Đề bài
I.Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu1: (0,5điểm)
Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần bao nhiêu loại nguyên tử?
a. Một loại c. Hai loại
b. Ba loại d. Cả a,b,c đều đúng
Câu2: (0,5điểm)
Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?
a. Cồn bị bay hơi
b. Than cháy trong không khí tạo thành khí cácboníc
c.Nước đá tan thành nước lỏng
d.Dây sắt cắt nhỏ thành từng đoạn rồi tán thành đinh
Câu3: (0,5điểm)
Hoá trị của lưu huỳnh trong hợp chất H2S là:
a. 1 b. 3 c. 2 d. 4
Câu4: (0,5điểm)
Công thức hoá học viết đúng là
a. Na2O b. NaO c. Na2O3 d. Na3O2
Câu5: (0,5điểm)
Thể tích của 16 gam O2 ở (đktc) là:
a. 5,6 ( l) b. 22,4 (l ) c. 11,2 (l ) d. 33,6 (l)
Ngày soạn: 19 / 11 / 2017 Ngày dạy :05 / 12 / 2017 Tiết 33: Kiểm tra học kỳ I Mụn: Húa học 8 Ma trận: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 Chất, nguyờn tử, phõn tử Cõu Điểm 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5 Chủ đề 2 Phản ứng hoỏ học Cõu Điểm 1 0,5 1 2 1 0,5 1 1 Chủ đề 3 Mol tớnh toỏn hoỏ học Cõu Điểm 1 0,5 1 0,5 3 6 2 1 3 6 Tổng cõu 2 3 4 Tổng điểm 1,5 3 6,5 10 Đề bài I.Trắc nghiệm khỏch quan (3đ) Câu1: (0,5điểm) Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần bao nhiêu loại nguyên tử? a. Một loại c. Hai loại b. Ba loại d. Cả a,b,c đều đúng Câu2: (0,5điểm) Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học? a. Cồn bị bay hơi b. Than cháy trong không khí tạo thành khí cácboníc c.Nước đá tan thành nước lỏng d.Dây sắt cắt nhỏ thành từng đoạn rồi tán thành đinh Câu3: (0,5điểm) Hoá trị của lưu huỳnh trong hợp chất H2S là: a. 1 b. 3 c. 2 d. 4 Câu4: (0,5điểm) Công thức hoá học viết đúng là a. Na2O b. NaO c. Na2O3 d. Na3O2 Câu5: (0,5điểm) Thể tích của 16 gam O2 ở (đktc) là: a. 5,6 ( l) b. 22,4 (l ) c. 11,2 (l ) d. 33,6 (l) Câu6: (0,5điểm) Chất khí nào dưới đây nặng hơn không khí? a. H2 b. CO c. N2 d. CO2 II.Tự luận: (7đ) Cõu 1:( 1đ) Hoàn thành cỏc PTHH sau: 1. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O 2. Fe + Cl2 ---> FeCl3 3. Al + HCl ---> AlCl3 + H2 4. P2O5 + H2O ---> H3PO4 Cõu 2: (3đ) a. Tớnh thành phần phần trăm về khối lượng của Al và S trong hợp chất Al2(SO4)3 b. Lập cụng thức húa học của hợp chất cú thành phần khối lượng như sau: 43,4% Na ; 11,3% C ; 45,3%O. Cõu 3: (3đ) Đốt chỏy hoàn toàn 9,6 (g) kim loại Magiờ thu được Magiờoxit ( MgO ) . a. Tớnh khối lượng của Magiờoxit tạo thành sau phản ứng? b. Tớnh thể tớch khớ oxi (ở đktc ) cần dựng cho phản ứng? ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c b c a c d Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự Luận ( 7 điểm) Cõu 1:( 1đ) Hoàn thành đỳng mỗi PTHH được 0,25đ: 1. 2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O 0,25đ 2. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 0,25đ 3. 2Al + 6 HCl -> 2AlCl3 + 3 H2 0,25đ 4. P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 0,25đ Cõu 2: (2đ) Tớnh đỳng thành phần phần trăm mỗi nguyờn tố được 0,5đ % Al = 2.27.100: 342 = 15,79% 0,5đ % S = 2.32.100:342 = 18,71% 0,5đ Lập đỳng CTHH được 2đ: Na2CO3 Cõu3: (3đ) PTHH: 2Mg + O2 -> 2MgO 0,5đ nMg = 9,6:24 = 0,4 (mol) 0,5đ Theo PTHH: nMgO = nMg = 0,4 (mol) 0,5đ mMgO = n.M = 0,4. 40 =16 (g) 0,5đ Theo PTHH: nO2 = 1:2. nMg = 0,4:2 = 0,2 (mol) 0,5đ VO2 = 0,2.22,4 =4,48 (l) 0,5đ Người soạn Nguyễn Ngọc Tuyến Ngày giảng: 19 / 11/ 2015 Ngày giảng:09 / 12/ 2015 Tiết 31 : KIỂM TRA HỌC KỲ Mụn : Húa học 9 Ma trận Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dung cao Tổng Oxit 1 2điểm 2 điểm Axit 3 0,25 điểm 0,25 điểm Bazơ 2,3 0,75 điểm 0,75 điểm Muối 2 1 điểm 1 điểm Kim loại 2,5 1 điểm 2,3 1,5 điểm 5 2,5 điểm 4 1 điểm 6 điểm Số cõu Số điểm 3 cõu 3 điểm 2 cõu 3,5 điểm 1 cõu 2,5 điểm 1 cõu 1 điểm 10 điểm Đề bài Cõu 1: ( 2 điểm) Em hóy phõn loại oxit căn cứ vào tớnh chất húa học của oxit. Mỗi loại cho 1 vi dụ minh họa. Cõu 2: ( 2 điểm ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Cu (1) CuCl2 (2) Cu(NO3 )2 (3) Cu(OH)2 (4) CuO Cõu 3: (2 điểm) Hóy dựng một thuốc thử để nhận biết cỏc dung dịch mất nhón sau: HCl, AgNO3, Ca(OH)2, NaNO3. Cõu 4 (1 điểm): Dung dịch muối Fe(NO3)2 cú lẫn Cu(NO3)2. Bằng cỏch nào để làm sạch muối Fe(NO3)2 . Viết phương trỡnh húa học xảy ra. Cõu 5: (3 điểm) Cho 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dd HCl dư. Thu được 11,2 lớt khớ (đktc) a) Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra. b) Tớnh phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. ( Biết: Zn = 65, Cu = 64, Fe = 56, K = 39, Cl = 35,5, O =16, H = 2, Al = 27, Na =23) C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Cõu Đỏp ỏn Thang điểm 1 (2 điểm) Phõn loại oxit: - Oxit bazơ: CuO - Oxit axit:CO2 - Oxit lưỡng tớnh: Al2O3 - Oxit trung tớnh: CO 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 (2 điểm) Cu + Cl2 CuCl2 CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2 AgCl Cu(NO3)2 + NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3 Cu(OH)2 t CuO + H2O 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3 (2 điểm) - Đỏnh số thứ tự từ 1 đến 4 trờn mỗi lọ mất nhón - Trớch mỗi chất một ớt ra làm mẫu thử + Dựng quỡ tớm nhỳng vào mỗi lọ: - Lọ làm quỡ tớm chuyển sang màu xanh là Ca(OH)2 - Lọ làm quỡ tớm chuyển sang màu đỏ là HCl + Cho một ớt mẫu thử của lọ HCl vừa nhận được vào hai lọ cũn lại: - Lọ xuất hiện kết tủa trắng là AgNO3 - Lọ khụng hiện tượng là NaNO3 + Phương trỡnh phản ứng: 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 4 (1 điểm) Cho hỗn hợp dd tỏc dụng với bột Fe dư khuấy đều và lọc lấy phần nước lọc được Fe(NO3)2 tinh khiết Fe + Cu(NO3)2 à Fe(NO3)2 +Cu 0,5 điểm 0,5 điểm 3 (3 điểm) a) PTPƯ: Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 b) Số mol của H2 thu được là: = V / 22,4 = 11,2/ 22,4= 0.5mol Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 1 : 2 : 1 : 1 0.5mol 0.5mol Khối lượng của Fe là: mFe = n. M = 0,5. 56 = 28g Khối lượng của Cu là : mCu = 40 – 28 = 12g Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại là: %mFe = = 70% % mCu = = 30% Ghi chỳ: HS cú cỏch giải khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Người soạn Nguyễn Ngọc Tuyến Ngày soạn: 10 / 1 / 2018 Ngày dạy: 24 / 1 / 2018 Tiết 46: KIỂM TA 1 TIẾT Mụn: Húa học 8 A. MA TRẬN Nội dung kiến thức Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng hợp Tớnh chất , ứng dụng, điều chế oxi. Phản ứng húa học Cõu 2- 0,5đ Cõu 7-2đ Cõu 3- 0,5đ Cõu 6 -0,5đ 4 cõu – 3,5đ Oxit . Sự oxi húa . Cõu 1 – 0,5đ Cõu 8 -2đ Cõu 5 - 0,5đ 3cõu - 3đ Khụng khớ , sự chỏy Cõu 9a – 2đ Cõu 4 – 0,5đ Cõu 9b- 1đ 2cõu - 3,5đ Tổng hợp 3 cõu -3đ 30% 2,5cõu - 3đ 30% 2,5cõu - 4đ 40% 9 cõu - 10đ 100% B. ĐỀ BÀI : I/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng : Cõu 1 : Sự tỏc dụng của oxi với một chất gọi là : A. sự oxi húa B. sự chỏy C. sự đốt nhiờn liệu D. sự thở Cõu 2 : Hai lĩnh vực ứng dụng quan trọng nhất của khớ oxi là dựng cho : A. Sự hụ hấp và quang hợp của cõy xanh. B. Sự hụ hấp và sự đốt nhiờn liệu. C. Sự hụ hấp và sự chỏy D. Sự chỏy và đốt nhiờn liệu Cõu 3 : Một oxit của photpho cú thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phõn tử khối của oxit bằng 142 đvC . Cụng thức húa học của oxit là : A . P2O3 B . P2O5 C. PO2 D . P2O4 Cõu 4: Sự chỏy khỏc sự oxi húa chậm là : A . cú phỏt sỏng B . khụng tỏa nhiệt C . cú tỏa nhiệt D . cả A ,B ,C Cõu 5: Oxit SO2 cú axit tương ứng là : A. H2SO4 B. H2SO3 C. HCl D. NaOH Cõu 6: Trong thớ nghiệm điều chế và thu khớ oxi . Dựa vào tớnh chất nào của oxi mà ta cú thể thu khớ oxi bằng cỏch đẩy nước : A. Nhẹ hơn nước , nhẹ hơn khụng khớ B . Khụng tan trong nước C . ớt tan trong nước , nặng hơn khụng khớ D . Tan nhiều trong nước II/ TỰ LUẬN : (7đ) Cõu 7: Hóy cõn bằng và cho biết cỏc phản ứng sau thuộc phản ứng nào ? 2,5 đ 1, MgCO3 ----> MgO + CO2 2, CaO + CO2 ----> CaCO3 3, KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2 4, H2O + P2O5 ----> H3PO4 Cõu 8 : Cỏc oxit sau thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ . Gọi tờn cỏc oxit đú ? . 2đ CuO , FeO , CO2 , SO2 , K2O , P2O5 . Cõu 9 : 2,5đ . Đốt chỏy 12,4g phot pho trong khớ oxi thu được điphotphopentaoxit ( P2O5 ) . Tớnh khối lượng sản phẩm tạo thành sau khi đốt chỏy và thể tớch khớ oxi ( đktc) cần dựng . b ) Nếu lấy lượng khớ oxi dựng để đốt chỏy lượng photpho trờn cho phản ứng với khớ metan (CH4) thỡ thể tớch khớ cacbonđioxit (đktc) thu được là bao nhiờu ? ( P = 31 O =16 C =12 H = 1 ) C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM : 3đ Cõu 1 2 3 4 5 6 Phương ỏn A B B A B C II/ TỰ LUẬN : 7đ Cõu Nội dung cần nờu được Điểm 7 1, MgCO3 to MgO + CO2 2, CaO + CO2 CaCO3 3, 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2 4, 3H2O + P2O5 2H3PO4 - PT (1),(3) thuộc phản ứng phõn hủy , cõn bằng đỳng , cú đkpư - PT(2) , (4) thuộc phản ứng húa hợp , cõn bằng đỳng , cú đkpư 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 8 Oxit axit : CO2 : Cacbon đioxit P2O5 : điphotphopentaoxit SO3 : lưu huỳnh trioxit Oxit bazzơ : CuO : Đồng oxit K2O : Kali oxit FeO : Sắt (II)oxit 1đ 1đ 9 - PTPƯ xảy ra : 4 P + 5O2 2P2O5 (1) - Theo bài ra cú : nP = 12,4 : 31 = 0,4 mol a) - Theo PT ta cú : nP2O5 = 1/2nP = 0,2 mol Khối lượng P2O5 mP2O5 = n . M = 0,2 . 142 = 28,4g b) Thể tớch khớ oxi ( đktc) cần dựng : V O2 = n02 . 22,4 mà nO2 = 5/4 nP = 5/4 . 0,4 = 0,5 mol Vậy VO2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 lit c) PT xảy ra : CH4 + 2O2 CO2 + 2 H2O (2) - Theo PT (1) và (2) thỡ : nC02 = ẵ nO2 = ẵ . 0.5 = 0,25 mol Vậy thể tớch khớ CO2 (đktc) là : V CO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lit . 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Người soạn Nguyễn Ngọc Tuyến Ngày soạn: 03 / 01 / 2018 Ngày dạy: 16 / 01 / 2018 Tiết 43: KIỂM TRA MỘT TIẾT Mụn : Húa Học 9 Ma trận Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Phi kim Cõu 1 4 đ Cõu 2 2 đ Cõu 4 3 đ 9 đ Bảng tuần hoàn Cõu 3 1 đ 1 đ Cộng 1 cõu 4 đ 1 cõu 1 đ 1 cõu 2 đ 1 cõu 3 đ 4 cõu 10 đ Đề bài Cõu 1: ( 4 điểm) Nờu tớnh chất húa học của muối cacbonat. Viết pthh minh họa. Cõu 2: ( 2 điểm ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: CO2 (1) NaHCO3 (2) Na2CO3 (3) MgCO3 (4) MgO Cõu 3: (1 điểm) Biết nguyờn tố A cú số hiệu nguyờn tử là 20, chu kỡ 4, nhúm II. Hóy cho biết tớnh chất của ngyờn tố A và so sỏnh với cỏc nguyờn tố lõn cận.. Cõu 4: (3 điểm) Cho 40g CaCO3 vào dd HCl dư. Khớ thoỏt ra được dẫn vào dd BaCO3 dư thu được kết tủa. a) Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra. b) Tớnh khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. ( Biết: Ba = 137; Ca = 40; Cl = 35,5; O = 16; C = 12; H = 1) Đỏp ỏn Cõu 1 (4 đ) a. Tỏc dụng với axit 0,5 đ NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑+ H2O 0,5 đ b. Tỏc dụng với dung dịch bazơ 0,5 đ Na2CO3+Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH 0,5 đ c. Tỏc dụng với muối 0,5 đ Na2CO3 + CaCl2 →CaCO3 + 2NaCl 0,5 đ d. Muối cacbo nat bị nhịờt phõn hủy 0,5 đ CaCO3 CaO + CO2↑ 0,5 đ ( Học sinh co thể lấy vd khỏc ) Cõu 2 ( 2 đ) CO2 + NaOH → NaHCO3 + H2O 0,5 đ 2 NaHCO3 Na2CO3 + CO2↑ H2O 0,5 đ Na2CO3 + MgCl2 → MgCO3 + 2NaCl 0,5 đ MgCO3 MgO + CO2↑ 0,5 đ Cõu 4 ( 3 đ) PTHH : CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O 0,5 đ CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O 0,5 đ Số mol CaCO3 là : nCaCO3 = 40 : 100 = 0,4 ( mol) 0,5 đ Theo pthh 1, 2 : nBaCO3 = nCO2 = nCaCO3 = 0,4 (mol) 1 đ Khối lượng kết tủa thu được là : mBaCO3 = n. M = 0,4 . 197 = 78,8 (g) 0,5 đ Người soạn Nguyễn Ngọc Tuyến
Tài liệu đính kèm: