Câu 7 : Tứ diện ABCD có cạnh , các cạnh khác bằng nhau và bằng 2 đơn vị dài. Hãy xác định độ dài AB để thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. 3 B.
C.
D.
Câu 8 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ;hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) trùng với trung điểm H của AD và gọi M là trung điểm DC. Cạnh bên SB hợp với đáy một góc . Thể tích của khối chóp S.ABM tính theo a bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : Khi quan sát quá trình sao chép tế bào trong một phòng thí nghiệm sinh học, nhà sinh vật học nhận thấy các tế bào nhân đôi sau mỗi phút. Biết sau một thời gian t thì có 100.000 tế bào và ban đầu có 1 tế bào duy nhất. Tìm t
A. phút
B. phút
C. phút
D. phút
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI Trường THCS và THPT M.V Lômônôxốp (Đề có 07 trang ) KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - MÔN TOÁN Năm học 2017 – 2018 Thời gian: 90 phút Họ và tên học sinh..LớpSố báo danh . MÃ ĐỀ 103 Câu 1 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. B. C. D. Câu 2 : Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để cả hai lần đều xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 là: A. B. C. D. Câu 3 : Cho hàm số có đồ thị . Tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ có hệ số góc bằng: A. B. C. D. Câu 4 : Biểu thức xác định với mọi giá trị của x khi A. B. C. D. Câu 5 : Cho hình chóp có là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt đáy, tạo với đáy một góc . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 6 : Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7 : Tứ diện ABCD có cạnh , các cạnh khác bằng nhau và bằng 2 đơn vị dài. Hãy xác định độ dài AB để thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. 3 B. C. D. Câu 8 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ;hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) trùng với trung điểm H của AD và gọi M là trung điểm DC. Cạnh bên SB hợp với đáy một góc . Thể tích của khối chóp S.ABM tính theo a bằng : A. B. C. D. Câu 9 : Khi quan sát quá trình sao chép tế bào trong một phòng thí nghiệm sinh học, nhà sinh vật học nhận thấy các tế bào nhân đôi sau mỗi phút. Biết sau một thời gian t thì có 100.000 tế bào và ban đầu có 1 tế bào duy nhất. Tìm t A. phút B. phút C. phút D. phút Câu 10 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng là: A. 3 B. 2 C. D. Câu 11 : Cho tứ diện ABCD có , tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DA, DB, DC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho:. Thể tích tứ diện MNPD là: A. B. C. D. Câu 12 : Cho hàm số . Tìm để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung. A. và B. và C. D. Câu 13 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 14 : Với giá trị nào của thì hàm số không có cực trị? A. B. C. D. Câu 15 : Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số x A. B. C. D. Câu 16 : Trong một hộp có 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác suất để 3 viên bi lấy ra có đủ hai màu là: A. B. C. D. Câu 17 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, . Mặt phẳng (A’BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ tính theo a bằng: A. B. C. D. Câu 18 : Cho hàm số . Khẳng định nào đúng: A. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . B. Hàm số không liên tục trên . C. Hàm số chỉ liên tục tại điểm . D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm Câu 19 : Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác đều cạnh , khoảng cách giữa và là: A. B. C. D. Câu 20 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị không cắt trục hoành? A. B. C. D. Câu 21 : Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng: A. B. C. D. Câu 22 : Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh Câu 23 : Cho hình chóp có là hình vuông cạnh ,là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với . Khi đó tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng vàbằng: A. B. C. D. Câu 24 : Nếu thì ta kết luận gì về và ? A. . B. . C. D. . Câu 25 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy một góc . Thể tích của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 26 : Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây? A. B. C. D. Câu 27 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên và. Câu 28 : Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm: A. B. C. D. Câu 29 : Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 30 : Cho hàm số . Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. B. C. D. Câu 31 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Số giao điểm của đường thẳng và đồ thị là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 32 : Giá trị của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó là: A. B. C. D. Câu 33 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là: A. B. C. D. Câu 34 : Phương trình có tổng các nghiệm thuộc khoảng bằng: A. B. C. D. Câu 35 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng là: A. B. 2 C. D. 1 Câu 36 : Điều kiện xác định của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 37 : Cho hàm số có đồ thị là (C). Tìm để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt nằm phía trên trục hoành. A. B. C. D. Câu 38 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, , cạnh SB tạo với đáy một góc . Thể tích V của khối chóp bằng: A. B. C. D. Câu 39 : Cho hàm số . Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào? A. B. C. D. Câu 40 : Cho hình chóp có tam giác vuông cân tại và . vuông góc với mặt đáy, . Số đo của góc tạo bởi đường thẳngvà mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 41 : Xác suất bắn trúng mục tiêu của xạ thủ thứ nhất là 0,6 và của xạ thủ thứ hai là 0,9. Tính xác suất để cả hai xạ thủ cùng bắn trúng mục tiêu? A. B. C. D. Câu 42 : Ông A gửi vào ngân hàng số tiền 450 triệu với lãi suất hàng tháng là 0,6%. Hàng tháng ông rút ra một khoản tiền cố định là 8 triệu đồng để chi tiêu. Hỏi sau 10 tháng, sau khi rút khoản tiền cố định như mọi lần, số tiền trong tài khoản của ông A gần với số nào sau đây nhất? A. đồng B. đồng C. đồng D. đồng Câu 43 : Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ có kết quả là và là phân số tối giản. Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 44 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có đúng một cực trị? A. B. C. D. Câu 45 : Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tích của M.n bằng: A. B. 3 C. 6 D. Câu 46 : Cho hàm số . Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm nằm trên hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số đã cho. A. B. C. D. Câu 47 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B, , tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a là: A. B. C. D. Câu 48 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số . A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. C. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành. D. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. Câu 49 : Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A. Tứ diện đều B. Bát diện đều C. Nhị thập diện đều D. Thập nhị diện đều Câu 50 : Đặt . Hãy biểu diễn theo và . A. B. C. D. ------------------HẾT---------------------
Tài liệu đính kèm: