Kế hoạch dạy thêm môn Toán lớp 6 năm học 2015 – 2016

- Luyện tập các bài tập về tập hợp , phần tử của tập hợp .

 - Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh .

- Luyện tập các bài tập về tập hợp , phần tử của tập hợp , tập hợp con.

 - Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh , biết tìm ra số phần tử của một tập hợp , số số hạng của một dãy tổng nào đó

- Luyện tập các bài tập về phép cộng và phép nhân.

 - Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài trên tập hợp N cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .

- Luyện tập các bài tập về phép trừ và phép chia .

 - Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài trên tập hợp N cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .

 - Làm một số bài tập cơ bản.

 

doc 5 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1481Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy thêm môn Toán lớp 6 năm học 2015 – 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY THấM MễN TOÁN LỚP 6
NĂM HỌC 2015 – 2016
THỜI GIAN
TấN CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG CÁC KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN RẩN LUYỆN CHO HS
Thỏng 
Tuần
9/2015
1
Tập hợp - Phần tử của tập hợp
- Luyện tập các bài tập về tập hợp , phần tử của tập hợp .
 - Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh .
2
Số phần tử của tập hợp – Tập hợp con
- Luyện tập các bài tập về tập hợp , phần tử của tập hợp , tập hợp con.
 - Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh , biết tìm ra số phần tử của một tập hợp , số số hạng của một dãy tổng nào đó
3
Phộp cộng, phộp nhõn
- Luyện tập các bài tập về phép cộng và phép nhân.
 - Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài trên tập hợp N cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
4
Phộp trừ, phộp chia.
- Luyện tập các bài tập về phép trừ và phép chia .
 - Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài trên tập hợp N cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
 - Làm một số bài tập cơ bản.
10
1
Điểm, đường thẳng, tia.
 H/s nắm được thế nào là điểm- Thế nào là đường thẳng. Rèn kỹ năng vẽ hình . Phân biệt được điểm thuộc đường thẳng điểm không thuộc đường thẳng. 
- Nhận biết được tia, hai tia đối nhau.
2
Lũy thừa với số mũ tự nhiờn
Học sinh nắm vững định nghĩa và các tính chất về luỹ thừa, vận dụng thành thạo vào trong giải bài tập về luỹ thừa.
Vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào trong các bài tập số học.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
3
ễn tập về lũy thừa và cỏc phộp toỏn
ễn tập lại cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn, phộp trừ và phộp chia.
Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh và giải toỏn một cỏch hợp lý.
Vận dụng việc tỡm số phần tử của một tập hợp đó được học trước vào một số bài toỏn.
4
Tớnh chất chia hết của một tổng, một hiệu và một tớch.
Cỏc dấu hiệu chia hết.
Hs được ôn tập một cách có hệ thống về số tự nhiên, các tính chất chia hết của tổng, một hiệu, một tích;
Học sinh nắm vững các tính chất chia hết và các dấu hiệu chia hết vào trong giải bài tập.
Vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào trong các bài tập số học.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
11
1
Ước và bội, số nguyờn tố, hợp số.
Học sinh biết nhận ra một số là số nguyờn tố hay hợp số. 
- Học sinh biết vận dụng hợp lý kiến thức về chia hết đó học để nhận biết hợp số.
2
Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố, hướng dẫn sử dụng mỏy tớnh cầm tay.
- Học sinh biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản, biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích. Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
3
Ước chung và Bội chung
Rốn kỹ năng tỡm ước chung và bội chung: Tỡm giao của hai tập hợp.
- Biết vận dụng ƯC, BC, vào cỏc bài toỏn thực tế đơn giản.
 - Rốn kỷ năng tỡm ước chung và bội chung: Tỡm giao của hai tập hợp.
- Biết tỡm ƯC, BC của hai hay nhiều số bằng cỏch tỡm ước và bội của mỗi số.
4
ƯCLN
-- Củng cố kiến thức ước và bội; ; ước chung; ước chung lớn nhất
- Rèn luyện kỹ năng giải toán tìm ƯCLN của hai hay nhiều số 
- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác 
12
1
BCNN và cỏc bài toỏn 
-Tìm BCNN của hai hay nhiều số > 1 
-Vận dụng vào dạng toán tìm x
-Từ tìm BCNN ==> Tìm BC
- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác
2
Đọan thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
- Biết định nghĩa đoạn thẳng; Vẽ đuợc đoạn thẳng. Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng; cắt tia ;cắt đường thẳng .Vẽ hình cẩn thận chính xác .
- Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB. Giúp học sinh nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác. 
- Nhận biết và vẽ được trung điểm đoạn thẳng.
3
Tập hợp Z cỏc số nguyờn
Phộp cộng số nguyờn
Hs nắm được tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0, biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm được số đối của một số nguyên cho trước.
- Học sinh biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.
- Học sinh nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu)
4
Phộp trừ số nguyờn
- Học sinh biết trừ hai số nguyên.
- Học sinh nắm vững cách trừ hai số nguyên.
- Rốn luyện kỹ năng tớnh toỏn hợp lý, biết cỏch chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc.
1/2016
1
Quy tắc dấu ngoặc - Quy tắc chuyển vế
- HS hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc trong tính toán. Biết khái niệm tổng đại số. Biềt vận dụng quy tắc dấu ngoặc vào giải bài tập.
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế. HS được rèn luyện kỹ năng thực hiện quy tắc chuyển vế để tính nhanh. HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
2
Phộp nhõn số nguyờn - Bội và ước của số nguyờn
- ễN tập HS về phộp nhõn hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu và tớnh chất của nhõn cỏc số
 nguyờn
- Rốn luyện kỹ năng tớnh toỏn hợp lý, biết cỏch chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc. Thực hiện một số bài tập tổng hợp.
- ễn tập lại khỏi niệm về bội và ước của một số nguyờn và tớnh chất của nú.
- Biết tỡm bội và ước của một số nguyờn.
3
ễn tập và kiểm tra cỏc chủ đề về số nguyờn
- Học sinh ôn tập các kiến thức về tập hợp số nguyên
- Rèn kỹ năng làm bài tập và kỹ năng trình bày bài kiểm tra
- Giáo viên đánh giá được mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh
4
Gúc-Tia phõn giỏc của gúc
- Học sinh ôn tập các kiến thức về góc, tia phân giác của góc
- Rèn kỹ năng vẽ hình, làm bài tập và kỹ năng trình bày bài 
2
1
Phõn số - Phõn số bằng nhau
- Học ôn tập khái niệm phân số, định nghĩa hai phân số bằng nhau.
- Luyện tập viết phân số theo điều kiện cho trước, tìm hai phân số bằng nhau
- Rèn luyện kỹ năng tính toán.
2
Tớnh chất cơ bản của phõn số-Rỳt gọn phõn số.
- Nhận biết các phân số bằng nhau
-Biết cách trình bày phép cộng 2 phân số
-Vận dụng tìm x 
- Từ đẳng thức lập được các phân số bằng nhau
- Tìm x, y ẻ Z 
- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác
3
Quy đồng mẫu số nhiều phấn số
- ễn tập về cỏc bước quy đồng mẫu hai hay nhiều phõn số.
- Rốn luyện HS ý thức làm việc theo quy trỡnh, thực hiện đỳng, đầy đủ cỏc bước quy đồng, rốn kỹ năng tớnh toỏn, rỳt gọn và so sỏnh phõn số.
4
ễn tập cỏc bài toỏn về quy đồng mẫu số và so sỏnh hai phõn số.
- ễn tập về so sỏnh hai phõn số
- Rốn luyện HS ý thức làm việc theo quy trỡnh, thực hiện đỳng, đầy đủ cỏc bước quy đồng, rốn kỹ năng tớnh toỏn, rỳt gọn và so sỏnh phõn số.
3
1
Cộng, trừ phõn số.
- ễn tập về phộp cộng, trừ hai phõn số cựng mẫu, khụng cựng mẫu.
- Rốn luyện kỹ năng cộng, trừ phõn số. Biết ỏp dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng, trừ phõn số vào việc giải bài tập.
- Áp dụng vào việc giải cỏc bài tập thực tế
2
Nhõn , chia phõn số.
- HS biết thực hiện phộp nhõn và phộp chia phõn số.
- Nắm được tớnh chất của phộp nhõn và phộp chia phõn số. Áp dụng vào việc giải bài tập cụ thể.
- ễn tập về số nghịch đảo, rỳt gọn phõn số
- Rốn kỹ năng làm toỏn nhõn, chia phõn số. 
3
ễn tập về hỗn số,số thập phõn,phần trăm
- ễn tập về hỗn số, số thập phõn, phõn số thập phõn, phần trăm
- Học sinh biết viết một phõn số dưới dạng hỗn số và ngược lại.
- Làm quen với cỏc bài toỏn thực tế
4
Cỏc bài toỏn cơ bản về phõn số(buổi 1)
- ễn tập lại quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước
- Biết tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước và ứng dụng vào việc giải cỏc bài toỏn thực tế.
- Học sinh thực hành trờn mỏy tớnh cỏch tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước
4
1
Cỏc bài toỏn cơ bản về phõn số(buổi 2)
- HS nhận biết và hiểu quy tắc tỡm một số biết giỏ trị một phan số của nú
- Cú kĩ năng vận dụng quy tắc đú, ứng dụng vào việc giải cỏc bài toỏn thực tế.
- Học sinh thực hành trờn mỏy tớnh cỏch tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
2
Cỏc bài toỏn tổng hợp về phõn số
Học sinh nắm vững định nghĩa và các tính chất của phõn số và ỏp dụng trong giải bài tập.
Vận dụng thành thạo các phép biến đổi luỹ thừa vào trong các bài tập số học.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
3
Cỏc bài toỏn tổng hợp về phõn số
Học sinh nắm vững định nghĩa và các tính chất của phõn số và ỏp dụng trong giải bài tập.
Vận dụng thành thạo các phép biến đổi luỹ thừa vào trong các bài tập số học.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
4
ễn tập và kiểm tra cỏc chủ đề
Xỏc nhận của BGH nhà trường	 Người lập kế hoạch 

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_I_18_Boi_chung_nho_nhat.doc