Kiểm tra chương I môn: Số học 6

 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 6):

Câu 1. Số không chia hết cho 5 là

A. 80 ; B. 81 ; C. 40 ; D. 45

Câu 2. Tổng không chia hết cho 3 là

A. 123 + 456 B. 456 + 789 C. 123 + 346 D. 345 + 678

Câu 3. Số nguyên tố là

A. 55 B. 33 C. 77 D. 11

Câu 4. Hai số nguyên tố cùng nhau là

A. 3 và 5 B. 5 và 10 C. 7 và 21 D. 8 và 12

Câu 5. Số lượng các ước của 24 là

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 6: Bội của 7 là

A. 15 B. 14 C. 13 D. 12

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I môn: Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT QUẢNG NGÃI 
TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY 
KIỂM TRA CHƯƠNG I 
Môn: SỐ HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết
Nắm vững các dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của một tổng
Vận dụng các dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của một tổng để tìm chữ số chưa biết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (1, 2)
1,0
10
2 (9a , b)
2,0
20
4
3,0
30% 
Ước và bội
Nhận biết được ước và bội của một số
Vận dụng được các bước tìm ƯCLN, BCNN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 (4, 5, 6)
1,5
15
2 (8a , b)
2,5
25
5
4,0
40% 
Số nguyên tố, hợp số
Nắm vững khái niệm số nguyên tố, 
hợp số
Hiểu được một tổng có là số nguyên tố không
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (3 )
0,5
5
1 (7a)
1,5
15
1(7b)
1,0
10
3
3,0
30%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
7
4,5
45%
1(7b)
1,0
10
4
4,5
45%
12
10
100%
Họ và tên : ............
Lớp: ...........................................................
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: SỐ HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 6):
Câu 1. Số không chia hết cho 5 là 
A. 80 ; B. 81 ; C. 40 ; 	D. 45
Câu 2. Tổng không chia hết cho 3 là
A. 123 + 456 B. 456 + 789 C. 123 + 346 D. 345 + 678
Câu 3. Số nguyên tố là
A. 55	 B. 33	 C. 77	D. 11
Câu 4. Hai số nguyên tố cùng nhau là
A. 3 và 5	 B. 5 và 10	 C. 7 và 21 	D. 8 và 12	
Câu 5. Số lượng các ước của 24 là
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 	
Câu 6: Bội của 7 là
A. 15	 B. 14	 C. 13	D. 12
 II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. (2,5 điểm) 
Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10.
b) Tổng 5.2014 + 7.2014 là một số nguyên tố hay hợp số ? 
Câu 8. (2,5 điểm) Cho a = 12, b = 20, c = 30
Tìm ƯCLN(a, b, c)
Tìm BCNN(a, b, c)
Câu 9: (2 điểm) Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để số 
a) Chia hết cho 9
b) Chia hết cho cả 2 và 5
Bài làm
SỞ GD – ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: SỐ HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRẮC NGHIỆM. 
Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
A
D
B
 II. TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
7
a)
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
Ba số nguyên tố lớn hơn 10 là 11, 13, 17.
0,5
0,5
0,5
b)
Ta có 5.2014 + 7.2014 = (5 + 7).2014 = 12.201 và lớn hơn 2 nên tổng đã cho là một hợp số.
1,0
8
0,5
a)
Thừa số nguyên tố chung là 2.
ƯCLN (12, 20, 30) = 2
0,5
0,5
b)
Thừa số nguyên tố chung và riêng là 2, 3, 5.
BCNN (12, 20, 30) = 22.3.5 = 4.3.5 = 60
0,5
0,5
9
a)
Để số chia hết cho 9 thì (2 + 3 + 5 + *) 
Ta được số cần tìm là 2358
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Để số chia hết cho 2 thì 
Để số chia hết cho 5 thì 
Vậy để số chia hết cho cả 2 và 5 thì * = 0
Ta được số cần tìm là 2350
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 38 (KT 2).doc