I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I .
- Kiểm tra các kiến thức về căn bậc hai ( định nghĩa, tính chất, các phép khai phương một tích, một thương )
2. Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán rút gọn và tìm x - Biết phan phối thời gian hợp lí khi làm bài kiểm tra
3. Thái độ
- Tự giác , nghiêm túc , tính kỷ luật , tư duy trong làm bài kiểm tra .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Thày : - Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết .
2. Trò :- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chương I .
- Giải lại một số bài tập vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai .
Tuần: 8 Tiết: ngày soạn:28/9/2015 Ngày dạy:06/10/2015 KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I . - Kiểm tra các kiến thức về căn bậc hai ( định nghĩa, tính chất, các phép khai phương một tích, một thương ) 2. Kĩ năng - Vận dụng kiến thức biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán rút gọn và tìm x - Biết phan phối thời gian hợp lí khi làm bài kiểm tra 3. Thái độ - Tự giác , nghiêm túc , tính kỷ luật , tư duy trong làm bài kiểm tra . II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Thày : - Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết . 2. Trò :- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chương I . Giải lại một số bài tập vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Tổ chức : Ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra : A. MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ KIỂM TRA TT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA (18tiết) 1 §1. Căn bậc hai. §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức . 3 19 2.3 44 1.8 2 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 3 19 1.7 32 1.3 3 §5. Bảng căn bậc hai. §6§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. 6 37 2.8 104 4.3 4 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. §9. Căn bậc ba. 4 25 2.5 63 2.6 Kiểm tra chương I 16 243 10 B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 §1. Căn bậc hai. §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức . 1(1.a) 1.25 1.25 §3. §4. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 1(1.b) 1.25 1.25 §6§7.Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. 1(2.a) 2.0 1(2.b) 2.0 4.0 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. §9. Căn bậc ba. 1(1.b) 0.5 1(3.a) 1 1(3.b) 1 1( 3.c) 1 3.5 Cộng Số câu Số điểm 2 1.75 3 4.25 1 3.0 1 1.0 10.0 C. BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP Câu 1. a) Tính giá trị biểu thức bằng số có chứa căn bậc hai b) Tính giá trị hoặc chứng minh đẳng thức liên quan đến phép nhân hoặc phép chia các căn bậc hai Câu 2. a) Trục căn thức ở mẫu hoặc rút gọn các biểu thức có chứa căn dưới dạng số b) Phối hợp và sử dụng các phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu của biểu thức chữ dạng đơn giản. Câu 3. Cho biểu thức phức tạp dạng chữ a) Rút gọn biểu thức b) Tính giá trị biểu thức với là số cụ thể c) Tìm x để biểu thức thỏa mãn điều kiện nào đó (Phương trình, bất phương trình, số nguyên,... ) D. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: ( 3 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a) ; b) ; ; Câu 2: (4 điểm) Thực hiện phép tính. a) ; b) với a 0. Câu 3: ( 3 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) với x 0 ; b) ; c) (với ) E. ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM Câu Đáp án Thang điểm Ghi chú 2 a) b) ; 1,25đ 1,25đ 0,5đ 3 điểm 12 a) b) 2đ 1đ 0,5đ 0,5đ 4 điểm 3 a) , với x 0 b) c) Ta có: VT = . (với ) (với ) (đpcm) 1đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Lưu ý: Học sinh có thể lập luận theo cách khác nếu đúng và hợp lí thì vẫn được điểm tối đa. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
Tài liệu đính kèm: