A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng (mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là
A. 81 B. 81 C . 3 D. 3
Câu 2: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai
A. B. C. D.
Câu 3: Phương trình có nghiệm là
A. 6 B. 6 C. 4 D. 4
Câu 4: Điều kiện xác định của là
A. x 0 B. x 2 C. x 2 D. x -2
Câu 5: Biểu thức có giá trị là
A. B. C. 72 D. 27
Câu 6: Cho a = và b = . So sánh a và b
A. a b B. a = b C. a b
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY KIỂM TRA CHƯƠNG 1 MÔN: ĐẠI SỐ 9 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian chép đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Căn thức bậc hai, Hằng dẳng thức Khi nào thì có nghĩa Vận dụng Hằng dẳng thức Làm các dạng bài tập tìm điều kiện xác định của căn bậc hai; Vận dụng hằng đẳng thức tính và rút gọn các biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ điểm 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1,5 15% 4 2,5 25% 2. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Nhận biết được nên dùng các phép biến đổi nào cho phù hợp Hiểu và vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính và rút gọn đơn giản Vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính và rút gọn đơn giản Số câu Số điểm Tỉ lệ điểm 4 2 20% 1 1 10% 1 1 10% 6 4 40% 3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Tìm ĐKXĐ; Tính giá trị sau khi rút gọn; Áp dụng các phép biến đổi làm toán rút gọn biểu thức chứa căn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ điểm 1 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 3 3 30% 4.Căn bậc ba Vận dụng khái niệm căn bậc ba giải phương trình vô tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ điểm 1 0,5 5% 1 0,5 5% Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ điểm 1 0,5 5% 1 1 10% 5 2,5 25% 1 1 10% 4 3,5 35% 2 1,5 15% 14 10 100% SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY KIỂM TRA CHƯƠNG 1 MÔN: ĐẠI SỐ 9 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian chép đề) Họ và tên: . Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ KIỂM TRA A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng (mỗi câu 0,5 đ) Câu 1: Căn bậc hai của 9 là A. 81 B. 81 C . 3 D. 3 Câu 2: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai A. B. C. D. Câu 3: Phương trình có nghiệm là A. 6 B. 6 C. 4 D. 4 Câu 4: Điều kiện xác định của là A. x0 B. x2 C. x2 D. x-2 Câu 5: Biểu thức có giá trị là A. B. C. 72 D. 27 Câu 6: Cho a = và b = . So sánh a và b A. a b B. a = b C. a b B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: ( 2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a) ; b) ; Câu 8: (2,0 điểm) Giải phương trình sau: a); b) ; Câu 9: (2,5 điểm) Cho biểu thức Tìm điều kiện xác định của A Rút gọn A c) Tìm x để Câu 10: (0,5 điểm) Giải phương trình: HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung – Đáp án Điểm TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,5 đ) 1-D ; 2-C ; 3-A ; 4-D ; 5-B ; 6-C 3,0 TỰ LUẬN 7 a) = 1,0 b) 1,0 8 a) Điều kiện: (Thoả điều kiện) Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 11 1,0 b) 1,0 9 a) ĐKXĐ: 0,5 b) Rút gọn 1,5 c) (thỏa ĐK) 0,5 10 0,5
Tài liệu đính kèm: