Kế hoạch giảng dạy tin học môn: Tin học lớp 12

Mục tiêu tổng quát:

Học sinh nắm được các yêu cầu cơ bản về bộ môn Tin Học gồm:

- Về kiến thức cơ bản về Tin Học và ứng dụng vào quản lý và sử dụng CSDL.

- Về kỹ năng:

 + Biết cách thực hiện đối với các CSDL và hệ quản trị CSDL.

 + Vận dụng được lí thuyết để làm các bài toán quản lí.

- Về thái độ:

 + Tạo được sự hứng thú, niềm say mê học tập môn Tin Học.

 + Phát hiện và giải quyết vấn đề một cách khách quan trên cơ sở phân tích khoa học.

 + Rèn luyện đức tính cẩn thận, kiên nhẫn, trung thực trong học tập.

 

doc 13 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 3684Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy tin học môn: Tin học lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD-ĐT TIỀN GIANG	KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TIN HỌC
TRƯỜNG THPT LONG BÌNH	Môn: Tin học - Lớp 12
	Số tiết LT: 36, BT: 7, BT và TH: 19
KT: 4 (2LT+2TH), KTHK: 2
	Số tiết dạy/tuần: 2tiết/tuần.
Mục tiêu tổng quát:
Học sinh nắm được các yêu cầu cơ bản về bộ môn Tin Học gồm:
- Về kiến thức cơ bản về Tin Học và ứng dụng vào quản lý và sử dụng CSDL.
- Về kỹ năng:
	+ Biết cách thực hiện đối với các CSDL và hệ quản trị CSDL.
	+ Vận dụng được lí thuyết để làm các bài toán quản lí.
- Về thái độ:
	+ Tạo được sự hứng thú, niềm say mê học tập môn Tin Học.
	+ Phát hiện và giải quyết vấn đề một cách khách quan trên cơ sở phân tích khoa học.
	+ Rèn luyện đức tính cẩn thận, kiên nhẫn, trung thực trong học tập.
Tuần
Chương (Bài học)
Số tiết
Tiết CT
Mục tiêu bài học
Đồ dùng dạy học
Phương pháp dạy học
Phương pháp đánh giá
1
- Bài 1: Một số khái niệm cơ bản.
Tiết 1: mục 1, 2
Tiết 2: mục 3-a, 3-d
2
1, 2
Kiến thức:
- Biết khái niệm CSDL.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập.
- Biết khái niệm hệ quản trị CSDL.
- Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL
Máy chiếu Projector, bảng dữ liệu minh họa.
Diễn giảng, vấn đáp, thảo luận.
Củng cố kiến thức bằng câu hỏi trắc nghiệm
2
- Câu hỏi và bài tập trang 16
1
3
Kiến thức:
 - Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL, hệ CCSDL.
 - Xây dựng cơ bản CSDL Thư viện của việc mượn trả sách.
- Giáo án, SGK, SBT và tài liệu tham khảo
Diễn giảng, vấn đáp, thảo luận nhóm.
- Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Mục 1, 2)
2
4
Kiến thức:
 - Biết các chức năng cơ bản của hệ quản trị CSDL.
 - Biết được hoạt động của 1 hệ quản trị CSDL.
Máy chiếu, ví dụ thực tế.
Diễn giảng, vấn đáp, thảo luận.
Củng cố kiến thức bằng câu hỏi trắc nghiệm
3
- Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Mục 3, 4)
5
Kiến thức:
 - Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.
- Biết được các bước xây dựng CSDL
- Câu hỏi và bài tập trang 20
1
6
Kiến thức:
 - Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
 - Nắm được mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản, các chức năng của hệ QTCSDL.
- Giáo án, SGK, SBT và tài liệu tham khảo
Diễn giảng, vấn đáp, thảo luận nhóm.
4
- Bài tập và thực hành 1
2
7, 8
Kĩ năng: 
 - Biết xác định những việc cần làm trong họat động quản lí một số công việc đơn giản.
 - Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản. 
Thái độ: 
 - Học hỏi, nghiêm túc, góp ý kiến xây dựng bài.
- Giáo án, SGK, SBT và tài liệu tham khảo
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
- Minh họa trực quan.
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
5
- Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access
1
9
Kiến thức:
- Hiểu các chức năng chính của Access: Tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin.
- Biết bốn đối tượng chính: Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.
- Biết hai chế độ làm việc: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
- Biết có hai cách tạo các đối tượng: dùng thuật sĩ (Wizard) và tự thiết kế (Design).
- Thực hiện được khởi động và ra khỏi Access, tạo một CSDL mới, mở CSDL đã có.
Kĩ năng:
 - Biết một số thao tác cơ bản: Khởi động và kết thúc Access, tạo một CSDL mới hoặc mở một CSDL đã có, tạo đối tượng mới và mở một đối tượng;
 - Biết có 2 chế độ làm việc với các đối tượng: Chế độ thiết kế (Design view) và chế độ trang dữu liệu (Datasheet View);
 - Biết được các cách tạo đối tượng: Dùng thuật sĩ (Wizard) và tự thiết kế (Design).
Thái độ:
 - Nghiêm túc, ham học hỏi.
- Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo.
- Máy tính, máy chiếu
Diễn giảng, vấn đáp, thảo luận nhóm.
Củng cố kiến thức bằng câu hỏi trắc nghiệm
- Bài 4: Cấu trúc bảng
1
10
Kiến thức:
- Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng:
 Cột (thuộc tính): tên, miền giá trị
 Dòng (bản ghi): Bộ các giá trị của thuộc tính.
 Khóa
- Biết tạo và sửa cấu trúc bảng.
- Biết khái niệm khóa chính và các bước chỉ định một trường làm khóa chính.
- Hiểu việc tạo liên kết giữa các bảng.
Kĩ năng:
- Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu, cập nhật dữ liệu vào bảng.
- Thực hiện việc khai báo khóa.
- Thực hiện được việc liên kết giữa các bảng.
Thái độ: 
 - Học hỏi, nghiêm túc
- Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo.
- Máy tính, máy chiếu
- CSDL chuẩn bị sẵn
Diễn giảng, vấn đáp, thảo luận nhóm.
Củng cố kiến thức bằng câu hỏi trắc nghiệm
6
- Câu hỏi và bài tập trang 39
1
11
Kiến thức:
- Biết được trong một bảng không thể có hai hàng giống hệt nhau.
- Biết khai báo kiểu dữ liệu cho một số trường.
- Biết định khóa chính
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc.
- Hệ thống cấu hỏi
Diễn giảng, vấn đáp, thảo luận nhóm.
Cho bài tập, Hs thảo luận nhận xét.
- Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng
1
12
Kiến thức và kĩ năng:
- Thực hiện được các thao tác cơ bản: Khởi động Access, tạo CSDL mới.
- Có các kĩ năng cơ bản về tạo cấu trúc bảng theo mẫu, chỉ định khóa chính.
- Biết chỉnh sửa cấu trúc bảng.
Thái độ: 
- Nghiêm túc thực hành dưới sự hướng dẫn của thầy giáo.
Phòng máy
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
- Minh họa trực quan.
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
7
- Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
1
13
Kiến thức:
 - Biết các khái niệm: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp, lọc dữ liệu, phạm vi và điều kiện xử lí dữ liệu, tổng hợp và kết xuất dữ liệu. 
Kĩ năng: 
 - Biết cách mở bảng ở trang dữ liệu.
 - Cập nhập dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá bản ghi. 
 - Biết dùng nút lệnh để sắp xếp bản ghi theo một trường.
 - Biết dùng các nút lệnh lọc ra những bản ghi thoả mãn một số điều kiện nào đó.
 - Biết sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế đơn giản.
 - In dữ liệu
 Thái độ:
- Nghiêm túc quan sát thao tác mẫu, ghi chép bài đầy đủ.
- Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo.
- Máy tính, máy chiếu
Diễn giảng, vấn đáp, thảo luận nhóm.
Củng cố kiến thức bằng câu hỏi trắc nghiệm
- Câu hỏi và bài tập trang 47
1
14
Kiến thức: 
 - Củng cố các kiến thức đã học
Thái độ:
- Nghiêm túc tập trung giải quyết vấn đề, ghi chép bài đầy đủ.
- Máy tính, máy chiếu
Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
8
- Bài tập và thực hành 3: Thao tác trên bảng.
2
15, 16
Kiến thức và kĩ năng:
- Luyện kĩ năng thao tác trên bảng.
- Sử dụng các công cụ lọc, sắp xếp để kết xuất thông tin từ nhiều bảng.
- Thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trong bảng.
Thái độ:
- Nghiêm túc thực hành, dưới sự hướng dẫn của thầy giáo.
Phòng máy
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
- Minh họa trực quan.
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
9
- Bài 6: Biểu mẫu
1
17
Kiến thức: 
- Hiểu khái niệm biểu mẫu, công cụ của biểu mẫu.
 - Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu.
Kĩ năng: 
 - Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản và dùng chế độ thiết kế để chỉnh sửa thiết kế biểu mẫu.
 - Biết sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu.
Thái độ:
- Nghiêm túc, ham học hỏi.
- Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo.
- Máy tính, máy chiếu
Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
Thuyết trình, vấn đáp
Củng cố kiến thức bằng câu hỏi trắc nghiệm
- Bài tập và thực hành 4: Tạo biểu mẫu đơn giản
2
18
Kiến thức và kĩ năng:
- Tạo biểu mẫu; Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế;
