Kiểm tra chương 3 môn: Toán 6

I . LÍ THUYẾT (2 điểm)

 1 . Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu .

 2 . Tìm số đối và số nghịch đảo của số

II . BÀI TẬP (8 điểm)

Bài 1: (2.0 điểm). So sánh các phân số và

Bài 2: (2.5 điểm). Tính:

 a) + b)

Bài 3 : (1,5 điểm) .Viết các số sau về dạng phân số :

 0.32 ; ; 25%

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 674Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương 3 môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 	 	 Ngày soạn : 08/03/2015
Tiết 85 	 Ngày giảng: 11/03/2015
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
 SỐ HỌC LỚP 6
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ Thấp
Cấp độ cao
1. Phân số .
Phân số bằng nhau
Tính chất của các phép toán về phân số
Biết tìm số đối và số nghịch đảo của các số
Biết so sánh phân số bằng cách quy đồng mầu rồi so sánh hai phân số có mẫu dương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
1
10%
1
1 10%
2
2
20%
2. Các phép tính về phân số
Quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
Biết cộng, trừ, nhân chia các phân số
Biết dùng các tính chất của phân số một cách hợp lý vào bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
2 20%
2
2.5 25%
1
1 10%
4
5.5
45%
3 . Hỗn số.
Số thập phân.
Phần trăm
Biết viết các số thập phân, hỗn số , phần trămvề dạng phân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
1.5 15%
1
1.5
 15%
4. Các bài toán cơ bản 
về phân số.
Biết áp dụng tìm giá trị phân số của một số cho trước để làm bài tập
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
1 10%
1
1
 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ%
1
1
10%
3
4.5
45%
3
3.5
35%
1
1
10%
8
10
100%
Trường THCS DTNT Sơn Tây 
Họ và tên:.......................................
Lớp:................................................
KIỂM TRA CHƯƠNG 3
MÔN : TOÁN 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
I . LÍ THUYẾT (2 điểm) 
 1 . Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu .
 2 . Tìm số đối và số nghịch đảo của số 
II . BÀI TẬP (8 điểm)
Bài 1: (2.0 điểm). So sánh các phân số và 
Bài 2: (2.5 điểm). Tính:
	a) + b) 
Bài 3 : (1,5 điểm) .Viết các số sau về dạng phân số :
	 0.32 ; ; 25%	
Bài 4 : (1.0 điểm) .Tìm x , biết 
Bài 5 : (1.0 điểm) . 
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 110m. Biết chiều rộng của sân bằng chiều dài. Tính diện tích của sân đó
Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Nội dung
Điểm
I)
1 .
2 .
LÍ THUYẾT :
Ph¸t biÓu quy t¾c céng hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu
Sè ®èi cña sè lµ : 
Sè nghÞch ®¶o cña sè lµ : 
1
0,5đ
0,5đ
II)
1 .
2.a)
2 .b)
3.
4.
5.
BÀI TẬP :
Ta cã : 
 V× 155 > 128 do ®ã 
 Suy ra 
= 2
ViÕt c¸c sè sau vÒ d¹ng ph©n sè : 
0.32 = 
T×m x , biÕt : 
ChiÒu réng cña s©n vËn ®éng lµ : .110 = 70 m
DiÖn tÝch s©n vËn ®éng ®ã lµ : 70 . 110 =7700 m2 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 93.doc