I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1. Số phần tử của tập hợp B = là:
A. 80 ; B. 81 ; C. 40 ; D. 41
Câu 2. Số phần tử của tập hợp C = là:
A. 80 ; B. 81 ; C. 40 ; D. 41
Câu 3. Số La Mã XIV có giá trị là:
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
Câu 4. Số 19 viết dưới dạng số La Mã là:
A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII
Câu 5. (1 điểm) Cho tập hợp A = . Hãy điền vào ô vuông thích hợp:
a) 2 A ; b) 5 A ; c) A ; d) A
SỞ GD – ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
Môn: SỐ HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp
- Sử dụng đúng các kí hiệu ; Ï; ; =.
- Biết đọc, viết số La mã
- Biết viết một tập hợp
- Biết số phần của một tập hợp
- Xác định được số phần tử của một tập hợp
- Tập hợp rỗng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6 (3,4,5a, b, c, d)
1,5
15
2 (7a, b)
2,0
20
3 (1,2, 6a)
0,75
7,5
11
4,25
42,5%
Các phép tính trong
Nhận biết công thức về luỹ thừa
Biến đổi được c/t về lũy thừa
- Thực hiện được các phép tính trong
- Vận dụng giải bài toán tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 (6b, c, d )
0,75
7,5
5(8a, b, c , 9a, b)
5,0
50
8
5,75
57,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
4,25
42,5%
3
0,75
7,5%
5
5,0
50%
19
10
100%
Họ và tên : ............
Lớp: ...........................................................
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
Môn: SỐ HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1. Số phần tử của tập hợp B = là:
A. 80 ; B. 81 ; C. 40 ; D. 41
Câu 2. Số phần tử của tập hợp C = là:
A. 80 ; B. 81 ; C. 40 ; D. 41
Câu 3. Số La Mã XIV có giá trị là:
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
Câu 4. Số 19 viết dưới dạng số La Mã là:
A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII
Câu 5. (1 điểm) Cho tập hợp A =. Hãy điền vào ô vuông thích hợp:
a) 2A ; b) 5 A ; c) A ; d) A
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a) Tập hợp A = là tập hợp rỗng
b) a0 = 1 với mọi số tự nhiên
c) 32. 42 = 72
d) 22. 42 = 26
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Cho A = {x }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Câu 8. (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
3.52 – 4.23
(12.37 + 12.63) – 700
95 : 93 – 152 : 2
Câu 9: (2 điểm) Tìm x, biết :
a) 3.x + 15 = 45
b) 55 – 5.(x + 3) = 10
Bài làm
SỞ GD – ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
Môn: SỐ HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRẮC NGHIỆM. Mỗi ý đúng 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
C
B
Câu 5. a) 2A ; b) 5 A ; c) A ; d) A
Câu 6. a) Sai ; b) Đúng ; c) Sai ; d) Đúng
II. TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
7
a)
1
b)
Tập hợp A có 3 phần tử
1
8
a)
3 . 52 – 4 . 23 = 3 . 25 – 4 . 8
0,5
= 75 – 32
0,25
= 43
0,25
b)
(12.37 + 12.63) – 700 = 12.(37 + 63) –700
0,25
= 12. 100 – 700
0,25
= 1200 – 700
0,25
= 500
0,25
c)
95 : 93 – 152 : 2 = 92 – 76
0,5
= 81 – 76
0,25
= 5
0,25
9
a)
3.x + 15 = 45
3.x = 45 – 15
0,5
3.x = 30
0,25
x = 10
0,25
b)
55 – 5.(x + 3) = 10
5.(x + 3) = 55 – 10
5.(x + 3) = 45
0,25
x + 3 = 45 : 5
0,25
x + 3 = 15
0,25
x = 12
0,25
Tài liệu đính kèm: