I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của HS về định luật Ôm, quy ước xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng, công thức tính điện trở dây dẫn, điện năng tiêu thụ của dụng cụ điện. Quy tắc bàn tay trái.
2. Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy, tính toán chính xác, hợp lý. Rèn kỹ năng trình bày bài.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
TRƯỜNG THCS XÃ ĐỒNG BỤC KIỂM TRA HỌC KÌ I CẤP THCS NĂM HỌC 2017 – 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: LÝ 9 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của HS về định luật Ôm, quy ước xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng, công thức tính điện trở dây dẫn, điện năng tiêu thụ của dụng cụ điện. Quy tắc bàn tay trái. 2. Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy, tính toán chính xác, hợp lý. Rèn kỹ năng trình bày bài. 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ: MA TRẬN NHẬN THỨC CHƯƠNG I. ĐIỆN HỌC (Từ tiết 1 đến tiết 22) TT Chủ đề hoặc mạch KT, KN Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 1 Chương I. ĐIỆN HỌC 20 74 3 222 6 2 Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC 7 26 2 52 4 Cộng 27 100 274 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề hoặc mạch KT, KN Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Điểm 10 1 2 3 4 Chương I. ĐIỆN HỌC Câu 1a 1đ Câu 1b Câu 4a 1,5đ 2đ Câu 4b 1,5đ 2 6đ Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC Câu 2 2đ Câu 3 2đ 2 4đ Cộng 0,5 1đ 1 2đ 2 5,5đ 0,5 1,5đ 4 10đ IV. HỆ THỐNG CÂU HỎI MỞ Câu 1. (2,5 điểm) a) Viết được định luật Ôm, hệ thức của định luật Ôm b) Vận dụng được hệ thức định luật Ôm tính I; U hoặc R khi biết hai đại lượng còn lại. Câu 2. (2 điểm) Nêu quy ước chiều đường sức từ. Xác định chiều các đường sức từ qua thanh nam châm thẳng Câu 3. (2 điểm) Xác định chiều của đường sức từ, chiều lực điện từ Câu 4. (3,5 điểm) a) Vận dụng được công thức tính điện trở => tính được l hoặc S khi biết ba đại lượng còn lại. b) Vận dụng được công thức A = Q = I2. R. t TRƯỜNG THCS XÃ ĐỒNG BỤC KIỂM TRA HỌC KÌ I CẤP THCS NĂM HỌC 2017 – 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: LÝ 9 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,5 điểm) a) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm. b) Một dây dẫn có điện trở 15, cường độ dòng điện chạy qua dây là 0,3A. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó. Câu 2. (2 điểm) Nêu quy ước chiều đường sức từ. Xác định chiều các đường sức từ qua thanh nam châm thẳng? Câu 3. (2 điểm) Hãy xác định chiều của đường sức từ, chiều lực điện từ trong hình vẽ dưới đây? (dấu + chỉ dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy). S + N Câu 4. (3,5 điểm) Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở là 48,4 và có công suất là 1000W. a) Tính chiều dài dây điện trở của bếp. Biết dây điện trở được làm bằng nikêlin có điện trở suất 0,4. 10 - 6 m, tiết diện 0,2mm2. b) Mỗi ngày sử dụng bếp điện này 3 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp đó trong 30 ngày. Nếu giá 1kWh là 800 đồng. (Đề thi gồm có 01 trang) TRƯỜNG THCS XÃ ĐỒNG BỤC KIỂM TRA HỌC KÌ I CẤP THCS NĂM HỌC 2017 – 2018 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LÝ 9 Câu Nội dung Điểm 1 ĐL Ôm Hệ thức: Ghi chú các đại lượng 0,5 đ 0,5 đ b) Tóm tắt đúng Giải: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn: => U = I R = 0,3. 15 = 4,5 (V) Đáp số: 4,5 (V) 0,25 đ 1 đ 0,25đ 2 - Quy ước: Chiều đường sức từ là chiều đi từ cực Nam đến cực Bắc xuyên dọc kim nam châm được đặt cân bằng trên đường sức từ đó. - Vẽ chiều đường sức từ 1 đ 1 đ 3 4 S + N Vẽ đúng - Chiều đường sức từ - Chiều lực điện từ 1đ 1đ Tóm tắt, đổi đơn vị đúng R = 48,4 = 1000W = 0,4. 10 - 6 m S = 0,2 mm2 = 0,2. 10- 6 m2 a) l = ? b) t = 3. 30h T = ? 1 kWh giá 800đ a) Chiều dài dây điện trở bếp điện R = => = = 24,2 (m) b) Điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 ngày A = t = 1. 3. 30 = 90 (kWh) Tiền điện phải trả: T = 90. 800 = 72 000 (đồng) Đáp số: a) 24,2 (m) b) 72 000 (đồng) 0,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà đúng kết quả thì vẫn chấm điểm tối đa, bài học sinh làm được 0,25 điểm thì làm tròn thành 0,5 điểm. Nhận xét: ................................................ ........................................................... ........................................................... NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Lương Thị Ngọc
Tài liệu đính kèm: