Kiểm tra 1 tiết học kì I năm học 2014 - 2015 môn: Địa lý 6

ĐỀ 1:

A. Trắc nghiệm: (3 điểm)

I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1điểm)

Câu 1: Giả sử một kinh tuyến cách nhau 50 thì trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu kinh tuyến ?

a. 57 kinh tuyến b. 72 kinh tuyến c. 75 kinh tuyến d. 79 kinh tuyến.

Câu 2: Muốn xác định hướng Bắc và Nam ta phải dựa vào:

a. Vĩ tuyến b. Kinh độ. c. Kinh tuyến d. Vĩ độ

Câu 3: Tỉ lệ số là một phân số luôn có tử là:

 a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu 4: Bán kính của Trái Đất có kích thước:

a. 2000km b. 2400km c. 3400km d. 6370km

II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)

 Đối với bản đồ có và , phải kinh tuyến và vĩ tuyến để .phương hướng.

 

doc 25 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1550Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra 1 tiết học kì I năm học 2014 - 2015 môn: Địa lý 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tên một số khoáng sản tiêu biểu thuộc nhóm năng lượng và nêu công dụng của chúng? (1 điểm)
Câu 2: Nêu giới hạn và đặc điểm của các đới khí hậu? (3 điểm)
Câu 3: Dựa vào bảng lượng mưa (mm) của Hà Nội: (2 điểm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Nội
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
a. Tháng nào có lượng mưa nhiều nhất, ít nhất?
b. Tính tổng lượng mưa trong năm ở Hà Nội?
c. Tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa (tháng 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10).
d. Tính tổng lượng mưa các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3).
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK II năm học 2014-2015
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 6
LỚP: 	TUẦN: 28 – TIẾT: 28
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1điểm)
Câu 1: Giả sử một kinh tuyến cách nhau 50 thì trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu kinh tuyến ?
a. 57 kinh tuyến 	b. 72 kinh tuyến 	c. 75 kinh tuyến d. 79 kinh tuyến.
Câu 2: Đồng bằng còn gọi là gì ?
a. Cao nguyên	b. Núi.	c. Bình nguyên 	 d. Đồi
Câu 3: Khoảng cách 1 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1:2000000 bằng bao nhiêu km trên thực địa?
	a. 200km 	b. 2000km	c. 20km 	 d. 20000km
Câu 4: Thời gian Trái Đất vận động quanh trục được quy ướt:
a. 12 giờ	 	b. 365 ngày 6 giờ	 	c. Một năm	 d. 24 giờ.
II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm) 
 - Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng nối liền hai cực và nghiêng . trên mặt phẳng .
 - Cao nguyên là dạng địa hình có bề mặt tương đối . hoặc hơi gợn sóng, nhưng có .. 
III. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Tỉ lệ bản đồ có mẫu số càng lớn
a. Cho biết bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế
1 -
2. Lớp trung gian
b. Lỏng ở ngoài rắn ở trong 
2 -
3. Tỉ lệ bản đồ
c. Thì tỉ lệ càng nhỏ
3 -
4. Lớp lõi
d. Từ quánh dẻo đến lỏng
4 -
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Vẽ lưới kinh tuyến và vĩ tuyến trên quả Địa cầu (theo hình vẽ): (2 điểm) 
 Cực bắc
 Cực nam
Câu 2: Nêu khái niện địa hình đồng bằng. (1 điểm)
Câu 3: Nêu cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất. (2 điểm)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau: (2 điểm)
Các đại dương trên Trái Đất
Diện tích (trệu km2)
Thái Bình Dương
Đại Tây Dương
Ấn Độ Dương
Bắc Băng Dương
179,6
93,4
74,9
13.1
Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km2 thì diện tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 6
A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: C	Câu 2: B	Câu 3: A 	Câu 4: C
II. Mỗi cụm từ đúng được 0,25 điểm.
1. Dòng nước chảy, 2. Hệ thống sông, 3. Lưu vực sông, 4. Lưu lượng
III. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
1 – c 	2 – d 	3 – a 	4 – b
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1:
- Một số khoáng sản tiêu biểu: Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt,  (0.5điểm).
- Công dụng: Nguyên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất (0,5điểm).
Câu 2:
- Đới nóng: (1 điểm)
+ Giới hạn: Từ 23027/ B đến 23027/ N. (0,25đ).
+ Nhiệt độ: nóng quanh năm. (0,25đ)
+ Gió: Tín phong. (0,25đ)
+ Lượng mưa: từ 1000mm – 2000mm. (0,25đ)
- Hai đới ôn hòa: (1 điểm)
+ Giới hạn: Từ 23027/ B, N đến 66033/ B,N. (0,25đ).
+ Nhiệt độ: lượng nhiệt trung bình. (0,25đ)
+ Gió: Tây ôn đới. (0,25đ)
+ Lượng mưa: từ 500mm – 1000mm. (0,25đ)
- Hai đới lạnh: (1 điểm)
+ Giới hạn: Từ 66033/ B, N đến Cực B,N. (0,25đ).
+ Nhiệt độ: giá lạnh quanh năm. (0,25đ)
+ Gió: Đông cực. (0,25đ)
+ Lượng mưa: dưới 500mm. (0,25đ)
Câu 3:
a. Tháng 6, 2 (0,5đ)
b. Tổng lượng mưa trong năm: 1026mm (0,5đ)
c. Tổng lượng mưa các tháng mùa mưa: 898mm (0,5đ)
d. Tổng lượng mưa các tháng mùa khô: 128mm (0,5đ)
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2015-2016
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 6
LỚP: 	TUẦN: 8 – TIẾT: 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Một ngọn núi A có độ cao 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 250C. Vậy nhiệt độ ở đỉnh núi là bao nhiêu 0C, biết rằng lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,60C.
a. 170C 	b. 140C 	c. 70C 	d. 10C 
Câu 2: Ở một địa phương, lượng mưa trong một ngày người ta đo trận mưa thứ nhất được 16mm, trận mưa thứ hai được 11mm, trận mưa thứ ba được 6mm. Hỏi lượng mưa trong ngày hôm đó là bao nhiêu?
a. 33mm 	b. 27mm 	c. 18mm 	d. 11mm
Câu 3: Gió Tây ôn đới hoạt động trong phạm vi nào?
a. Từ 00 - 300B và 00 - 300N 	b. Từ 300B - 600B và 600N - 900N 
c. Từ 300N - 600N và 600B - 900B 	d. Từ 300B - 600B và 300N - 600N
Câu 4: Để đo lượng mưa, người ta dùng dụng cụ gì?
a. Nhiệt kế 	b. Ẩm kế 	c. Vũ kế 	d. Khí áp kế
II. Nối cột A (các khối khí) phù hợp với cột B (vị trí hình thành)
A
B
Trả lời
1. Khối khí nóng
a. Trên đất liền
1 -
2. Khối khí lạnh
b. Trên biển 
2 -
3. Khối khí lục địa
c. Vùng vĩ độ cao
3 -
4. Khối khí đại dương
d. Vùng vĩ độ thấp
4 -
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Kể tên một số khoáng sản tiêu biểu thuộc nhóm năng lượng và nêu công dụng của chúng? (2đ)
Câu 2: Nêu giới hạn và đặc điểm của khí hậu đới nóng? (2đ)
Câu 3: Dựa vào bảng lượng mưa (mm) của Hà Nội: (2đ)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Nội
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
a. Tháng nào có lượng mưa nhiều nhất, ít nhất?
b. Tính tổng lượng mưa trong năm ở Hà Nội?
c. Tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa (tháng 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10).
d. Tính tổng lượng mưa các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3).
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2015-2016
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 6
LỚP: 	TUẦN: 8 – TIẾT: 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Một ngọn núi A có độ cao 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 300C. Vậy nhiệt độ ở đỉnh núi là bao nhiêu 0C, biết rằng lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,60C.
a. 180C 	b. 120C 	c. 90C 	d. 20C 
Câu 2: Ở một địa phương, lượng mưa trong một ngày người ta đo trận mưa thứ nhất được 20mm, trận mưa thứ hai được 13mm, trận mưa thứ ba được 9mm. Hỏi lượng mưa trong ngày hôm đó là bao nhiêu?
a. 12mm 	b. 34mm 	c. 42mm 	d. 56mm
Câu 3: Gió Tín phong hoạt động trong phạm vi nào?
a. Từ 00 - 300B và 00 - 300N 	b. Từ 300B - 600B và 600N - 900N 
c. Từ 300N - 600N và 600B - 900B 	d. Từ 300B - 600B và 300N - 600N
Câu 4: Khối khí nóng hình thành ở đâu?
a. Vùng vĩ độ cao 	b. Vùng vĩ độ thấp 	c. Trên các biển và đại dương 	d. Trên đất liền
II. Nối cột A (các yếu tố tự nhiên) phù hợp với cột B (dụng cụ đo)
A
B
Trả lời
1. Nhiệt độ không khí
a. Vũ kế
1 -
2. Khí áp
b. Ẩm kế 
2 -
3. Lượng mưa
c. Nhiệt kế
3 -
4. Độ ẩm không khí
d. Khí áp kế
4 -
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Kể tên một số khoáng sản tiêu biểu thuộc nhóm kim loại và nêu công dụng của chúng? (2đ)
Câu 2: Nêu giới hạn và đặc điểm của khí hậu hai đới ôn hòa? (2đ)
Câu 3: Dựa vào bảng lượng mưa (mm) của Thành phố Hồ Chí Minh: (2đ)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TP. HCM
25
35
40
80
170
220
270
300
250
125
50
20
a. Tháng nào có lượng mưa nhiều nhất, ít nhất?
b. Tính tổng lượng mưa trong năm ở Thành phố Hồ Chí Minh?
c. Tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa (tháng 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10).
d. Tính tổng lượng mưa các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 6
	Năm học: 2015 - 2016
A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: B	Câu 2: C	Câu 3: A	Câu 4: D
II. Mỗi cụm từ đúng được 0,25 điểm.
1. 66033/, 	2. Quỹ đạo, 	3. Bằng phẳng, 	4. Gợn sóng.
III. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
1 – c 	2 – d 	3 – a 	4 – b
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: (2 điểm)	Học sinh tự vẽ trên hình
	Vẽ đúng các đường kinh tuyến (1 điểm)
Vẽ đúng các đường vĩ tuyến (1 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
 Đồng bằng là dạng địa hình thấp tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng.
Câu 3: (2 điểm)
 - Đặc điểm: Lớp vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng của Trái Đất, lớp này rất mỏng, chiếm 15% thể tích và 1% khối lượng. (0,75 điểm)
 - Cấu tạo: Do một số địa mảng nằm kề nhau. (0,5 điểm)
 - Vai Trò: Vỏ Trái Đất có vai trò rất quan trọng vì là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên, và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người. (0,75 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
 	HS tự tính theo cách tính sau:
	* Tổng diện tích các đại dương: (1 điểm)
	 179,6 + 93,4 + 74,9 + 13,1 = 361 triệu km2
	* Tỉ lệ % diện tích các đại dương: (1 điểm)
	 361 x 100% : 510 = 70,78 %
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2014-2015
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 8 – TIẾT: 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm: (3điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Thềm lục địa nước ta: 
a. Mở rộng ở Bắc Bộ và Nam Bộ	b.Mở rộng ở khắp vùng biển Việt Nam.
c. Hẹp nhất vùng Nam Trung Bộ.	d. Hẹp ở vịnh Bắc Bộ.
Câu 2: Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều điển hình thế giới là: 
a. Vịnh Thái Lan. 	b. Vịnh Cam Ranh.
c. Vịnh Bắc Bộ. 	d. Vịnh Hạ Long.
Câu 3: Đặc điểm của gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta:
a. Thổi từ biển vào mang tính chất lạnh và khô
b. Thổi từ biển vào mang tính chất ấm, ẩm.
c. Thổi từ lục địa vào từng đợt mang tính chất lạnh và khô
d. Ảnh hưởng mạnh đến khu vực Nam bộ.
Câu 4: Loài người xuất hiện trên Trái Đất vào giai đoạn: 
a. Tiền cambri. b. Cổ kiến tạo. c. Tân kiến tạo. d. Đại trung sinh.
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông ở cuối mỗi câu sau. (1 điểm)
1. Nước ta điểm Cực Bắc có vĩ độ 22023’B . * 
2. Vào giai đoạn Tiền Cambri các loài sinh vật rất phong phú. * 
3. Vùng biển Việt Nam là một phần của Biển Đông. *
4. Nước ta có hai mùa gió thổi quanh năm là Tây Bắc và Đông Nam *
III. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
Cho cụm từ gợi ý: 4550 km, 1650 km, 3260 km, 50 km., 3650 km
Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc - Nam tới ..., tương đương 150 vĩ tuyến. Nơi hẹp nhất theo chiều Đông - Tây, thuộc tỉnh Quảng Bình, chưa đầy ., Việt Nam có đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài .., hợp với trên  đường biên giới trên đất liền làm thành khung cơ bản của lãnh thổ
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Chứng minh rằng khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. (1điểm)
Câu 2: Lịch sử phát triển địa chất nước ta chia làm mấy giai đoạn, nêu đặc điểm các giai đoạn? (3điểm)
Câu 3: Nêu đặc tính, nơi phân bố và giá trị sử dụng của nhóm đất feralit và nhóm đất bồi tụ phù sa sông và biển ở nước ta? (2điểm)
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2014-2015
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 8 – TIẾT: 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1: Bắc Á ( Xi-bia) là nơi có khí hậu ôn đới phát triển cảnh quan rừng:
	A. Cận nhiệt đới.	B. Thảo nguyên.	
	C. Rừng lá kim.	D. Hoang mạc
Câu 2: Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất ở khu vực Nam Á.
	A. Pa-ki-xtan.	B. Nê-pan.	
	C. Butan.	D. Ấn Độ.
Câu 3: Phần đất liền của Đông Á gồm các quốc gia:
	A. Đảo Nhật Bản và đảo Đài Loan	B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên
	C. Đảo Hải Nam và Nhật Bản 	D. Trung Quốc và đảo Đài Loan
Câu 4: Sông Mê Công (Cửu Long) bắt nguồn từ sơn nguyên:
 A. Tây Tạng.	B. Trung Xi - bia.	
 C. Đê - can.	D. A - rap.
II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
 - Sông ngòi ở châu Á ..và có nhiều hệ thống.............. 
 - Các sông ở châu Á ..............và có chế độ nước 	
III. Nối các ý ở cột A để phù hợp với cột B: (1điểm)
Cột A (Tôn giáo, chủng tộc )
Cột B ( Phân bố )
Nối A - B
1. Phật giáo
a. Đông Á
1 -
2. Ki–Tô giáo
b. Tây Nam Á
2 -
3. Ơ-rô-pê-ô-ít
c. Ấn Độ
3 -
4. Môn-gô-lô-ít
d. A-rập-xê-út
4 -
e. Pa-le-xtin
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm dân cư ở khu vực Nam Á. (1 điểm)
Câu 2: Kể tên các đới khí hậu ở châu Á. Vì sao châu Á có đầy đủ các đới khí hậu trên Trái Đất? (2 điểm)
Câu 3: Nêu tên các hệ thống sông lớn ở châu Á. (1 điểm)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau : (3 điểm)
 Năm
Châu
1950
2000
Châu Á
Châu Âu
Châu Mĩ
Châu Phi
Toàn thế giới
1402
547
339
221
2522
3683
729
829
784
6055
a. Tính tỉ lệ gia tăng dân số các châu lục so với thế giới năm 2000. (2 điểm)
Nhân xét mức gia tăng dân số các châu lục từ năm 1950 đến năm 2000. (1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 7
A. Trắc nghiệm: (4đ)
I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1 – a. 2 – c. 3 – c. 4 – c.
II. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1 – S; 2 – S; 3 – Đ; 4 – S.
III. Mỗi cụm từ đúng được 0,25 điểm. 
. 1650 km  50 km ..3260 km . 4550 km . 
B. Tự luận: (6 đ)
Câu 1: (1đ)
· Tính chất nhiệt đới:
- Quanh năm nhận lượng nhiệt dồi dào, số giờ nắng cao,
- Nhiệt độ trung bình >210C.
· Tính chất gió mùa ẩm.
- Quanh năm có hai mùa gió thổi thường xuyên là Đông Bắc và Tây Nam
- Lượng mưa lớn (1500 – 2000 mm/năm) độ ẩm không khí cao 80%.
Câu 2: (3đ)
* Chia làm 3 giai đoạn: Tiền cambri, Cổ kiến tạo, Tân kiến tạo.
* Đặc điểm:
●Tiền cambri: 
- Cách đây 570 triệu năm.
- Đại bộ phận lãnh thổ nước ta la biển.
- Sinh vật ít, ít ôxi
· Cổ kiến tạo:
- Cách đây 65 triệu năm, gồm 2 đại: cổ sinh và trung sinh
- Hoạt động địa chất: giai đoạn đầu là hoạt động tạo núi, cuối giai đoạn là ngoại lực bào mòn 
- Sinh vật phát triển với cây hat trần và khung long.
· Tân kiến tạo:
- Cách đây 25 triệu năm
- Lãnh thổ được hình thành 
- Sinh vật đa dang hơn với cây hạt kín va động vật tó vú
- Khoáng sản dầu khí và than đá được hình thành.
Câu 3: (2điểm)
- Đất feralit chiếm 65% diện tích:
+ Đặc tính: Chứa ít mùn, nhiều sét, nhiều hợp chất nhôm và sắt, dễ kết von thành đá ong.
+ Phân bố: vùng núi đá vôi phía Bắc, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
+ Giá trị sử dụng: thích hợp trồng cây công nghiệp.
- Đất bồi tụ phù sa sông và biển chiếm 24% diện tích.
+ Đặc tính: Tơi xốp, giàu mùn, rễ canh tác, độ phì cao.
+ Phân bố: Đồng bằng châu thổ sông Hồng, sông Cửu Long và các đồng bằng khác.
+ Giá trị sử dụng: Thích hợp trồng cây lương thực nhất cây lúa nước.
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK II năm học 2014-2015
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 28 – TIẾT: 35
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1: Phía Bắc Việt Nam tiếp giáp: 
A. Cam-pu-chia.	B. Thái Lan.	C. Lào.	D. Trung Quốc.	
Câu 2: Việt Nam gia nhập và Hiệp hội các nước ASEAN vào năm nào:
	A. Năm 1976.	B. Năm 1984.	C. Năm 1995.	D. Năm 1997.
Câu 3: Hai hướng địa hình chính của nước ta: 
A. Hướng TB – ĐN và vòng cung	 	B. Hướng ĐB – TN và vòng cung.	
C. Hướng Bắc – Nam và vòng cung.	D. Hướng Tây – Đông và vòng cung.
Câu 4: Diện tích đất tự nhiên nước ta.	
A. 3447000 km.	B. 331212 km.	C.326000 km.	D. 462000 km.	 	 II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
Hiệp hội ASEAN có mục tiêu chung là giữ vững.. , an ninh, ổn định ., các nước còn lại lần lược gia nhập .. để xây dựng một cộng đồng hòa hợp, cùng nhau phát triển 
III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp: (1điểm)
Cột A 
Cột B 
Trả lời
1. Nhóm cây cho gỗ bền đẹp và rắn chắc
a. Hồng, cúc, sanh, đào, vạn tuế.
1
2. Nhóm cây thuốc
b. Đinh, liêm, sếu, táu, cẩm lai
2
3. Nhóm cây thực phẩm
c. Hồi, màng tang, hoàng đàn,
3
4.Nhóm cây cảnh và hoa 
d. Nấm hương, măng, hạt rẻ, trám
4
e. Tam thất, ngải cứu, quế, hồi
B. Tự luận:
Câu 1: Vẽ các kí hiệu của khoáng sản Việt Nam. (1 điểm)
Tên khoáng sản
Than bùn
Dầu mỏ
Crôm
Vàng
Kí hiệu khoáng sản
Câu 2: Trình bày lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam ở giai đoạn Tiền Cambri và giai đoạn Tân kiến tạo. (3 điểm)
Câu 3: Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam, qua một số năm sau: (3 điểm)
Năm
1943
1993
2001
Diện tích rừng
14,3
8,6
11,8
Tính tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn 33 triệu ha). ( 2,25 điểm)
Nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam. ( 0,75 điểm )
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK II năm học 2014-2015
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 28 – TIẾT: 35
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1điểm).
Câu 1: Việt Nam nằm trong giới hạn: 
a. 23027’B - 66033’N 	b. 8034’B - 23023’B 	
c. 23027’N - 23027’B 	d. 23027’B - 900B 
Câu 2: Mùa gió đông bắc:
a. Từ tháng 11 đến tháng 6.	b. Từ tháng 5 đến tháng 10.	
c. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.	d. Từ tháng 6 đến tháng 10.
Câu 3: Giới hạn miền Nam Trung bộ và Nam bộ: 
a. Từ dãy núi Bạch Mã đến mũi Cà Mau. 	b. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả. 
c. Từ dãy núi Bạch Mã đến CN Di Linh. 	d. Nằm ở tả ngạn sông Hồng.
Câu 4: Diện tích nước ta:
a. 3260 km2. 	b. 3447000 km2. 	
c. 4347000 km2.	d. 331212 km2. 
II. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: (1điểm)
Mực tiêu của Hiệp hội các nước ASEAN: Là giữ vữngan ninh . Khu vực, các nước còn lại lần lượt Hiệp hội để xây dựng một cộng đồng hòa hợp, cùng nhau ..
III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp: (1điểm).
Cột A (Quốc gia) 
Cột B ( Năm gia nhập )
Trả lời
1. Việt Nam
a. 1967
1 " .............
2. Thái Lan 
b. 1997
2 " .............
3. Lào
c. 1984
3 " .............
4. Campuchia
d. 1995
4 " ............
e. 1999
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu quá trình lich sử phát triển của tự nhiên Việt Nam ở giai đoạn Tiền Cambri và giai đoạn Tân kiến tạo.(2 điểm)
Câu 2: Trình bày thực trạng, nguyên nhân và biện pháp của việc bảo vệ tài nguyên rừng và động vật ở nước ta. (2 điểm)
Câu 3: Cho bản số liệu sau: (3 điểm).
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
1990
2000
1990
2000
1990
2000
38,74
24,30
22,67
36,61
38,59
39,09
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của năm 1990 và năm 2000. (2 điểm)
Nhận xét về cơ cấu sản phẩm của các ngành trên. (1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN: ĐỊA LÝ 8
A. Trắc nghiệm: (3đ)
I. Mỗi câu đúng được: (0,25 điểm).
1 – D, 	2 – C,	3 – A,	4 – B.
II. Mỗi cụm từ đúng được: (0,25 điểm). 
. hòa bình  khu vực.Hiệp hội . kinh tế - xã hội 
III. Mỗi câu đúng được: (0,25 điểm).
	1 - b,	2 - e,	3 - d,	4 – a.
B. Tự luận: (7 đ)
Câu 1: (1điểm)
 - Học sinh tự vẽ kí hiệu theo bảng chú giải trong sgk/97
 - Mỗi khoáng sản vẽ đúng: (0,25 điểm)
Tên khoáng sản
Than bùn
Dầu mỏ
Crôm
Vàng
Kí hiệu khoáng sản
Câu 2: (3 điểm)
 - Giai đoạn Tiền Cambri: (1,5 điểm)
 + Thời gian: Cách ngày nay khoảng 542 triệu năm. (0,5 điểm)
 + Đặc điểm: Đại bộ phận lãnh thổ nước ta lúc đó còn là biển, phần đất liền là những mảng nền cổ: Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, Sông Mã, Kom Tum, ... Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản. Khí quyển rất ít ôxi. (1 điểm)
 - Giai đoạn Tân kiến tạo: (1,5 điểm)
 + Thời gian: Cách ngày nay khoảng 25 triệu năm. (0,5điểm)
 + Đặc điểm: Địa hình được nâng cao (Dãy Hoàng Liên Sơn với đỉnh Phan-xi-păng). Hình thành các cao nguyên ba dan ( ở Tây Nguyên), các đồng bằng phù sa ( đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long), các bể dầu khí ở thềm lục địa Sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện, xuất hiện loài người trên Trái Đất. (1 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
Tính: (2,25 điểm)
 - Đặc ba phép tính: Mỗi phép tính đúng (0,75 điểm)
 - Lấy diện tích rừng ở các năm nhân 100% và chia cho diện tích đất tự nhiên (33 triệu ha). 
 b. Nhận xét: (0,75 điểm) 
 Từ năm 1943 đến năm 1993 diện tích rừng nước ta có xu hướng giảm dần, đến năm 2001 diện tích rừng nước ta có xu hướng tăng lên 3,2 % so với năm 1993 nhưng so với năm 1943 thì diện tích rừng nước ta cũng giảm mạnh khoảng 2,5 %. 
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2015-2016
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 8 – TIẾT 8: 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm:(3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1: Diện tích lục địa của châu Á:
	a. 44,4 triệu km2.	b. 41,5 triệu km2.	c. 40,4 triệu km2.	d. 45,5 triệu km2
Câu 2: Đới khí hậu nào ở châu Á có nhiều kiểu khí hậu nhất ?
	a. Đới khí hậu xích đạo.	b. Đới khí hậu nhiệt đới.	
	c. Đới khí hậu cận nhiệt đới.	d. Đới khí hậu ôn đới.
Câu 3: Sông Ô bi nằm ở khu vực nào của châu Á ?
	a. Bắc Á.	b. Trung Á.	c. Đông Á 	d. Nam Á
Câu 4: Dân số châu Á được thống kê vào năm 2002:
	a. 1402 triệu người.	b. 3683 triệu người.
	c. 6215 triệu người .	d. 3766 triệu người.
II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
 Lãnh thổ Đông Á gồm hai bộ phận khác nhau: Phần đất liền và phần hải đảo. Phần đất liền bao gồm ..................... và ........................................, phần hải đảo gồm ...................... ........................, đảo Đài Loan và ............................	 	 	
III. Nối các ý ở cột A để phù hợp với cột B: (1 điểm)
Cột A (Tôn giáo, chủng tộc )
Cột B ( Phân bố )
Nối A - B
1. Phật giáo
a. Đông Á
1 -
2. Hồi giáo
b. Tây Nam Á
2 -
3. Ơ-rô-pê-ô-ít
c. Ấn Độ
3 -
4. Môn-gô-lô-ít
d. A-rập-xê-út
4 -
e. Pa-le-xtin
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm địa hình châu Á. (2 điểm)
Câu 2: Vì sao châu Á có đầy đủ các đới khí hậu trên Trái Đất ? (1 điểm)
Câu 3: Nêu đặc điểm sông ngòi châu Á. (2 điểm)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau : (2 điểm)
 Năm
Châu
1950
2000
Châu Á
Châu Âu
Châu Mĩ
Châu Phi
Toàn thế giới
1402
547
339
221
2522
3683
729
829
784
6055
 Tính tỉ lệ gia tăng dân số các châu lục so với thế giới năm 2000. (2 điểm)
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2015-2016
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 8 – TIẾT: 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1điểm).
Câu 1: Việt Nam nằm trong giới hạn: 
a. 23027’B - 66033’N 	b. 8034’B - 23023’B 	
c. 23027’N - 23027’B 	d. 23027’B - 900B 
Câu 2: Mùa gió đông bắc:
a. Từ tháng 11 đến tháng 6.	b. Từ tháng 5 đến tháng 10.	
c. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.	d. Từ tháng 6 đến tháng 10.
Câu 3: Giới hạn miền Nam Trung bộ và Nam bộ: 
a. Từ dãy núi Bạch Mã đến mũi Cà Mau. 	b. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả. 
c. Từ dãy núi Bạch Mã đến CN Di Linh. 	d. Nằm ở tả ngạn sông Hồng.
Câu 4: Diện tích nước ta:
a. 3260 km2. 	b. 3447000 km2. 	
c. 4347000 km2.	d. 331212 km2. 
II. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: (1điểm)
Mực tiêu của Hiệp hội các nước ASEAN: Là giữ vữngan ninh . Khu vực, các nước còn lại lần lượt Hiệp hội để xây dựng một cộng đồng hòa hợp, cùng nhau ..
III. G

Tài liệu đính kèm:

  • docDIA_6_TUAN_8_TIET_8.doc