I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1: Những việc làm nào biểu hiện không biết tự chăm sóc sức khỏe ?
A. Luyện tập thể dục hằng ngày. B. Ăn mặc phong phanh khi trời lạnh.
C. Súc miệng nước muối mỗi sáng. D. Ăn uống điều độ, giữ gìn quần áo sạch sẽ.
Câu 2: Những việc làm nào sau là biểu hiện của siêng năng?
A. Chưa làm xong bài tập, Nam đã đi chơi.
B. Đến phiên trực nhật lớp Hồng toàn nhờ bạn làm hộ.
C. Cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn.
D. Sáng nào cũng dậy muộn.
Câu 3: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm?
A. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng.
B. Ăn diện theo mốt.
C. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi.
D. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm.
Tiết 11 Ngày /11/2015 KIỂM TRA 45 PHÚT Môn GDCD lớp 6 Ma trận đề Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể C1 C1 2. Siêng năng, kiên trì C2 3. Tiết kiệm C3 4. Lễ độ C4 C2 5. Tôn trọng kỉ luật C5,9 6. Biết ơn C6 C3b C3a 7. Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên C7 8. Sống chan hòa với mọi người. C8 Tổng số câu 9 2 1 1 Tổng số điểm 3đ 3,5đ 1đ 2,5đ Tỉ lệ % 30% 35% 10% 25% Đề bài I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1: Những việc làm nào biểu hiện không biết tự chăm sóc sức khỏe ? A. Luyện tập thể dục hằng ngày. B. Ăn mặc phong phanh khi trời lạnh. C. Súc miệng nước muối mỗi sáng. D. Ăn uống điều độ, giữ gìn quần áo sạch sẽ. Câu 2: Những việc làm nào sau là biểu hiện của siêng năng? A. Chưa làm xong bài tập, Nam đã đi chơi. B. Đến phiên trực nhật lớp Hồng toàn nhờ bạn làm hộ. C. Cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn. D. Sáng nào cũng dậy muộn. Câu 3: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm? A. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng. B. Ăn diện theo mốt. C. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi. D. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm. Câu 4: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện thiếu lễ độ với mọi người? A. Chào hỏi người lớn tuổi. B. Nói năng thưa gửi đúng mực với mọi người. C. Nhường chỗ cho em nhỏ trên xe buýt. D. Ngắt lời khi người khác đang nói. Câu 5: Dòng nào sau đây là biểu hiện không tôn trọng kỉ luật ? A. Đi học đúng giờ. B. Đá bóng trên lòng đường. C. Nghỉ học có viết đơn xin phép. D. Đi học chấp hành nội quy của trường. Câu 6: Dòng nào sau đây biểu hiện sự biết ơn ? A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây B. Vô ơn bạc nghĩa. C. Ăn cháo đá bát. D. Bạc tình bạc nghĩa. Câu 7: Những việc làm nào sau đây thể hiện tình yêu thiên nhiên ? A. Thường xuyên chăm sóc cây xanh. B. Không quan tâm đến những vụ cháy rừng. C. Bẻ cành, hái hoa trong công viên. D. Săn bắn động vật hoang dã. Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây là biết sống chan hòa với mọi người ? A. Trong cuộc sống chỉ nghĩ tới bản thân. B. Đố kị, ghen ghét những người hơn mình. C. Ngại ngần khi tham gia các hoạt động chung. D. Chân tình, cởi mở với mọi người. Câu 9(1,5 điểm): Dạng đánh dấu (x) vào ô tương ứng. Hành vi, việc làm Đồng tình Không đồng tình a) Nói chuyện riêng trong lớp học b) Giữ trật tự ở nơi công cộng. c) Đi xe đạp điện không đội mũ bảo hiểm. d) Coi cóp bài trong giờ kiểm tra. II. Tự luận (7 điểm): Câu 1 (2,5 điểm): Thế nào là tự chăm sóc rèn luyện thân thể ? Cho ví dụ ? Câu 2 (1 điểm): Lễ độ có ý nghĩa như thế nào đối với con người ? Câu 3 (3,5 điểm): Cho tình huống sau: Trước đây, vì ham chơi và không có phương pháp học tập tốt nên Thành học kém. Hải là một học sinh giỏi đã kèm cặp, giúp đỡ Thành nên Thành đã từng bước tiến bộ, trở thành học sinh khá. Thấy vậy, nhiều bạn trong lớp nói Thành nên cám ơn Hải đã giúp đỡ mình. Thành trả lời thẳng băng : "Trước đây, chẳng qua tớ lười nên học kém, chứ bây giờ tớ chăm nên học khá ngay. Tớ học hành tiến bộ là do công của tớ chứ không phải của Hải đâu !". Câu hỏi: a. Em suy nghĩ thế nào về câu trả lời của Thành ? b. Theo em, học sinh có cần biết ơn nhau không ? Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A D B A A D Câu 9: Đồng tình: b. Không đồng tình: a, c, d II. Tự luận (7 điểm): Câu 1(2,5 điểm): - Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể là biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, ăn uống điều độ; thường xuyên luyện tập thể dục, năng chơi thể thao; tích cực phòng và chữa bệnh, không hút thuốc lá và dùng các chất kích thích khác. (2đ) - VD : Đánh răng ngày 2 lần vào buổi sáng và buổi tối. (0,5đ) Câu 2(1 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm: - Giúp cho quan hệ giữa con người với con người tốt đẹp hơn. - Góp phần làm cho xã hội văn minh tiến bộ. Câu 3(3,5 điểm): a. (2,5 điểm). Câu trả lời của Thành là không đúng. Vì nó cho thấy thành là một người không biết ơn người khác. Nếu không nhờ Hải kèm cặp, giúp đỡ thì liệu Thành có tiến bộ được như vậy hay không? ... b (1 điểm). Theo em, học sinh cũng cần biết cảm ơn khi được người khác giúp đỡ. Tiết 11 Ngày /11/2015 KIỂM TRA 45 PHÚT Môn GDCD lớp 6 Trường THCS Nguyễn trực – TT Kim Bài Họ tên: .............................................. Lớp 6A4 Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1: Những việc làm nào biểu hiện không biết tự chăm sóc sức khỏe ? A. Luyện tập thể dục hằng ngày. B. Ăn mặc phong phanh khi trời lạnh. C. Súc miệng nước muối mỗi sáng. D. Ăn uống điều độ, giữ gìn quần áo sạch sẽ. Câu 2: Những việc làm nào sau là biểu hiện của siêng năng? A. Chưa làm xong bài tập, Nam đã đi chơi. B. Đến phiên trực nhật lớp Hồng toàn nhờ bạn làm hộ. C. Cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn. D. Sáng nào cũng dậy muộn. Câu 3: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm? A. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng. B. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm. C. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi. D. Ăn diện theo mốt. Câu 4: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện thiếu lễ độ với mọi người? A. Chào hỏi người lớn tuổi. B. Nói năng thưa gửi đúng mực với mọi người. C. Nhường chỗ cho em nhỏ trên xe buýt. D. Ngắt lời khi người khác đang nói. Câu 5: Dòng nào sau đây là biểu hiện không tôn trọng kỉ luật ? A. Đi học đúng giờ. B. Đá bóng trên lòng đường. C. Nghỉ học có viết đơn xin phép. D. Đi học chấp hành nội quy của trường. Câu 6: Dòng nào sau đây biểu hiện sự biết ơn ? A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây B. Vô ơn bạc nghĩa. C. Ăn cháo đá bát. D. Bạc tình bạc nghĩa. Câu 7: Những việc làm nào sau đây thể hiện tình yêu thiên nhiên ? A. Thường xuyên chăm sóc cây xanh. B. Không quan tâm đến những vụ cháy rừng. C. Bẻ cành, hái hoa trong công viên. D. Săn bắn động vật hoang dã. Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây là biết sống chan hòa với mọi người ? A. Trong cuộc sống chỉ nghĩ tới bản thân. B. Đố kị, ghen ghét những người hơn mình. C. Ngại ngần khi tham gia các hoạt động chung. D. Chân tình, cởi mở với mọi người. Câu 9(1,5 điểm): Dạng đánh dấu (x) vào ô tương ứng. Hành vi, việc làm Đồng tình Không đồng tình a) Nói chuyện riêng trong lớp học b) Giữ trật tự ở nơi công cộng. c) Đi xe đạp điện không đội mũ bảo hiểm. d) Coi cóp bài trong giờ kiểm tra. II. Tự luận (7 điểm): Câu 1 (2,5 điểm): Thế nào là tự chăm sóc rèn luyện thân thể ? Cho ví dụ ? Câu 2 (1 điểm): Lễ độ có ý nghĩa như thế nào đối với con người ? Câu 3 (3,5 điểm): Cho tình huống sau: Trước đây, vì ham chơi và không có phương pháp học tập tốt nên Thành học kém. Hải là một học sinh giỏi đã kèm cặp, giúp đỡ Thành nên Thành đã từng bước tiến bộ, trở thành học sinh khá. Thấy vậy, nhiều bạn trong lớp nói Thành nên cám ơn Hải đã giúp đỡ mình. Thành trả lời thẳng băng : "Trước đây, chẳng qua tớ lười nên học kém, chứ bây giờ tớ chăm nên học khá ngay. Tớ học hành tiến bộ là do công của tớ chứ không phải của Hải đâu !". Câu hỏi: a. Em suy nghĩ thế nào về câu trả lời của Thành ? b. Theo em, học sinh có cần biết ơn nhau không ? Bài làm Câu 1(2,5 điểm): Tự chăm sóc rèn luyện thân thể là ........................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2((1 điểm): Lễ độ có ý nghĩa đối với con người : ....................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3(3,5 điểm): .................................................................................................................................................................................. a) ........................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ b) ........................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: