước, bút chì, tẩy. - Các kiến thức lớp 5 III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 6A : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hướng dẫn HS chơi trò chơi “Thu thập đồ vật” qua đó giúp HS có những nhận thức ban đầu về tập hợp Chơi trò chơi B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1 a, HS nghiên cứu, nhận biết được khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học, đời sống như tập hợp lớp 6A, tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. HS lấy vài ví dụ về tập hợp 1b, HS xem tranh rồi nói theo mẫu 2 a, HS viết tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 4, nói và viết theo mẫu 2b, HS nghiên cứu và trả lời các câu hỏi sau: - Để đặt tên tập hợp người ta dùng chữ cái gì? - Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu gì? - Các phần tử cách nhau bằng dấu gì? - Mỗi phần tử được liệt kê bao nhiêu lần? 2c, HS làm 3a, HS nghiên cứu làm quen với các ký hiệu 3b, HS làm 4a, HS nói và viết theo mẫu 4b, HS đọc và trả lời câu hỏi: - Để viết một tập hợp có mấy cách? Đó là những cách nào? 4c, HS thực hiện - Tập hợp các bạn nữ lớp 6A - Tập hợp các cô giáo trường THCS Tức Tranh - Tập hợp các số tự nhiên có một chữ số. - Tập hợp các đôi giày trên giá - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 gồm các số 0;1;2;3 - In hoa - Ngoặc nhọn - Dấu “;” (nếu phần tử là số), hoặc dấu “,” - Một lần, thứ tự liệt kê tùy ý. B={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} B={0;3;6;9} 0ÎB; 8ÏB; 9ÎB; 20ÏB. - Các phần tử của tập hợp A là các số tự nhiên nhỏ hơn 4 - trong đó N là tập hợp các số tự nhiên. - 2 cách: + Liệt kê các phần tử + Chỉ ra các tính chất đặc trưng 8 Î E S ; 15 Î E Đ ; 2 Ï E Đ ; 20 Ï E S ; C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 1, 2, 3 (SGK-T7) Bài 1: A={6;7;8} B={Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ 7} C={N,H,A,T,R,G} Bài 2: P={0;1;2;3;4;5;6;7} Q={3;4;5;6;7;8} Bài 3 a) qÎX; b) qÏX; rÎX; uÎX; D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Bài 1 (SGK-T7) Bài 1 a) A={ Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một} b) B= {Tháng tư, Tháng năm, Tháng sáu} E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG Bài 1, 2 (SGK-T8) Bài 1 a) 15ÎA; aÎB; 2ÏB b) M={Bút} H={Bút, sách, vở} BútÎM; BútÎH; SáchÏM; SáchÎH; MũÎH. Bài 2: A={0;2;4;6;8} A={x ÎNê 2, x<10} B={ 4;5;6;7;8;9} B={x ÎNê3< x<10} 4. Củng cố: - Nhắc lại các kiến thức đã học. 5 Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập còn lại, đọc trước bài mới. IV – TỰ RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày tháng năm 2015 KÝ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN Ngày soạn:24/8/2015 Ngày giảng:26/8 6A Tiết 2 - § 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I – MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. - HS phân biệt được các tập hợp N ; N* , biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. 4. Năng lực cần đạt: II – CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV: - SGK, kế hoạch bài dạy, thước 2. Chuẩn bị của HS: - SGK, thước, bút chì, tẩy. - Kiến thức bài cũ. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 6A : 2. Kiểm tra bài cũ: GV: Viết tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 30. HS: GV: Nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Hướng dẫn HS chơi trò chơi “Đố bạn viết số” 2. Thực hiện: - Lấy ví dụ về các số tự nhiên - Liệt kê các phần tử của tập hợp gồm 10 số tự nhiên đầu tiên Chơi trò chơi - 7;9;15 - B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1a, HS đọc, nghiên cứu về tập hợp N, N* , cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số 1b, HS làm 2a, HS nghiên cứu thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên * Tổng quát: Với a, b Î N, a a trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b a b : a < b hoặc a = b b a : a > b hoặc b = a. GV giới thiệu kí hiệu: ; . * Tính chất bắc cầu: a < b ; b < c thì a < c. - Mỗi số tự nhiên có bao nhiêu số liền sau? - Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Số tự nhiên nhỏ nhất? - Số tự nhiên lớn nhất? - Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử? - HS hoạt động cặp đôi làm 2b - HS làm 2c - Tập hợp các số tự nhiên: N = {0 ;1 ;2 ; ...}. - Biểu diễn trên tia số. * Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*. N* = {1 ;2 ; 3; 4 ; ..}. (C) N={0;1;2;3; ...} - Một số liền sau duy nhất. - Một đơn vị. - Số 0 - Không có - Vô số Số liền trước Số đã cho Số liền sau 16 17 18 99 100 101 34 35 36 998 999 1000 - Nếu 15<17 và 17<a thì 15<a (15 nhỏ hơn a). - Nếu 1001>1000 và 1000>b thì 1001>b (1001 lớn hơn b). C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 1, 2(SGK-T11) Bài 3, 4, 5 (SGK-T11) Bài 1: a, A={13;14;15} b, B ={1;2;3;4} c, C={13;14;15} Bài 2: A={5;7;9} A={x ÎNêx 2; 3< x<10} Học sinh tự điền, so sánh các số liệu D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Bài 2 (SGK-T12) 1K=1000 (đơn vị) Lưu ý: 1KB gần bằng 1000B (1024B E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG Các số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: x, x+1, x+2 trong đó x ÎN b-1,b,b+1 trong đó b ÎN* 4. Củng cố: - Nhắc lại các kiến thức vừa học. 5. Hướng dẫn về nhà: - Bài tập còn lại SGK, đọc trước bài mới. IV – TỰ RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày tháng năm 2015 KÝ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN
Tài liệu đính kèm: