Tranh ảnh, tư liệu về vai trũ to lớn của húa học( Cỏc ngành dầu khớ, gang thộp, xi măng, cao su )
- Dụng cụ: giỏ ống nghiệm, 2 ống nghiệm nhỏ.
- Húa chất: dd NaOH, dd CuSO4, axit HCl, đinh sắt.
Một số mẫu chất: S, P, Cu, Al, chai nước khoỏng, 5 ống nước cất.
- Dụng cụ: Dụng cụ đo nhiệt độ núng chảy của lưu huỳnh
Dụng cụ thử tớnh dẫn điện
Húa chất: S, P, parapin, muối ăn, cỏt.
- Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp ống nghiệm, phễu thủy tinh, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, đốn cồn, nhiệt kế, giấy lọc
PHềNG GD & ĐT TP BẮC NINH Trường THCS THỊ CẦU Tổ : KHTN Cộng hoà xã hội chủ nghiã việt nam Độc lập -Tự do - Hạnh phúc Thị Cầu, Ngày 24/08/2015 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Học kỳ I - Năm học : 2015- 2016 Gv: Hoàng Thị Bỡnh Mụn : Hoỏ 8 Tuần Tiết PPCT Tờn bài dạy Tờn đồ dựng sử dụng SL Ghi chỳ 1 1 Mở đầu mụn hoỏ học Tranh ảnh, tư liệu về vai trò to lớn của hóa học( Các ngành dầu khí, gang thép, xi măng, cao su) - Dụng cụ: giá ống nghiệm, 2 ống nghiệm nhỏ. - Hóa chất: dd NaOH, dd CuSO4, axit HCl, đinh sắt. 3 Thiết bị cấp 1,2 2,3 Chất Một số mẫu chất: S, P, Cu, Al, chai nước khoáng, 5 ống nước cất. - Dụng cụ: Dụng cụ đo nhiệt độ nóng chảy của lưu huỳnh Dụng cụ thử tính dẫn điện 3 Thiết bị cấp 2 4 Bài thực hành số 1 Hóa chất: S, P, parapin, muối ăn, cát. - Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp ống nghiệm, phễu thủy tinh, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, đèn cồn, nhiệt kế, giấy lọc 2 Thiết bị cấp 3 5 Nguyờn tử - Sơ đồ minh họa thành phần cấu taọ 3 nguyên tử H, O, Na. - Phiếu học tập: 2 GV và học sinh tự làm 3,4 6,7 Nguyờn tố hoỏ học Hình vẽ 1.8 SGK 1 GV và học sinh tự làm 4,5 8,9 Đơn chất hợp chất -phõn tử Hình vẽ: Mô hình mẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khí hdro, nước và muối ăn. 3 Thiết bị cấp 5 10 Bài thực hành số 2 Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm(2 cái) , kẹp gỗ, cốc thủy tinh (2 cái), đũa thủy tinh, đèn cồn, diêm. Hóa chất: DD amoniac đặc, thuốc tím, quì tím, iot, giấy tẩm tinh bột. Thiết bị cấp 6 11 Luyện tập Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ sơ đồ câm, ô chữ, phiếu học tập 2 GV tự làm 6 12 Cụng thức hoỏ học Tranh vẽ: Mô hình tượng trưng của một số mẫu kim loại đồng, khí hidro, khí oxi, nước, muối ăn, bảng phụ 2 Thiết bị cấp 7 13 Hoỏ trị - Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.Phiếu học tập. Bảng nhóm 2 GV tự làm 9 17 Sự biến đổi chất Hóa chất: Bột sắt, S, đường, nước, NaCl,cốc thủy tinh Dụng cụ: Đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, kiềng đun, ống nghiệm 2 Thiết bị cấp 9,10 18 19 Phản ứng hoỏ học Hình vẽ: Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học giữa khí hidro và oxi tạo ra nước Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, môi sắt. Hóa chất: Zn hoặc Al, dd HCl, P đỏ, dd Na2SO4, dd BaCl2, dd CuSO4 Bảng phụ 3 Thiết bị cấp 10 20 Bài thực hành số 3 Dụng cụ: Giá thí nghiệm, ống thủy tinh, ống hút, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn. Hóa chất: dd Na2CO3, dd nước vôi trong, KMnO4 4 Thiết bị cấp 11 21 Định luật bảo toàn khối lượng Dụng cụ: Cân, 2 cốc thủy tinh. Hóa chất: dd BaCl2, dd Na2SO4 Tranh vẽ: sơ đồ tượng trưng cho PTHH giữa khí oxi và hidro Bảng phụ 3 Thiết bị cấp 11,12 22 23 phương trỡnh hoỏ học Tranh vẽ trang 55 1 GV tự làm 12 24 luyện tập Bảng phụ 1 Thiết bị cấp 13 26 Mol Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Tranh vẽ: trang 62 SGK. 4 GV và HS tự làm 14 27 Chuyển đổi giữa khối lượng thể tớch và lượng chất Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. 4 GV và HS tự làm 14 28 Luyện tập Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. 4 GV và HS tự làm 15 29 Tỷ khối cuả chất khớ Bảng nhóm, bảng phụ Hình vẽ cách thu một số chất khí 4 Thiết bị cấp 15,16 30 31 Tớnh theo CTHH Bảng nhóm, bảng phụ 4 GV và HS tự làm 16,17 32 33 Tớnh theo PTHH Bảng nhóm, bảng phụ 4 GV và HS tự làm 17 34 Bài luyện tập 4 Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. 4 GV và HS tự làm Người lập: Hoàng Thị Bỡnh PHềNG GD & ĐT TP BẮC NINH Trường THCS THỊ CẦU Tổ : KHTN Cộng hoà xã hội chủ nghiã việt nam Độc lập -Tự do - Hạnh phúc Thị Cầu, Ngày 24/08/2015 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Học kỳ I - Năm học : 2015- 2016 Gv: Hoàng Thị Bỡnh Mụn : Cụng nghệ 8 Tuần Tiết PPCT Tờn bài dạy Tờn đồ dựng sử dụng SL Ghi chỳ 1 1 Bài 1: Vai trũ của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống Tranh vẽ H1.1, 1.2, 1.3 SGK - Thước thẳng 1 Thiết bị cấp 1 2 Bài 2: Hỡnh chiếu. Tranh vẽ cỏc hỡnh chiếu. 1 Thiết bị cấp 2 3 Bài 4: Bản vẽ cỏc khối đa diện. - Cỏc khối đa diện: HHCN, hỡnh lăng trụ đều, hỡnh chúp đều. 4 Thiết bị cấp 2 4 Bài 3-5: -Thực hành hỡnh chiếu của vật thể. - Thực hành đọc bản vẽ cỏc khối đa diện - Mô hình: (hoặc hình vẽ) các vật thể A,B,C - Mẫu bảng như bảng 5.1 SGK20 - Thước thẳng, giấy A4 3 Thiết bị cấp 3 5 Bài 6: Bản vẽ cỏc khối trũn. - Cỏc khối trũn xoay. 5 Thiết bị cấp 3 6 Bài 7: Thực hành đọc bản vẽ cỏc khối trũn xoay. Mụ hỡnh vật thể 4 Thiết bị cấp 4 7 Bài 8: Khỏi niệm về bản vẽ kĩ thuật – Hỡnh cắt. - Tranh hỡnh cắt của ống lút. 2 Thiết bị cấp 4 8 Bài 9: Bản vẽ chi tiết. Tranh 9.2 Vật mẫu :ống lút 2 Thiết bị cấp 5 9 Baứi 11: Biểu diễn ren -Đinh ốc, bulong,búng đốn, đui đốn. 4 Thiết bị cấp 6 11 Bài 13: Bản vẽ lắp. Tranh vẽ 2 GV và HS tự làm 7 13 Bài 15: Bản vẽ nhà -Tranh về kớ hiệu quy ước một số bộ phận của ngụi nhà. -Tranh bản vẽ nhà một tầng. 4 GV và HS tự làm 8 15 ễn tập Bảng phụ 2 GV và HS tự làm 9 17 Baỡ 18: Vật liệu cơ khớ -Bản sơ đồ phõn loại cỏc vật liệu. 4 Thiết bị cấp 9 18 Bài 19: Thửùc haứnh: Vaọt lieọu cụ khớ Cỏc mẫu vật kim loại, phiu kim loại 5 Thiết bị cấp 10 19 Baứi : 20 Duùng cuù cụ khớ. -Thước lỏ, thước cuộn,thước cặp, thước đo gúc,mỏ mết, cờ lờ, tua vớt, eto, kỡm, bỳa cưa, đục,dũa. 4 Thiết bị cấp 10 20 Baứi 21- 22: Cua vaứ ủuùc kim loaùi. Duừa vaứ khoan kim loaùi. Chuẩn bị: cưa, dũa, 3 Thiết bị cấp 11 21 Baứi 23: Thửùc haứnh ủo vaứ vaùch daỏu. Thước cặp, thước lỏ, khối hỡnh hộp, khối trụ trũn, vạch dấu, mũi vạch, chấm dấu, tấm tụn 4 Thiết bị cấp 11 22 Baứi:24 Khaựi nieọm veà chi tieỏt maựy vaứ laộp gheựp. -Bulong, đai ốc. Lũ xo, 4 Thiết bị cấp 12 24 Baứi 26: Moỏi gheựp thaựo ủửụùc. Tranh SGK 4 GV và HS tự làm 13 25 Baứi 27: Moỏi gheựp ủoọng. -Ghế xếp. Tranh SGK Cơ cấu tay quay Thanh lắc 3 Thiết bị cấp 13 26 Bài 28: Thực hành ghộp nối chi tiết. -Xe đạp bị hỏng. 1 GV và HS tự làm 14 27 Bài 29: Truyền chuyển động -Bộ truyền động bỏnh răng, truyền động ăn khớp. 2 Thiết bị cấp 14 28 Bài 30: Biến đổi chuyển động -Bộ cơ cấu tay quay con trượt. Cơ cấu bỏnh răng- thanh răng.Cơ cấu tay quay con lắc. 2 Thiết bị cấp 15 29 Bài 31: Thực hành truyền chuyển động. Bộ cơ cấu tay quay con trượt. Cơ cấu bỏnh răng- thanh răng.Cơ cấu tay quay con lắc. 2 Thiết bị cấp 16 32 Bài 32: Vai trũ của điện năng trong sản xuất và đời sống. Tranh SGK 2 GV và HS tự làm 17 33 Bài 33: An toàn điện -Tranh về một số nguyờn tắc an toàn khi sử dụng điện. -Một số dụng cụ an toàn điện. 2 GV và HS tự làm 17 34 Bài 34: Thực hành Dụng cụ bảo vệ an toàn điện. -Bỳt thử điện. 4 Thiết bị cấp Người lập: Hoàng Thị Bỡnh Húa kỡ 2 Tuần Tiết PPCT Tờn bài dạy Tờn đồ dựng sử dụng SL Ghi chỳ 37 38 Tớnh chất của ụxi Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ : Đèn cồn , môi sắt Hóa chất: 3 lọ chứa oxi, S, P, Fe, than Thiết bị cấp 39 Sự ụxi hoỏ ứng dụng của ụxi Tranh vẽ ứng dụng của oxi. Bảng phụ , phiếu học tập Thiết bị cấp 40 ụxit Bảng phụ, phiếu học tập Bộ bìa có ghi các CTHH để học sinh phân loại oxit GV và HS tự làm 41 Điều chế ụxi -phản ứng phõn huỷ Bảng phụ, bảng nhóm. Dụng cụ : Giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí, chậu thủy tinh, đèn cồn. Diêm. lọ thủy tinh. Bông. Hóa chất: KMnO4 Thiết bị cấp 42 43 Khụn gkhớ và sự chỏy Bảng phụ, bảng nhóm GV và HS tự làm 44 Bài luyện tập 5 Bảng phụ, bảng nhóm GV và HS tự làm 45 Bài thực hành số 4 Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm, lọ nút nhám 2 cái, muỗm sắt, chậu thủy tinh to để đựng nước. - Hóa chất: KMnO4, bột lưu huỳnh, nước Thiết bị cấp 47 Tớnh chất và ứng dụng của hiđrụ Dụng cụ: Lọ nút mài, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, cốc thủy tinh. Hóa chất: O2, H2 , Zn, HCl. Thiết bị cấp 48 Tớnh chất và ứng dụng của hiđrụ Dụng cụ: ống nghiệm có nhánh ống dẫn bằng cao su, cốc thủy tinh, ống nghiệm, ống thuỷ tinh thủng 2 đầu, nút cao su có luồn ống dẫn khí, đèn cồn, Hóa chất: Zn, HCl, CuO, giấy lọc, khay nhựa, khăn bông Thiết bị cấp 49 Phản ứng ụxi hoỏ -khử Bảng phụ, bảng nhóm. Phiếu học tập GV và HS tự làm 50 Điều chế hiđrụ phản ứng thế Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn có đầu vuốt nhọn, đèn cồn, chậu thủy tinh, ốnh nghiệm hoặc lọ có nút nhám. - Hóa chất: Zn, HCl. Thiết bị cấp 51 Bài luyện tập 6 Bảng phụ, phiếu học tập. GV và HS tự làm 52 Bài thực hành số 5 Đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, có ông dẫn.Giá sắt, kẹp gỗ, ống thủy tinh hình V. ống nghiệm: 2 chiếc Hóa chất: Zn, HCl, P, CuO Thiết bị cấp 54 55 Nước Dụng cụ: Điện phân nước bằng dòng điện, tranh vẽ: Tổng hợp nước. Hóa chất: Nước cất Thiết bị cấp 56 57 Axit -Bazơ-muối Bảng nhóm, bảng phụ. Các công thức hóa học ghi trên miếng bìa GV và HS tự làm 58 Bài luyện tập 7 Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ: GV và HS tự làm 59 Bài thực hành số 6 Chậu thủy tinh: 1 cái .Cốc thủy tinh: 1 cái .Bát sứ, hoặc đế sứ: 1 cái Lọ thủy tinh có nút .Nút cao su có muỗng sắt .Đũa thủy tinh - Hóa chất: Na, CaO, P, quì tím Thiết bị cấp 60 Dung dịch Dụng cụ: Cốc thủy tinh chịu nhiệt: 6 cái Kiềng sắt có lưới amiang: 4 cái Đèn cồn: 4 cái Đũa thủy tinh: 4 cái - Hóa chất: Nước, đường, muối ăn, dàu hỏa, dàu ăn. Thiết bị cấp 61 Độ tan của một chất trong nước Dụng cụ: Cốc thủy tinh: 8 cáiPhễu thủy tinh:Ông nghiệm : 8 cái Kẹp gỗ: 4 cái Tấm kính: 8 cái Đèn cồn: 4 cái - Hóa chất: H20, NaCl, CaCO3 Thiết bị cấp 62 63 Nồmh độ dung dịch - Bảng phụ, bảng nhóm GV và HS tự làm 64 65 Pha chế dung dịch Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ : Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh Hóa chất: H2O, CuSO4 Thiết bị cấp 66 67 Bài luyện tập 8 Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. GV và HS tự làm 68 Bài thực hành ssố 7 Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ : Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh Hóa chất: đường NaCl Thiết bị cấp Cụng nghệ kỳ 2 37 Bài 36: Vật liệu kỹ thuật điện - Tranh vẽ các đồ dùng điện gia đình, các dụng cụ an toàn điện. Thiết bị cấp 38 Bài 38-39: Đồ dựng Điện– Quang Đốn sợi đốt. Đốn huỳnh quang - Đèn sợi đốt đuôi xoáy, đuôi ngạnh còn tốt và đã bị hỏng Đèn ống huỳnh quang(loại0.6m;1.2m) - Đèn Compăc huỳnh quang Thiết bị cấp 39 Bài 40:TH : Đốn ống huỳnh quang Một nhóm một bộ đèn ống huỳnh quang (dài 0.6m; 1.2 m), dây dẫn, phích cắm, tuavít - Dây dẫn, phích cắm. - Tìm hiểu cách mắc đèn sống huỳnh quang Thiết bị cấp 40 Bài 41-42: Đồ dựng Điện nhiệt. Bàn là điện Bếp điện , nồi cơm điện - Tranh vẽ mô hình bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện GV và HS tự làm 41 Bài 43:Thực hành : Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện Tranh vẽ mụ hỡnh bàn là điện , bếp điện, nồi cơm điện Bỳt thử điện. Kỡm ,tua vớt Nguồn điện Thiết bị cấp 42 Bài 44-45: Đồ dựng điện loại Điện- cơ. Quạt điện TH : Quạt điện - tranh vẽ động cơ điện một pha: Quạt điện, Thiết bị cấp 43 Bài 46-47: Mỏy biến ỏp một pha. TH : mỏy biến ỏp 1 pha Tranh vẽ mụ hỡnh mỏy biến ỏp 1 pha Lỏ thộp kĩ thuật điện, lừi thộp Thiết bị cấp 46 Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà - Tranh về cấu tạo mạch điện trong nhà và tranh hệ thống điện. GV và HS tự làm 47 Bài 51-52: Thiết bị đúng-cắt và lấy điện của mạng điện. Thực hành Tranh vẽ một số thiết bị đóng cắt và lấy điện. -cầu dao , công tắc 2 cực, 3 cực, tua vit Thiết bị cấp 48 Bài 53-54: Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà. Thực hành : Cầu chớ Tranh vẽ Cầu chỡ, aptomat Thiết bị cấp 49 Bài 55: Sơ đồ điện Bảng kớ hiệu sơ đồ điện Mụ hỡnh mạch điện Thiết bị cấp 50 Bài 56-57: Thực hành Vẽ sơ đồ nguyờn lớ , sơ đồ lắp đăt mạch điện Tranh mạch điện chiếu sỏng đơn giản Thiết bị cấp 51 Bài 58-59: Thiết kế mạch điện. Thực hành Tranh vẽ sơ đồ nguyờn lớ mạch điện GV và HS tự làm 52 ễn tập Bảng phụ vẽ sơ đồ tóm tắt nội dung ôn tập chương III và học kỳ II - Ôn tập học kỳ II theo câu hỏi và bài tập ở SGK 203,204 GV và HS tự làm
Tài liệu đính kèm: