Kiểm tra 1 tiết học kì I môn Giáo dục công dân 11

Câu 1:Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì?

a. Sức lao động. b. Lao động. c. Sản xuất của cải vật chất. d. Hoạt động.

Câu 2:Giá trị của hàng hóa là gì?

a. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.

b. Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.

c. Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.

d. Lao động của người sản xuất hàng hóa.

Câu 3: Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?

a. Phương tiện thanh toán. b. Phương tiện giao dịch.

c. Thước đo giá trị. d. Phương tiện lưu thông.

Câu 4: Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi nào?

a. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.

b. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.

c. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.

d. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.

Câu 5: Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào?

a. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ. b. Hàng hóa, người mua, người bán.

c. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán. d. Người mua, người bán, tiền tệ.

 

doc 2 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết học kì I môn Giáo dục công dân 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoï & Teân:
KIEÅM TRA 1 TIEÁT – HK1
Môn GDCD – Thời gian 45p
Lôùp: 11A2
Đề 2
ÑIEÅM
Phần Trắc nghiệm: 6 điểm ( Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng bên dưới)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
C
D
A
C
D
C
D
B
A
B
D
Câu 1:Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì?
a. Sức lao động.	b. Lao động.	c. Sản xuất của cải vật chất.	d. Hoạt động.
Câu 2:Giá trị của hàng hóa là gì?
a. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.	
b. Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.
c. Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.
d. Lao động của người sản xuất hàng hóa.	
Câu 3: Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?
a. Phương tiện thanh toán.	b. Phương tiện giao dịch.
c. Thước đo giá trị.	d. Phương tiện lưu thông.
Câu 4: Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi nào?
a. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
b. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
c. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
d. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
Câu 5: Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào?
a. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ.	b. Hàng hóa, người mua, người bán.
c. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.	d. Người mua, người bán, tiền tệ.
Câu 6: Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào?
a. Giá cả = giá trị	b. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Giá cả < giá trị	d. Thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội
C âu 7: Cạnh tranh giữ vai trò như thế nào trong sản xuất và lưu thông hàng hoá?
a. Một đòn bẩy kinh tế.	b. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá.
c. Một động lực kinh tế.	d. Nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Câu 8: Khi Việt Nam là thành viên của WTO thì mức độ tính chất của loại cạnh tranh nào diễn ra quyết liệt?
a. Cạnh tranh trong mua bán.	b. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
c. Cạnh tranh giữa các ngành.	d. Cạnh tranh trong nước và ngoài nước.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây được gọi là cầu?
a. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp	b. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng.
c. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền	d. Cả a và b đúng.
Câu 10: Khi cầu giảm dẫn cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu ?
a. Cung cầu tác động lẫn nhau	b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả
c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu	d. Thị trường chi phối cung cầu 
Câu 11: Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
a. Giá cả tăng	b. Giá cả giảm
c. Giá cả giữ nguyên	d. Giá cả bằng giá trị
Câu 12: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu?
a. Giá cả, thu nhập	b. Thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán
c. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu 	d. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
B. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 1: Em hãy cho biết, nếu hàng hóa không bán được sẽ ảnh hưởng như thế nào đến người sản xuất hàng hóa và quá trình sản xuất của xã hội? Là người chủ sản xuất em phải làm gì để hàng hóa của mình bán được trên thị trường? (2đ)
Câu 2: Quan hệ cung cầu hàng hóa được Nhà nước, các chủ doanh nghiệp và người tiêu dùng vận dụng như thế nào? (2đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_1_tiet_theo_huong_phat_trien_nang_luc_khoi_11_GDCD.doc