- Nhập dữ liệu cho bảng bằng biểu mẫu.
- Cập nhật và tìm kiếm thông tin.
Thái độ:
- Nghiêm túc thực hành dưới sự hướng dẫn của thầy cô giáo.
Phòng máy
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
- Minh họa trực quan.
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
10
- Bài tập và thực hành 4 (tt)
19
- Bài 7: Liên kết giữa các bảng
1
20
Kiến thức: 
 - Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết;
Kĩ năng:
 - Biết cách tạo liên kết trong Access.
- Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo.
- Máy tính, máy chiếu
Thuyết trình, vấn đáp
Củng cố kiến thức bằng câu hỏi trắc nghiệm
11
- Bài tập và thực hành 5
2
21, 22
Kĩ năng:
- Tạo CSDL có nhiều bảng.
- Rèn luyện kĩ năng tạo liên kết, sửa liên kết giữa các bảng.
Phòng máy
Thuyết trình, vấn đáp
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
12
- Bài 8: Truy vấn dữ liệu
1
23
* Kiến thức và kĩ năng:
- Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi.
- Biết các bước chính để tạo ra được một mẫu hỏi.
- Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản.
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản.
- Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo.
- Máy tính, máy chiếu.
Củng cố kiến thức bằng câu hỏi trắc nghiệm
- Bài tập và thực hành 6
2
24
Kiến thức và kĩ năng:
- Làm quen với mẫu hỏi kết xuất thông tin từ một bảng.
- Tạo được những biểu thức điều kiện đơn giản.
- Làm quen với mẫu hỏi có sử dụng gộp nhóm; - Biết sử dụng các hàm gộp nhóm ở mức độ đơn giản.
Thái độ: 
- Nghiêm túc tập trung thực hành.
Phòng máy
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
- Minh họa trực quan.
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
13
- Bài tập và thực hành 6 (tt)
25
- Kiểm tra 1 tiết
1
26
Kiến thức: 
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh về cấu trúc bảng, các thao tác cơ bản khi làm việc với bảng.
Kĩ năng:
 - Vận dụng những kiến thức đã học: Các lệnh tạo và thay đổi cấu trúc bảng, các lệnh cơ sở để làm việc với bảng, các lệnh kiết xuất dữ liệu để làm bài.
- Truy vấn được dữ liệu có từ nhiều bảng,
- Tạo được báo cáo theo yêu cầu.
Thái độ:
- Nghiêm túc làm bài, không trao đổi lẫn nhau.
Phòng máy
Diễn giải
14
- Bài tập và thực hành 7
2
27, 28
Kĩ năng:
- Tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều bảng.
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tạo mẫu hỏi.
Thái độ: 
- Nghiêm túc tập trung thực hành.
Phòng máy
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
- Minh họa trực quan.
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
15
- Bài 9: Báo cáo và kết xuất báo cáo
1
29
Kiến thức và kĩ năng:
- Biết khái niệm báo cáo và vai trò của nó.
- Biết các bước lập báo cáo.
- Tạo được báo cáo bằng thuật sĩ.
- Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.
Thái độ:
- Nghiêm túc chú ý nghe giảng và ghi chép bài đầy đủ.
- Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo.
- Máy tính, máy chiếu
Thuyết trình, vấn đáp
Củng cố kiến thức bằng câu hỏi trắc nghiệm
- Bài tập và thực hành 8
2
30
Kĩ năng:
- Củng cố những kiến thức đã học về cách tạo báo cáo.
- Biết thực hiện các kĩ năng cơ bản để tạo báo cáo đơn giản bằng thuật sĩ.
Thái độ:
 - Nghiêm túc tập trung thực hành.
Phòng máy
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
- Minh họa trực quan.
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
16
- Bài tập và thực hành 8 (tt)
31
- Bài tập và thực hành 9
2
32
Kĩ năng:
- Củng cố các kĩ năng cơ bản sử dụng Access.
- Tạo được biểu mẫu để nhập dữ liệu (chủ yếu dùng thuật sĩ).
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu.
- Tạo được báo cáo đơn giản.
Thái độ:
 - Nghiêm túc tập trung thực hành.
Phòng máy
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
- Minh họa trực quan.
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
17
- Bài tập và thực hành 9 (tt)
33
- Ôn tập
2
34
Kiến thức: 
 - Biết khái niệm cơ bản về CSDL, hệ quản trị CSDL.
- Biết vai trò của CSDL trong xã hội hiện đại. 
- Các khái niệm chính của Access.
- Hiểu các chức năng chính của Access: Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và khai thác thông tin.
- Biết 4 đối tượng cơ bản: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.
Kĩ năng:
 - Khởi động và thoát khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.
- Chỉnh sửa cấu trúc CSDL
- Thao tác cập nhật dữ liệu
- Thao tác sắp xếp, truy vấn dữ liệu
- Kết xuất báo cáo đơn giản.
Thái độ: 
- Nghiêm túc tập trung giải quyết vấn đề, ghi chép bài đầy đủ.
Phòng máy vi tính
Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
18
- Ôn tập (tt)
35
CSDL chuẩn bị sẵn ở các máy
Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
- Kiểm tra HKI
1
36
- Kiểm tra lại các kiến thức, kĩ năng đã học trong chương trình
Đề kiểm tra
19
- Bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ
3
37
Kiến thức:
- Biết hai loại mô hình dữ liệu: loogic và vật lí.
- Biết khái niệm mô hình quan hệ.
- Biết các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ: cột (trường), dòng (bản ghi).
- Biết khái niệm khóa và liên kết giữa các bảng.
Thái độ:
 - Nghiêm túc, ham học hỏi, ghi chép bài đầy đủ.
- Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo.
- Máy tính, máy chiếu.
Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
Củng cố kiến thức bằng câu hỏi trắc nghiệm
20
38
21
39
22
- Bài tập và thực hành 10
3
40
Kĩ năng:
- Biết chọn khóa cho các bảng dữ liệu trong một bài toán quen thuộc.
- Biết cách xác lập liên kết giữa các bảng thông qua khóa để có thể tìm được những thông tin liên quan đến một cá thể được quản lí.
- Xác định các bảng và khóa liên kết giữa các bảng của bài toán quản lí đơn giản.
Thái độ:
- Nghiêm túc tập trung thực hành dưới sự hướng dẫn của thầy (cô) giáo.
Phòng máy vi tính
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
- Minh họa trực quan.
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
23
41
24
42
25
- Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu
2
43
Kiến thức:
 - Biết khái niệm về các cách tổ chức CSDL tập trung
 - Biết ưu, nhược điểm của cách tổ chức CSDL tập trung.
Thái độ:
- Nghiêm túc, ham học hỏi, ghi chép bài đầy đủ.
- Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo.
- Máy tính, máy chiếu.
Thuyết trình, vấn đáp
Củng cố kiến thức bằng câu hỏi trắc nghiệm
26
44
27
- Câu hỏi và bài tập trang 93
1
45
Kĩ năng:
- Biết được một số công việc trong thực tế có thể dùng máy tính để quản lí.
- Xác định được đối tượng cần quản lí.
- Biết được cách kết xuất các thông tin.
Thái độ:
- Nghiêm túc, ham học hỏi, ghi chép bài đầy đủ, tham gia vào hoạt động của lớp.
- Một số ví dụ mẫu.
Diễn giảng, vấn đáp, thảo luận nhóm.
Yêu cầu cho ví dụ cụ thể về bài toán quản lí.
28
- Kiểm tra 1 tiết
1
46
- Ôn lại các kĩ năng kiến thức đã học về tạo lập CSDL.
- Đề kiểm tra.
29
- Bài 13: Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu
3
47
Kiến thức:
 - Hiểu khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL.
 - Biết 1 số cách thông dụng bảo mật CSDL: Chính sách và ý thức, phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng; Mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
Thái độ:
 - Có ý thức và thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL.
- Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo.
- Máy tính, máy chiếu.
Thuyết trình, vấn đáp
Củng cố kiến thức bằng câu hỏi trắc nghiệm
30
48
31
49
32
- Bài tập và thực hành 11
2
50
Kiến thức:
 - Hiểu thêm khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL;
Kĩ năng:
 - Biết một số cách thông dụng bảo mật CSDL;
Thái độ:
 - Có thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL.
Phòng máy 
- Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.
- Minh họa trực quan.
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
33
51
34
- Ôn tập
1
52
Kiến thức, kĩ năng:
- Nắm bắt được một số kiến thức và kĩ năng về hệ CSDL quan hệ, bảo mật thông tin.
- Biết cách tạo báo cáo, mẫu hỏi trên nhiều bảng.
Thái độ:
 - Có thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL.
Phòng máy, CSDL mẫu
Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
Gọi cá nhân Hs thực hành cuối giờ và nhận xét.
35
- Kiểm tra HKII
1
53
- Kiểm tra lại các kiến thức, kĩ năng đã học trong chương trình
Đề kiểm tra

Tài liệu đính kèm:

  • docKe_hoach_giang_day_Tin_hoc_12.doc