Kiểm tra học kỳ II môn Tin học 10

Câu 1. Khi nháy nút trên thanh công cụ, điều gì sẽ xảy ra?

 A. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in ra B. Phần đang chọn sẽ được in

 C. Trang hiện thời sẽ được in ra D. Toàn bộ văn bản sẽ được in ra

 Câu 2. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:

 A. Người dùng làm việc với địa chỉ IP dạng kí tự

 B. Địa chỉ IP là một dãy gồm có 4 số nguyên cách nhau bởi dấu chấm

 C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy tính xử lí được

 D. Địa chỉ dạng kí tự gọi là ưtên miền

 

doc 5 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 4339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn Tin học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT Tỉnh Thái Nguyên
TrườngTHPT Đồng Hỷ
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Điểm 
Họ và tên:....................................................
Lớp: 10A....
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1. Khi nháy nút trên thanh công cụ, điều gì sẽ xảy ra?
	A. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in ra 	B. Phần đang chọn sẽ được in
	C. Trang hiện thời sẽ được in ra	D. Toàn bộ văn bản sẽ được in ra
 Câu 2. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
	A. Người dùng làm việc với địa chỉ IP dạng kí tự
	B. Địa chỉ IP là một dãy gồm có 4 số nguyên cách nhau bởi dấu chấm 
	C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy tính xử lí được
	D. Địa chỉ dạng kí tự gọi là ưtên miền
 Câu 3. Quan sát hai bảng sau đây: Em hãy cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây:
	A. Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữa
	B. Chọn ba ô hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Split Cells rồi căn giữa
	C. Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữa
	D. Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells Alignment
 Câu 4. Lệnh nào trong các lệnh sau dùng để thêm từ gõ tắt trong word?
	A. Tools -> Options -> AutoCorrect ...	B. Tools -> AutoCorrect Options
	C. Format -> AutoCorrect Options	D. Tools -> AutoCorrect... -> Options
 Câu 5. Cho văn bản sau:"Thứ 2: Toán, Anh, Chào cờ, Tin". Để có văn bản sau: "Thứ 2: Chào cờ, Toán, Anh, Tin", ta thực hiện lần lượt các thao tác:
	B1: Nhấn CTRL_X	
	B2: Đánh dấu khối văn bản
	B3. Nhấn CTRL_V 	
	B4. Di chuyển con trỏ tới trước từ Toán
	A. B1-B2-B3-B4	B. B2-B3-B1-B4	C. B2-B3-B4-B1	D. B2-B1-B4-B3
 Câu 6. Theo góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành
	A. Internet và LAN	B. LAN và WAN	C. WAN và Internet	D. LAN, WAN và Internet
 Câu 7. Để đánh dấu chọn một số kí tự cần định dạng trong đoạn văn bản ta thực hiện:
	A. đặt con trỏ văn bản vào vị trí đầu, giữ phím Ctrl và dùng các phím mũi tên để chọn
	B. đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bản
	C. dùng chuột bôi đen các kí tự cần định dạng trong đoạn văn bản
	D. dùng chuột bôi đen toàn bộ đoạn văn bản
 Câu 8. Làm cách nào để đưa dòng tiêu đề đã chọn sau ra giữa trang giấy
"CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc"
	A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J	B. Chọn Regular trong mục Style của bảng chọn Font
	C. Nháy nút trên thanh công cụ định dạng	D. Nháy nút trong bảng Cell Alignment
 Câu 9. WWW là dịch vụ:
	A. cho phép hội thảo trực tuyến thông qua bàn phím
	B. cho phép trực tiếp gửi đi và nhận lại các tập tin
	C. cho phép truyền, tìm và kết nối nhiều nguồn tài liệu trong các trang Web
	D. cho phép một nhóm thảo luận về một chủ đề
 Câu 10. Điền vào chỗ trống phát biểu sau: 
 Lí do hàng đầu của nối mạng máy tính là để trao đổi ... và dùng chung ...
	A. dữ liệu, thiết bị	B. thông tin, dữ liệu	C. phần mềm, tài nguyên 	D. thông tin, thiết bị
 Câu 11. Khởi động Microsoft Word bằng cách nào?
	A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
	B. Nháy nút Start -> Document -> Microsoft Office ->Microsoft Word
	C. Nháy chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
	D. Chọn File->Open-> Microsoft Word
 Câu 12. Cho cụm từ sau: "Học đi đôi với hành". Trong cụm từ trên đã sử dụng những kiểu định dạng kí tự nào?
	A. phông chữ, cỡ chữ, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
	B. chữ nghiêng, gạch chân, chữ đậm
	C. chữ nghiêng, gạch chân, chữ đậm, màu chữ
	D. phông chữ, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
 Câu 13. Để định dạng kiểu danh sách, sau khi chọn phần văn bản ta thực hiện:
	A. File -> Bullets and Numbering...	B. Edit -> Bullets and Numbering...
	C. Format -> Bullets and Numbering...	D. Insert -> Bullets and Numbering...
 Câu 14. Để tìm và thay thế một cụm từ nào đó trong văn bản, ta thực hiện lệnh:
	A. File -> Replace	B. Edit -> Replace All	C. Edit -> Replace	D. Edit -> Search
 Câu 15. Chọn phát biểu đúng về giao thức TCP/IP:
	A. quy định về kết quả truyền tin giữa máy gửi và máy nhận
	B. quy định về cách thức và phương thức gửi/nhận dữ liệu
	C. quy định về địa chỉ
	D. quy định về việc chia gói và hợp nhất các gói dữ liệu
 Câu 16. Để chèn thêm một cột ngay trước cột có vị trí con trỏ, ta thực hiện lệnh nào sau?
	A. Table -> Insert -> Columns to the Right	B. Table -> Insert -> Columns to the Left
	C. Table -> Insert -> Rows Above	D. Table -> Insert -> Rows Below
 Câu 17. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế như sau, những cụm từ nào trong văn bản sẽ được thay thế?
	A. tin học	B. Tin Học	C. TH	D. th
 Câu 18. Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng:
	A. video	B. liên kết
	C. văn bản, hình ảnh, âm thanh	D. siêu văn bản
 Câu 19. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra? 
	A. Bảng vẫn như cũ	B. Chỉ xóa cột đầu tiên của bảng
	C. Xóa dòng được chọn	D. Xóa toàn bộ bảng
 Câu 20. Trang web truongthptductrong.com gồm có nhiều trang Web trong hệ thống WWW gọi chung là:
	A. Website	B. Trang chủ	C. Trình duyệt Web	D. Web
Hết
SỞ GD&ĐT Tỉnh Thái Nguyên
TrườngTHPT Đồng Hỷ
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Điểm 
Họ và tên:....................................................
Lớp: 10A....
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
 Câu 21. Hãy cho biết tổng số tờ giấy được in ra trong hộp thoại sau: 
	A. 4 tờ	B. 6 tờ	C. 2 tờ	D. 8 tờ
 Câu 22. Để định dạng kiểu gạch chân cho các kí tự được chọn, ta sử dụng nút lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 23. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
	A. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
	B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào
	C. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng các loại sóng
	D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
 Câu 24. Bạn Hoa muốn tìm kiếm thông tin về giải Nobel trên Internet nhưng không biết địa chỉ trang web, bạn nên sử dụng..........để tìm kiếm.
	A. Website	B. Máy tìm kiếm
	C. Máy chủ DNS	D. Gõ trực tiếp chữ "giải Nobel" vào thanh địa chỉ
 Câu 25. Để trình bày các phần văn bản rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp người đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản ta phải:
	A. Định dạng kí tự	B. Định dạng trang	C. Định dạng đoạn	D. Định dạng văn bản
 Câu 26. Chỉ ra đâu là trình duyệt web?
	A. E-mail	B. Google	C. BKAV	D. Internet Explorer
 Câu 27. Chức năng của hệ soạn thảo văn bản là:
	A. nhập, trình bày, lưu trữ và in văn bản	B. nhập, trình bày và lưu trữ văn bản
	C. gõ, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in văn bản	D. gõ và định dạng văn bản
 Câu 28. Để gõ cụm từ "Học học nữa học mãi" bạn An đã gõ trên bàn phím các kí tự sau: "Hojc hojc nuwax hojc maxi".
Bạn An đã sử dụng kiểu gõ nào?
	A. TCVN3	B. VNI	C. TELEX	D. UNICODE
 Câu 29. Để ngắt trang văn bản ta sử dụng:
	A. Lệnh Tools->Break... ->Page break	B. Lệnh Insert->Break... ->Page break
	C. Nhấn tổ hợp phím Alt+Enter	D. Lệnh File->Break... ->Page break
Câu 30. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy? 
	A. Thi 	B. THI và Thi	C. thi	D. Thi, THI và thi
 Câu 31. Trong Microsoft Word việc chuyển đổi các kí tự được chọn từ chữ thường thành chữ hoa thuộc loại định dạng nào?
	A. trang màn hình	B. đoạn văn	C. trang văn bản	D. ký tự
 Câu 32. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Insert -> Rows Below thì điều gì sẽ xảy ra? 
	A. Chỉ tạo thêm 1 hàng dưới hàng 3	B. Bảng vẫn như cũ
	C. Tạo thêm 2 hàng dưới hàng 3	D. Tạo thêm 2 hàng trên hàng 2
 Câu 33. Để tạo bảng ta thực hiện lệnh?
	A. Table -> Insert Table	B. Table -> Insert -> Table
	C. Insert -> Table...	D. Table -> Insert
 Câu 34. Trong Microsoft Word, để mở một tệp có sẵn, ta thực hiện lệnh:
	A. File -> Open...	B. Tools -> Open...	C. File -> New...	D. View -> Open...
 Câu 35. Trong hệ soạn thảo văn bản, khả năng định dạng kí tự cho phép:
	A. chọn phông chữ, cỡ chữ, màu sắc chữ
	B. căn lề trái, phải, giữa, đều hai bên
	C. xác định vị trí thụt vào hay nhô ra của dòng văn bản
	D. định khoảng cách giữa các dòng
 Câu 36. Bạn Hạnh đang soạn thảo văn bản trên tệp Donxinhoc.doc, bạn ấy muốn sao chép một phần văn bản đang soạn thảo sang một tệp mới. Bạn Hạnh sẽ thực hiện lần lượt các thao tác nào sau đây:
1. Chọn File ->New
2. Đánh dấu khối văn bản cần sao chép
3. Đặt con trỏ vào vị trí cần sao chép đến trong tệp mới
4. Nháy nút lệnh Paste 
5. Chọn Edit->Copy
	A. 2-5-1-3-4	B. 2-1-5-3-4	C. 1-2-5-3-4	D. 1-2-3-5-4
 Câu 37. Bạn Hoa có một địa chỉ Email là honghoa@gmail.com, hãy cho biết tên truy cập của bạn Hoa là gì?
	A. honghoa	B. yahoo.com.vn	C. gmail.com	D. tùy vào tên bạn Hoa đặt.
 Câu 38. Chọn phát biểu đúng nhất về bản chất của Internet:
	A. là mạng lớn nhất trên thế giới	B. là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức TCP/IP
	C. là mạng có hàng triệu máy tính	D. là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
 Câu 39. Trong Microsoft Word việc xác định lề trái/phải của đoạn văn bản được chọn thuộc loại định dạng nào?
	A. đoạn văn bản	B. ký tự	C. trang màn hình	D. trang văn bản
 Câu 40. Hãy cho biết thông tin về việc đánh số trang cho văn bản trong hộp thoại sau:
	A. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc dưới, ở giữa mỗi trang, không kể trang đầu tiên
	B. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc dưới, ở giữa mỗi trang, kể cả trang đầu tiên
	C. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc trên, ở giữa mỗi trang, không kể trang đầu tiên
	D. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc trên, ở giữa mỗi trang, kể cả trang đầu tiên
Hết
Đáp án:
	01. D; 02. C; 03. C; 04. B; 05. D; 06. D; 07. C; 08. C; 09. C; 10. A; 11. A; 12. A; 13. C; 14. C; 15. B; 
	16. B; 17. D; 18. D; 19. C; 20. A; 21. D; 22. A; 23. B; 24. B; 25. D; 26. B; 27. C; 28. C; 29. B; 30. A; 
	31. D; 32. C; 33. B; 34. A; 35. A; 36. A; 37. A; 38. B; 39. A; 40. D; 

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc ki 2 tin 10 2012.doc