Kiểm tra chương 2 môn Toán 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây

ĐỀ:

I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm)

Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

1) Tính: (–52) + 70 kết quả là:

 A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122

2) Tính: –36 – 12 kết quả là:

 A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48)

3) Tính: (–8).(–25) kết quả là:

 A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200)

4) 5 x = ?

 A. x = 5 B. x = 5 C. –5 D. Một kết quả khác.

5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:

A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008

C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008

6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:

 A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 ; 5 ; -5

7) Kết quả của phép tính (-3).(+4).(-5).(-7)

 A. Nhỏ hơn 0 B. Lớn hơn 0 C. Bằng 0

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 758Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương 2 môn Toán 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 	 	 Ngày soạn : 18/01/2015
Tiết 67 	 Ngày giảng: 20/01/2015
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN : SỐ HỌC 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Biết được tập hợp số nguyên
Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
1
1
10%
5
3,0
30%
Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.
Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải các bài tập tìm x, hoặc y,...
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
3
2,0
20%
Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên
Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên
Phối hợp các phép tính trong Z
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
3
3
30%
7
5,0
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
6
3
30%
5
5
50%
15
10
100%
Trường THCS DTNT Sơn Tây 
Họ và tên:.......................................
Lớp:................................................
KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN : TOÁN 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
ĐỀ:
I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Tính: (–52) + 70 kết quả là:
 	A.18	B. (–18)	C. (–122)	D. 122
2) Tính: –36 – 12 kết quả là:
 	A. 24	B. 48	C. (–24)	D. (–48)
3) Tính: (–8).(–25) kết quả là:
 	A. 33	B. (–33)	C. 200	D. (–200)
4) 5 x = ?
 	A. x = 5	B. x = 5	C. –5	D. Một kết quả khác.
5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2009 + 5 – 9 – 2008 	B. 2009 – 5 – 9 + 2008	
C. 2009 – 5 + 9 + 2008 	D. 2009 – 5 + 9 – 2008 
6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
 	A. 1 và -1	B. 5 và -5	C. 1 và 5	D. 1 ; -1 ; 5 ; -5
7) Kết quả của phép tính (-3).(+4).(-5).(-7) 
	 A. Nhỏ hơn 0	 B. Lớn hơn 0	C. Bằng 0	
8) Tính là: 
	 A. 208	 B.-100	C. 100	D. Đáp số khác
Câu 2: (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
2
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm
3
Tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
4
Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
II- TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3) 	b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 
c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10)
Bài 2: (3điểm) Tìm xZ , biết: 
a) 5 – (10 – x) = 7 	b) 
Bài 3: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4 
Bài làm:
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN : SỐ HỌC 6
TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 1:.
1. B	;	2. A	;	3. B	 ;	4. C	;	5. C	;	6. D	;	7. A;	8. A
Câu 2: 
1. S	;	2. Đ	;	3. Đ	; 	4. Đ
TỰ LUẬN: 
Bài 1:
a/ 240	 	(1 điểm)
b/ 45	(1 điểm)
c/ = 34.15 – 34.10 – 34.15 + 15.10	(0,5 điểm)
 =10.( -34 + 15 ) = 10 . (-19) = - 190 	(0,5 điểm)
Bài 2: 
	a/ - Tính được :	5 – 10 + x = 7 	(0,5 điểm)
	 - Tính được :	x = 12	(1 điểm)
	b/ - Tính được :	x – 3 = 7 hoặc x – 3 = – 7	(0,5 điểm)
	 - Tính được :	x = 10 ; x = – 4	(1 điểm)
Bài 3: Biến đổi đựơc:	(x – y)(a + b)
= 15.(-4) = - 60 	(1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 67.doc