Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a. 4x(5x2¬¬¬¬¬¬¬¬ – 2x + 3)
b. (x – 2)(x2 – 3x + 5)
c.(10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2
d) (x2 – 12xy + 36y2) : (x – 6y)
Câu 2. (2 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) 4x2 +2x
b). x2 + 5x + 5xy + 25y
c). x2 – y2 + 14x + 49
d) x( x – y ) – 6 (y – x )
Câu 3 (1 điểm). Tìm x biết:
a) ( x – 1)2 + x( 4 – x ) – 3 = 0
b) .
Câu 4: (1,5 điểm). Cho hai đa thức: A(x) = x3 – 4x2 + 3x + a và B(x) = x + 3
a. Tìm số dư của phép chia A(x) cho B(x) và viết dưới dạngA(x) = B(x).Q(x) + R
b. Với giá trị nào của a thì A(x) chia hết cho B(x)
Câu 5. (0,5 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P(x) = – x2 + 13x + 2012
Câu 6: (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi AM là trung tuyến của tam giác.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AM.
b) Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I. Chứng minh rằng điểm K đối xứng với điểm M qua AC.
c)Tứ giác AKCM là hình gì ? Vì sao ?
d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NGỌC LẶC KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn : Toán -Lớp 8 Thời gian : 90 phút ĐỀ BÀI. Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính: a. 4x(5x2 – 2x + 3) b. (x – 2)(x2 – 3x + 5) c.(10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2 d) (x2 – 12xy + 36y2) : (x – 6y) Câu 2. (2 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a) 4x2 +2x b). x2 + 5x + 5xy + 25y c). x2 – y2 + 14x + 49 d) x( x – y ) – 6 (y – x ) Câu 3 (1 điểm). Tìm x biết: a) ( x – 1)2 + x( 4 – x ) – 3 = 0 b) . Câu 4: (1,5 điểm). Cho hai đa thức: A(x) = x3 – 4x2 + 3x + a và B(x) = x + 3 a. Tìm số dư của phép chia A(x) cho B(x) và viết dưới dạngA(x) = B(x).Q(x) + R b. Với giá trị nào của a thì A(x) chia hết cho B(x) Câu 5. (0,5 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P(x) = – x2 + 13x + 2012 Câu 6: (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi AM là trung tuyến của tam giác. a) Tính độ dài đoạn thẳng AM. b) Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I. Chứng minh rằng điểm K đối xứng với điểm M qua AC. c)Tứ giác AKCM là hình gì ? Vì sao ? d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM : Câu ý Nội dung T.Đ 1 a) 4x(5x2 – 2x – 3) = 4x.5x2 – 4x.2x – 4x.3 = 20x3 – 8x2 – 12x 0,25 0,25 b) (x – 2)(x2 – 3x +5) = x.x2 – x.3x + x.5 – 2.x2 + 2.3x – 2.5 = x3 – 3x2 + 5x – 2x2 + 6x – 10 = x3 – 5x2 + 11x – 10 0,25 0,25 c) (10x4 – 5x3 + 3x2 ) : 5x2 = 10x4 : 5x2 – 5x3 : 5x2 + 3x2 : 5x2 = 2x2 – x + 0,25 0,25 d) (x2 – 12xy + 36y2) : (x – 6y) = (x – 6y)2 : (x – 6y) = (x – 6y) 0,25 0,25 2 a) 4x2 +2x = 0,5 b) x2 + 5x +5xy + 25y = (x2 +5x) + (5xy + 25y) = x(x +5) + 5y(x +5) = (x +5)(x + 5y) 0,25 c) x2 – y2 + 14x + 49 = (x2 + 14x + 49) – y2 = (x + 7 )2 – y2 = (x + 7 – y)(x + 7 + y) 0,25 0,25 d) x( x – y ) – 6 (y – x ) 0,25 0,25 0,25 3 a) Đặt rồi chia A(x) = (x + 3)(x2 – 7x + 24) + a – 72 0,5 0,5 b) A(x) chia hết cho B(x) khi a – 72 = 0 a= 72 0,5 4 a) ( x – 1)2 + x( 4 – x ) – 3 = 0 0,25 0,25 b) . hoặc hoặc Vậy 0,25 0,25 5 P(x) = –(x2 – 13x – 2012) = – = –(x – )2 + Vậy Pmax(x) = Khi x - = 0 x = 0,25 0,25 6 Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận chính xác : a) Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC có: BC2 = AB2 + AC2 = 52 + 122 = 169 BC = 13 (cm) Mà: AM là trung tuyến của tam giác ABC nên AM = (cm) b)Ta có : M là trung điểm của BC (gt) I là trung điểm của AC (gt) MI là đường trung bình của tam giác ABC MI // AB mà AB ^ AC (gt) nên MI ^ AC hay MK ^ AC (1) K đối xứng với M qua I I là trung điểm của MK (2) Từ (1) và (2) suy ra : AC là đường trung trực của MK K đối xứng với M qua AC c) Ta có: I là trung điểm của AC (gt) (3) I là trung điểm của MK (câu a) (4) Từ (3) và (4) suy ra : Tứ giác AKCM là hình bình hành. Hình bình hành AKCM có MK ^ AC nên AKCM là hình thoi. d) Hình thoi AKCM là hình vuông AMC = 900 AM ^ MC ABC cân tại A Vậy ABC vuông cân tại A thì tứ giác AKCM là hình vuông 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: