Kiểm tra 1 tiết – môn: Ngữ văn 8 (tiếng Việt)

Câu 1: (3 điểm)

 1.1 (1 điểm) Ghi lại khái niệm về từ tượng hình, từ tượng thanh?

 1.2 (2 điểm) Cho ví dụ minh họa (bốn từ tượng hình, bốn từ tượng thanh).

Câu 2: (3 điểm)

 2.1 (1.5 điểm) Chọn các từ ngữ nói giảm, nói tránh điền vào chỗ trống trong các câu sau ( ăn cơm / xơi cơm; bị mù / khiếm thị; có tuổi / già ).

 a. Trưa rồi, mời bà /./.

 b. Đây là lớp học cho trẻ em /./.

 c. Ba đã /./ rồi đừng nên hút thuốc nữa.

 2.2 (1.5 điểm) Giải thích từ in đậm trong đoạn văn sau:

 - Hôm sau, lão Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lão bảo ngay:

 - Cậu Vàng đi đời rồi ông giáo ạ!

 

docx 3 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết – môn: Ngữ văn 8 (tiếng Việt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ PHÁCH
PHÒNG GD&ĐT PHÚ VANG
TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG
KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN: NGỮ VĂN 8(TIẾNG VIỆT)
HỌ VÀ TÊN
.
LỚP
Đường cắt phách
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
MÃ PHÁCH
Câu 1: (3 điểm) 
 1.1 (1 điểm) Ghi lại khái niệm về từ tượng hình, từ tượng thanh?
 1.2 (2 điểm) Cho ví dụ minh họa (bốn từ tượng hình, bốn từ tượng thanh).
Câu 2: (3 điểm) 
 2.1 (1.5 điểm) Chọn các từ ngữ nói giảm, nói tránh điền vào chỗ trống trong các câu sau ( ăn cơm / xơi cơm; bị mù / khiếm thị; có tuổi / già ).
 a. Trưa rồi, mời bà /............/.
 b. Đây là lớp học cho trẻ em /............../.
 c. Ba đã /............../ rồi đừng nên hút thuốc nữa.
 2.2 (1.5 điểm) Giải thích từ in đậm trong đoạn văn sau:
 - Hôm sau, lão Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lão bảo ngay:
 - Cậu Vàng đi đời rồi ông giáo ạ!
Câu 3: (4 điểm) 
 3.1 (1 điểm) Trình bày chức năng của tình thái từ.
 3.2 (3 điểm) Viết đoạn văn về bảo vệ môi trường ( không quá 12 dòng ) trong đó có sử dụng một trợ từ, một tình thái từ cầu khiến.
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Yêu cầu cần đạt
Điểm
Câu 1
(3 điểm)
1.1 (1 điểm)
 Trình bày khái niệm đúng, chính xác về từ tượng hình, tượng thanh:
- Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
- Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
1.2 (2 điểm)
- Tìm đúng bốn từ tượng hình.
- Tìm đúng bốn từ tượng thanh.
0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 2
(3 điểm)
2.1 (1.5 điểm) Chọn và điền vào chỗ trống các từ sau: 
a. xơi cơm.
b. khiếm thị.
c. có tuổi.
2.2 (1.5 điểm) Giải thích đúng:
- Từ nói giảm nói tránh: đi đời ( bị giết )
+ “ đi đời” là tránh gây cảm giác không hay đối với người nghe, hàm ý xót xa, luyến tiếc.
+ “bị giết” gây cảm giác ghê sợ cho người nghe.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 3 
(4 điểm)
3.1 (1 điểm) Chức năng của tình thái từ:
- Tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán.
- Biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
3.2 (3 điểm)
- Viết đúng chủ đề.
- Có sử dụng một trợ từ.
- Có sử dụng một tình thái từ cầu khiến.
- Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc, không sai chính tả.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm
1 điểm
0.5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐề số 5( tiếng việt không chung ).docx