Kiểm tra chương 1 môn: Hình học 9 (tiết 16)

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng (mỗi câu 0,5 đ)

Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK. Hệ thức nào dưới đây sai?

 A. MK2= NK.KP B. MN2= NK. NP C. MN. MP=MK. NP D. MP2= NK. NP

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 4 và 9. Độ dài AH là?

 A. 4 B. 9 C. 6 D. 36

Câu 3: Cho tam giác DEF vuông tại D. kết luận nào sau đây sai?

 A. DF= DE. tanE B. DF= EF. sinE C. DE=EF. sinE D. DF= EF. cosF

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB= 3, AC= 4, BC= 5. Ta có tanB bằng:

 A. B. C. D.

Câu 5: Cho tam giác DEF vuông tại F có DF= 20; . Độ dài EF xấp xỉ bằng:

 A. 10 B. 17,32 C. 11,55 D. 34,64

Câu 6: Giá trị của biểu thức tan520- cot380 bằng:

 A. 2.tan380 B. 1 C. 0 D. 2.cot520

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương 1 môn: Hình học 9 (tiết 16)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY
KIỂM TRA CHƯƠNG 1
MÔN: HÌNH HỌC 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian chép đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Nhận biết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Nhận biết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Vận dụng một số hệ thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
2,0
20%
2
1,0
10%
5 4,0 40%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn và ứng dụng thực tế
Vận dụng tỉ số lượng giác (TSLG) để giải bài tập đơn giản
Biết tính được TSLG của một góc nhọn cho trước hoặc tìm số đo của góc nhọn khi biết TSLG của nó
Vận dụng TSLG vào tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
1,5
15%
1
1,0
10%
4 3,5 35%
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Nhận biết được hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Tính được chiều cao trong thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1 1,5
15%
3 2,5 25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
5,0
50%
2
3,0
30%
3
2,0
20%
14
10
100%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY
KIỂM TRA CHƯƠNG 1
MÔN: HÌNH HỌC 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian chép đề)
Họ và tên: .
Lớp: 9
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng (mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK. Hệ thức nào dưới đây sai?
 A. MK2= NK.KP B. MN2= NK. NP C. MN. MP=MK. NP D. MP2= NK. NP
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 4 và 9. Độ dài AH là?
 A. 4 B. 9 C. 6 D. 36
Câu 3: Cho tam giác DEF vuông tại D. kết luận nào sau đây sai?
 A. DF= DE. tanE B. DF= EF. sinE C. DE=EF. sinE D. DF= EF. cosF
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB= 3, AC= 4, BC= 5. Ta có tanB bằng:
 A. B. C. D. 
Câu 5: Cho tam giác DEF vuông tại F có DF= 20; . Độ dài EF xấp xỉ bằng:
 A. 10 B. 17,32 C. 11,55 D. 34,64
Câu 6: Giá trị của biểu thức tan520- cot380 bằng:
 A. 2.tan380 B. 1 C. 0 D. 2.cot520
B) TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7 (1,5 điểm). 
Một toà nhà cao 20 mét. Tại thời điểm góc tạo bởi các tia nắng mặt trời và mặt đất là 300 thì bóng của toà nhà trên mặt đất dài bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân)?
Câu 8 (4,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 4 cm. Biết HC = 4 cm.
 a) Tính các góc B và C
 b) Tính độ dài cạnh BH, AB, BC.
 c) Kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC. Chứng minh AE2= EH. FC.
Câu 9 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức
A= tan350. tan360. tan370..tan530. tan540. tan550
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung – Đáp án
Điểm
TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,5 đ)
1B ; 2C ; 3C ; 4B ; 5D ; 6C
3,0
TỰ LUẬN
7
 Vẽ hình và gọi các yếu tố cần tính trên hình vẽ đúng 
 Tính được chiều dài bóng toà nhà là: 20. tan300 11,55 (m) 
0,5 1,0
8
Vẽ hình đúng
a) , 
0,5
1,5
b) Tính AB, AC, BC.
 AB6,07 cm AC 5,32 cm BC 8,07 cm 
1,5
c) Tính EF 
Chứng minh được tứ giác HEAF là hình chữ nhật suy ra EF=AH=4 cm 
0,5
d) Chứng minh AE2= EH. FC 
 Xét tam giác AHC vuông tại H, HF AC tại F có:
 HF2= AF. FC
 Vì tứ giác AEFH là hình chữ nhật
 Nên AE= HF và AF = EH
 Do đó AE2= EH. FC 
0,5
9
A = tan350. tan360. tan370tan530. tan540. tan550
 = (tan350.tan550). (tan360.tan540). (tan370.tg530)tan450
 = (tan350.cot350). (tan360.cot360). (tan370.cot370)tan450
 = 1. 1. 1.1= 1
 Vậy A = 1 
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docHH 16 (KT 1).doc