Nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Lũy thừa của một số hữu tỷ
Tỷ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẵng song song,
Tiên đề ơclit về đường thẳng song song, quan hệ tính vuông góc, tính song song.
Đại lượng tỉ lệ thuận, và một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghịch, và một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Các bài toán về hàm số, đồ thị hàm số y=ax
Ôn tập học kỳ I ( Đại số)
Ôn tập học kỳ I ( Hình học)
Ôn tập học kỳ I ( Đại số )
Trường THCS Mễ Sở Họ và tên Tổ KẾ HOẠCH DẠY THÊM Môn toán lớp 7 - năm học 2013– 2014 Học kỳ I Buổi Tên bài dạy Điều chỉnh 1 Nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2 Lũy thừa của một số hữu tỷ 3 Tỷ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau 4 Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẵng song song, 5 Tiên đề ơclit về đường thẳng song song, quan hệ tính vuông góc, tính song song. 6 Đại lượng tỉ lệ thuận, và một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 7 Đại lượng tỉ lệ nghịch, và một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 8 Các bài toán về hàm số, đồ thị hàm số y=ax 9 Ôn tập học kỳ I ( Đại số) 10 Ôn tập học kỳ I ( Hình học) 11 Ôn tập học kỳ I ( Đại số ) Học kỳ II Buổi Tên bài dạy Điều chỉnh 1 Ôn về các trường hợp bằng nhau củaTam giác 2 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận. 4 Ôn định lý Pitago - trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông 5 Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác 6 Quan hệ góc và cạnh đối diện trong một tam giác. 7 Ôn về biểu thức đại số 8 Ôn về các đường đồng quy của tam giác 9 Ôn về cộng trừ đa thức một biến 10 Ôn về đa thức, nhiệm của một đa thức 11 Ôn tập chương : Biểu thức đại số 12 Ôn tập chương 3 hình học “Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy của tam giác ” 13 Ôn tập học kỳ II Trường THCS Mễ Sở Họ và tên : Phạm Thị Xuân Tổ : KHTN KẾ HOẠCH DẠY THÊM Môn toán lớp 7 - năm học 2015– 2016 Học kỳ I STT Tên chuyên đề Số buổi Kiến thức cần đạt được Ghi chú 1 Nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1 Về kiến thức: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với . Về kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. - Biết so sánh hai số hữu tỉ. - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. 2 Lũy thừa của một số hữu tỷ 1 HS biết vận dụng các công thức về lũy thừa để giải BT 3 Tỷ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Về kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. 4 Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẵng song song, 1 Về kiến thức: - Biết khái niệm hai góc đối đỉnh. - Biết các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù. - Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc. Về kỹ năng: - Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 5 Tiên đề ơclit về đường thẳng song song, quan hệ tính vuông góc, tính song song. 1 Về kiến thức: - Biết tiên đề Ơ-clít. - Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. - Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí. Về kỹ năng: - Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía. - Biết dùng êke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước đi qua một điểm cho trước nằm ngoài đường thẳng đó (hai cách). 6 Đại lượng tỉ lệ thuận, và một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 1 Về kiến thức: - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a ¹ 0). - Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận: = = a; = . Về kỹ năng: Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận. 7 Đại lượng tỉ lệ nghịch, và một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 1 Về kiến thức: - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y = (a ¹ 0). - Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch: x1y1 = x2y2 = a; = . Về kỹ năng: - Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ nghịch. 8 Các bài toán về hàm số, đồ thị hàm số y=ax 1 Về kiến thức: - Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức. - Biết khái niệm đồ thị của hàm số. - Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0). - Biết dạng của đồ thị hàm số y = (a ¹ 0). Về kỹ năng: - Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ. - Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0). - Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại 9 Ôn tập học kỳ I ( đại số) 2 HS biết vận dụng các kiến thức đã học từ đầu năm để giải BT 10 Ôn tập học kỳ I ( hình học) 1 HS biết vận dụng các kiến thức đã học từ đầu năm để giải BT Học kỳ 2 STT Tên chuyên đề Số buổi Kiến thức cần đạt được Ghi chú 1 Ôn về các trường hợp bằng nhau củaTam giác 1 Về kiến thức: - Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác. Về kỹ năng: - Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 2 Ôn định lý Pitago - trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông 1 Về kiến thức: - Biết các khái niệm tam giác cân, tam giác đều. - Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều. - Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí Py-ta-go vào tính toán. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 3 Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác 1 Về kiến thức: - Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác. - Biết các tính chất của tia phân giác của một góc, đường trung trực của một đoạn thẳng. Về kỹ năng: - Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một tam giác để giải bài tập. - Biết chứng minh sự đồng quy của ba đường phân giác, ba đường trung trực. . 4 Quan hệ góc và cạnh đối diện trong một tam giác 1 Về kiến thức: - Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. - Biết bất đẳng thức tam giác. Về kỹ năng: - Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập 5 Ôn về biểu thức đại số 1 Về kiến thức: - Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến. - Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức một biến. 6 Ôn về cộng trừ đa thức một biến 1 Về kỹ năng: - Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. - Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng. - Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức. 7 Ôn về đa thức, nhiệm của một đa thức 1 - Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến. - Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất. 8 Ôn tập học kỳ I ( đại số) 2 HS biết vận dụng các kiến thức đã học từ đầu năm để giải BT 9 Ôn tập học kỳ I ( hình học) 1 HS biết vận dụng các kiến thức đã học từ đầu năm để giải BT
Tài liệu đính kèm: