Kiểm tra 45 phút môn Địa lý lớp 6 - Đề 2

Câu 1 : Cho biết khái niệm vĩ tuyến Bắc,vĩ tuyến Nam, nửa cầu Bắc. ( 1,5 điểm)

Câu 2 : Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây : 1 : 200.000 và 1 : 6.000.000, cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? ( 2,5 điểm)

Câu 3 : Bản đồ là gì ? Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải ? Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ . ( 4 điểm)

Câu 4 : ( 2 điểm)

A / Viết tọa độ địa lí của điểm C nằm ở kinh tuyến 400 bên phải kinh tuyến gốc và ở vĩ tuyến 150 phía dưới xích đạo .

B / Viết tọa độ địa lí của điểm D nằm ở kinh tuyến 300 bên trái kinh tuyến gốc và ở vĩ tuyến 250 phía trên xích đạo .

 

doc 2 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1305Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn Địa lý lớp 6 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên..
Lớp 6A
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 
ĐỀ 2
Điểm- Lời phê của GV
Duyệt
Câu 1 : Cho biết khái niệm vĩ tuyến Bắc,vĩ tuyến Nam, nửa cầu Bắc. ( 1,5 điểm)
Câu 2 : Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây : 1 : 200.000 và 1 : 6.000.000, cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? ( 2,5 điểm)
Câu 3 : Bản đồ là gì ? Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải ? Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ . ( 4 điểm)
Câu 4 : ( 2 điểm) 
A / Viết tọa độ địa lí của điểm C nằm ở kinh tuyến 400 bên phải kinh tuyến gốc và ở vĩ tuyến 150 phía dưới xích đạo . 
B / Viết tọa độ địa lí của điểm D nằm ở kinh tuyến 300 bên trái kinh tuyến gốc và ở vĩ tuyến 250 phía trên xích đạo . 
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
Câu 1 : ( 1,5 điểm)
- Vĩ tuyến Bắc : những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Bắc. ( 0,5)
- Vĩ tuyến Nam : những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Nam . (0,5)
- Nửa cầu Bắc : nửa bề mặt địa cầu tính từ xích đạo đến cực Bắc . (0,5)
Câu 2 : ( 2,5 điểm)
1 : 200.000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ bằng 200.000 cm hay 2 km trên thực địa ( 0,75). Như vậy 5 cm trên bản đồ sẽ bằng 5x 200.000= 1.000.000 cm hay bằng 10 km trên thực địa . ( 0,5)
1 : 6.000.000 có nghĩa là1 cm trên bản đồ bằng 6.000.000 cm hay 60 km trên thực địa . ( 0,75) Như vậy 5 cm trên bản đồ sẽ bằng 5x 6.000= 30.000.000 cm hay bằng 300 km trên thực địa . ( 0,5) 
Câu 3 : ( 4 điểm)
- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất .( 1)
- Bảng chú giải của bản đồ giúp chúng ta hiểu được nội dung và ý nghĩa của kí hiệu dùng trên bản đồ .( 1,5)
- Ý nghĩa : tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế .( 1,5)
Câu 4 : ( 2 điểm)
 400Đ
- C 
 150N ( 1)
 300T
- D 
 250B (1)

Tài liệu đính kèm:

  • docde 2.doc