Kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt 7

I. Trắc nghiệm: (2điểm)

Hãy chọn câu trả lời đúng?

Câu 1 (0,5điểm): Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?

A. Từ có hai tiếng có nghĩa.

B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.

C.Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.

D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.

Câu 2 (0,5điểm ): Trong những từ sau, từ nào không phải là từ láy?

A. xinh xắn C. Nho nhỏ

B. Quần áo D. Thăm thẳm

Câu 3(0,5điểm ) : Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau?

Non cao tuổi vẫn chưa già,

Non sao. nước, nước mà. non.

A. Xa - gần B. Đi - về

 C. Nhớ - quên D. Cao - thấp

Câu 4 (0,5điểm ): Từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống cho cả hai câu sau?

 - Tàu vào cảng.than

 - Em bé đang . cơm

 A. nhai B. Nhá

 C. ăn D. Chở

 

doc 5 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 1465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp dạy
Tiết(TKB)
Ngày dạy
Sĩ số
Vắng
Ghi chú
7A
40
7B
37
7C
38
Tiết 46 – Tiếng Việt
KIỂM TRA 1 TIếT TIẾNG VIỆT
A. THIẾT LẬP MA TRẬN
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Từ ghép
Từ ghép chính phụ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5 % 
1
0,5
5 % 
2. Từ láy
- Nhận biết từ láy
- Viết đoạn văn có sử dụng từ láy
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5 % 
1
2
20 % 
1
2
20 % 
3. Từ đồng nghĩa
- Lựa chọn được từ đồng nghĩa
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5 % 
1
0,5
5 % 
4. Từ Trái nghĩa
- Lựa chọn được từ trái nghĩa phù hợp 
- Phân tích tác dụng của một câu thành ngữ. 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5 % 
1
2
20 % 
2
2,5
25 % 
5. Từ đồng âm
- Nêu được KN từ đồng âm
Lấy được ví dụ về từ đồng âm
- Đặt câu có chứa cặp từ đồng âm
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1/2
1
10 % 
1/2
1
10 % 
1
2
20 % 
2
4
40 % 
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
2
1
10% 
1/2
 1
10 % 
2
1
10 % 
1/2
 1
10 % 
2
 4
40 % 
1
 2
20 % 
8
 10
100 % 
B. ĐỀ BÀI
Đề 1: 7b
I. Trắc nghiệm: (2điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng?
Câu 1 (0,5điểm): Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
C.Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
Câu 2 (0,5điểm ): Trong những từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. xinh xắn	 C. Nho nhỏ
B. Quần áo	 D. Thăm thẳm
Câu 3(0,5điểm ) : Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau?
Non cao tuổi vẫn chưa già,
Non sao..... nước, nước mà..... non.
A. Xa - gần B. Đi - về
 C. Nhớ - quên D. Cao - thấp
Câu 4 (0,5điểm ): Từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống cho cả hai câu sau?
 - Tàu vào cảng.....than
 - Em bé đang .... cơm
 	 A. nhai B. Nhá
 	 C. ăn D. Chở
II.Tự luận:(8điểm )
Câu 5(2điểm): Nêu khái niệm từ đồng âm là gì? Lấy ví dụ minh họa.
Câu 6 (2điểm): Phân tích tác dụng của cặp từ trái nghĩa trong thành ngữ sau:
 Lên thác xuống ghềnh
Câu 7(2điểm ): Đặt câu với những cặp từ đồng âm sau:
a. Bàn (danh từ) - bàn (động từ)
b. Đậu (động từ) - đậu (danh từ)
Câu 8 (2điểm): Viết 1 đoạn văn ngắn ( chủ đề tự chọn) có sử dụng từ láy.
Đề 2: 7a, 7c
I.Trắc nghiệm 2đ
Câu 1: Trong những từ sau từ nào là từ láy ?
A. mặt mũi B. bọt bèo
C. tươi tốt D. Thăm thẳm
Câu 2: Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
 	 A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
 	 B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
 	 C.Từ có nghĩa bình đẳng về mặt ngữ pháp
 D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
Câu 3: Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”?
A. nhà thơ B. nhà văn.
 C. nhà báo D. nghệ sĩ
Câu 4: Từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống cho cả hai câu sau?
 	Tàu vào cảng.....than.
 	Em bé đang .... cơm.
 	A. nhai B. Nhá
 	C. ăn D. Chở
II.Tự luận 8đ
Câu 5(2điểm): Nêu khái niệm từ đồng âm là gì? Lấy ví dụ minh họa.
Câu 6 (2điểm ): Đặt câu với những cặp từ đồng âm sau:
a. Sâu (danh từ) - sâu (tính từ)
b. Năm (danh từ) - năm (số từ)
Câu 7 (2điểm): Phân tích tác dụng của cặp từ trái nghĩa trong thành ngữ sau:
 Lên thác xuống ghềnh
Câu 8 (2điểm): Viết 1 đoạn văn ngắn ( chủ đề tự chọn) có sử dụng từ láy.
	C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
Đề 1:
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) 
Câu 1 (0,5đ)
Mức đầy đủ: 
Đáp án: D.Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không có câu trả lời
Câu 2:(0,5đ)
Mức đầy đủ: Đáp án: B. Quần áo.
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không có câu trả lời
Câu 3: (0,5đ)
Mức đầy đủ: Đáp án C. Nhớ- quên
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không có câu trả lời
Câu 4: (0,5đ)
Mức đầy đủ: Đáp án C. ăn 
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không có câu trả lời
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 5: :( 1 điểm)
- Mức đầy đủ: Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, (0,5đ)không liên quan gì với nhau(0,5đ)
Lấy VD đúng (1đ)
- Mức chưa đầy đủ: HS chỉ trả lời được một ý hoặc 2 ý của đáp án trên.
- Mức không tính điểm: trả lời sai với đáp án trên hoặc không có câu trả lời.
Câu 6:( 2điểm)
- Mức đầy đủ: Tạo hình tượng tương phản,(1đ) làm cho lời nói thêm sinh động (1đ).
- Mức chưa đầy đủ: HS chỉ trả lời được một ý của đáp án trên.
- Mức không tính điểm: trả lời sai với đáp án trên hoặc không có câu trả lời.
Câu 7: (2đ)
- Mức đầy đủ: Đặt được câu đúng với hai cặp từ đồng âm trên mỗi cặp(0,5đ)
- Mức chưa đầy đủ: HS chỉ đặt được một cặp của từ đồng âm trên.
- Mức không tính điểm: Đặt câu không đúng hoặc không có câu trả lời.
Câu 8: (2đ)
Mức đầy đủ: - Nội dung đoạn văn tự chọn có sử dụng từ láy phù hợp.(1đ)
 - Vận dụng viết đoạn văn logic, đúng ngữ pháp, mạch lạc.(1đ)
- Mức chưa đầy đủ: Chỉ đảm bảo được một trong các yêu cầu về nội dung và hình thức trên.
- Mức không tính điểm: Không làm bài hoặc làm lạc đề.
Đề 2:
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) 
Câu 1:(0,5đ)
Mức đầy đủ: Đáp án: C. Tươi tốt.
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không có câu trả lời
Câu 2 (0,5đ)
Mức đầy đủ: 
Đáp án: D.Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không có câu trả lời
Câu 3: (0,5đ)
Mức đầy đủ: Đáp án A. Nhà thơ
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không có câu trả lời
Câu 4: (0,5đ)
Mức đầy đủ: Đáp án C. ăn 
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không có câu trả lời
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 5: :( 1 điểm)
- Mức đầy đủ:Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, (0,5đ)không liên quan gì với nhau(0,5đ)
Lấy VD đúng (1đ)
- Mức chưa đầy đủ: HS chỉ trả lời được một ý hoặc 2 ý của đáp án trên.
- Mức không tính điểm: trả lời sai với đáp án trên hoặc không có câu trả lời.
Câu 6: (2đ)
- Mức đầy đủ: Đặt được câu đúng với hai cặp từ đồng âm trên mỗi cặp(0,5đ)
- Mức chưa đầy đủ: HS chỉ đặt được một cặp của từ đồng âm trên.
- Mức không tính điểm: Đặt câu không đúng hoặc không có câu trả lời.
Câu 7:( 2điểm)
- Mức đầy đủ: Tạo hình tượng tương phản,(1đ) làm cho lời nói thêm sinh động (1đ).
- Mức chưa đầy đủ: HS chỉ trả lời được một ý của đáp án trên.
- Mức không tính điểm: trả lời sai với đáp án trên hoặc không có câu trả lời.
Câu 8: (2đ)
- Mức đầy đủ: - Nội dung đoạn văn tự chọn có sử dụng từ láy phù hợp.(1đ)
 - Vận dụng viết đoạn văn logic, đúng ngữ pháp, mạch lạc.(1đ)
- Mức chưa đầy đủ: Chỉ đảm bảo được một trong các yêu cầu về nội dung và hình thức trên.
- Mức không tính điểm: Không làm bài hoặc làm lạc đề.
 Du Tiến, ngày tháng 11 năm 2017
 Xác nhận của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề 
 Bùi Văn Tín Bắc Hà Thị Liễu

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra tieng Viet_12203178.doc