Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều năm điểm A, B, C, D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy.
A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 5 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số là hàm số lẻ.
B. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số là hàm số chẵn.
D. Hàm số là hàm số chẵn.
Câu 3. Tính giá trị của tích phân , biết .
A. . B. . C. . D. .
nh trụ như hình vẽ. Tính thể tích của buồng cửa, biết chiều cao và chiều rộng của mỗi cánh cửa lần lượt là 2,5 m và 1,5 m. A. m3. B. m3. C. m3. D. m3. Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm cạnh . Khẳng định nào sau đây SAI? A. cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác. B. . C. . D. . Câu 18. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng: A. . B. . C. . D. 15. Câu 19. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số . A. và . B. và . C. . D. và . Câu 20. Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật có kích thước 6cm 6cm 10cm. Người ta xếp những cây bút chì chưa vuốt có hình lăng trụ lục giác đều (đang để lộn xộn như trong ảnh dưới đây) với chiều dài 10 cm và thể tích vào trong hộp sao cho chúng được xếp sát nhau (như hình vẽ mô phỏng phía dưới) . Hỏi có thể chứa được tối đa bao nhiêu cây bút chì? A. 156. B. 144. C. 576. D. 221. Câu 21. Cho phép tịnh tiến vectơ biến thành và thành. Khi đó: A. . B. . C. . D. . Câu 22. Tính giới hạn . A. . B. Gới hạn đã cho không tồn tại. C. . D. 1. Câu 23. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thõa . A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng Gọi M là trung điểm của SD. Tính theoa khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC). A. B. C. D. Câu 25. Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. Không có giá trị nào củam thỏa mãn đề bài. Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3? A. . B. . C. . D. . Câu 27. Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: . A. . B. . C. . D. . Câu 28. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 29. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: . A. Bị chặn trên nhưng không bị chặn. B. Bị chặn. C. Bị chặn dưới nhưng không bị chặn. D. Không bị chặn. Câu 30. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 31. Bất phương trình có tập nghiệm là thì bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 32. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng (số hạng thứ nhất là 2, số hạng thứ 5 là 22). A. . B. . C. . D. . Câu 33. Với những giá trị nào của tham số m thì cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1? A. B. C. D. Câu 34. Cho hàm số (Cm). Tìm để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 35. Cho đồ thị . Tất cả giá trị của tham số để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa là: A. và B. C. D. Câu 36. Cho đa giác đều đỉnh, và . Tìm biết rằng đa giác đã cho có đường chéo. A. . B. . C. . D. . Câu 37. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A. 2. B. 0. C. . D. . Câu 38. Hình bên là đồ thị của ba hàm số , , được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 39. Trong không gian, cho 2 điểm ,. Nếu là điểm thỏa mãn đẳng thức thì tọa độ điểm là: A. B. C. D. Câu 40. Trong không gian tọa độ cho ba điểm và điểm , để đạt giá trị nhỏ nhất thì bằng: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 41. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ này đứng cạnh nhau? A. 310. B. 290. C. 280. D. 468. Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng Tính góc giữa hai đường thẳng SB và AC. A. B. C. D. Câu 43. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 44. Họ nguyên hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm , , . Phương trình mặt phẳng là: A. . B. . C. . D. . Câu 46. Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là. Diện tích của hình bình hành đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 47. Tính giá trị , ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 48. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. và B. và C. và D. và Câu 49. Tìm họ nguyên hàm A. B. C. D. Câu 50. Bất phương trình có tập nghiệm . Hỏi hiệu có giá trị là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. . D. 3. ----- HẾT ----- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I Năm học: 2017 - 2018 KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ: 122 Câu 1. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A. 0. B. . C. 2. D. . Câu 3. Cho hàm số có đồ thị (C) trong hình vẽ. Dựa vào đồ thị (C) hãy tìm tất cả các giá trị của tham số k để phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt A. B. C. D. Câu 4. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 6. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Giá trị của bằng: A. B. C. D. 0 Câu 8. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thõa . A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 9. Cho đa giác đều đỉnh, và . Tìm biết rằng đa giác đã cho có đường chéo. A. . B. . C. . D. . Câu 10. Trong khai triển, hệ số của số hạng chứa là : A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho đồ thị . Tất cả giá trị của tham số để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa là: A. B. và C. D. Câu 12. Hình bên là đồ thị của ba hàm số , , được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 13. Tính giá trị của tích phân, biết . A. . B. . C. . D. . Câu 14. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số . A. và . B. và . C. và . D. . Câu 15. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm cạnh . Khẳng định nào sau đây SAI? A. cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác. B. . C. . D. . Câu 16. Bất phương trình có tập nghiệm là thì bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 17. Hàm số xác định khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 18. Cho và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều năm điểm A, B, C, D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy. A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng. Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng (số hạng thứ nhất là 2, số hạng thứ 5 là 22). A. . B. . C. . D. . Câu 22. Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là. Diện tích của hình bình hành đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số là hàm số chẵn. B. Hàm số là hàm số lẻ. C. Hàm số là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 24. Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật có kích thước 6cm 6cm 10cm. Người ta xếp những cây bút chì chưa vuốt có hình lăng trụ lục giác đều (đang để lộn xộn như trong ảnh dưới đây) với chiều dài 10 cm và thể tích vào trong hộp sao cho chúng được xếp sát nhau (như hình vẽ mô phỏng phía dưới) . Hỏi có thể chứa được tối đa bao nhiêu cây bút chì? A. 144. B. 156. C. 576. D. 221. Câu 25. Cho hàm số . Giá trị bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 26. Bất phương trình có tập nghiệm . Hỏi hiệu có giá trị là bao nhiêu? A. 1. B. 3. C. . D. 2. Câu 27. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: . A. Bị chặn dưới nhưng không bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn. D. Bị chặn trên nhưng không bị chặn. Câu 28. Trong không gian, cho 2 điểm ,. Nếu là điểm thỏa mãn đẳng thức thì tọa độ điểm là: A. B. C. D. Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng Tính góc giữa hai đường thẳng SB và AC. A. B. C. D. Câu 30. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông chồng bắt tay một lần với mọi người trừ vợ mình. Các bà vợ không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay. A. 312. B. 78. C. 185. D. 234. Câu 31. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau? A. 468. B. 290. C. 310. D. 280. 10 30 30 Câu 32. Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép). A. B. C. D. Câu 33. Tính giới hạn . A. Gới hạn đã cho không tồn tại. B. . C. . D. 1. Câu 34. Cho phép tịnh tiến vectơ biến thành và thành. Khi đó: A. . B. . C. . D. . Câu 35. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. và B. và C. và D. và Câu 36. Tìm họ nguyên hàm A. B. C. D. Câu 37. Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm. A. . B. . C. Không có giá trị nào củam thỏa mãn đề bài. D. . Câu 38. Tính giá trị , ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 39. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối mười hai mặt đều Khối hai mươi mặt đều A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. B. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4. C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng. D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh. Câu 40. Cho hàm số (Cm). Tìm để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . A. B. C. D. Câu 41. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng: 36 18 A. . B. 15. C. . D. . Câu 42. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Các kích thước được ghi cùng đơn vị. Hãy tính thể tích của bồn chứa. A. B. C. D. Câu 43. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 44. Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt là tứ giác? A. 12 B. 6. C. 5. D. 10. Câu 45. Với những giá trị nào của tham số m thì cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1? A. B. C. D. Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng Gọi M là trung điểm của SD. Tính theoa khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC). A. B. C. D. Câu 47. Một hệ thống cửa xoay gồm 4 cánh cửa hình chữ nhật có chung một cạnh và được sắp xếp trong một buồng cửa hình trụ như hình vẽ. Tính thể tích của buồng cửa, biết chiều cao và chiều rộng của mỗi cánh cửa lần lượt là 2,5 m và 1,5 m. A. m3. B. m3. C. m3. D. m3. Câu 48. Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: . A. . B. . C. . D. . Câu 49. Trong không gian tọa độ cho ba điểm và điểm , để đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng: A. 1. B. 3 . C. 2. D. 4. Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm , , . Phương trình mặt phẳng là: A. . B. . C. . D. . ----- HẾT ----- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I Năm học: 2017 - 2018 KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ: 123 Câu 1. Cho hàm số (Cm). Tìm để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . A. B. C. D. Câu 2. Cho hàm số có đồ thị (C) trong hình vẽ. Dựa vào đồ thị (C) hãy tìm tất cả các giá trị của tham số k để phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt A. B. C. D. Câu 3. Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật có kích thước 6cm 6cm 10cm. Người ta xếp những cây bút chì chưa vuốt có hình lăng trụ lục giác đều (đang để lộn xộn như trong ảnh dưới đây) với chiều dài 10 cm và thể tích vào trong hộp sao cho chúng được xếp sát nhau (như hình vẽ mô phỏng phía dưới) . Hỏi có thể chứa được tối đa bao nhiêu cây bút chì? A. 576. B. 156. C. 221. D. 144. Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A. . B. 2. C. . D. 0. Câu 5. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông chồng bắt tay một lần với mọi người trừ vợ mình. Các bà vợ không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay. A. 234. B. 78. C. 312. D. 185. Câu 6. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau? A. 310. B. 290. C. 468. D. 280. Câu 7. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho phép tịnh tiến vectơ biến thành và thành. Khi đó: A. . B. . C. . D. . Câu 9. Tính giá trị , ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Hình bên là đồ thị của ba hàm số , , được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Bất phương trình có tập nghiệm là thì bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 13. Giá trị của bằng: A. B. C. D. 0 Câu 14. Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: . A. . B. . C. . D. . Câu 15. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số . A. và . B. và . C. và . D. . Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số là hàm số chẵn. C. Hàm số là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều năm điểm A, B, C, D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy. A. 2 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng. Câu 18. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng (số hạng thứ nhất là 2, số hạng thứ 5 là 22). A. . B. . C. . D. . Câu 19. Trong khai triển, hệ số của số hạng chứa là: A. . B. . C. . D. . Câu 20. Cho đa giác đều đỉnh, và . Tìm biết rằng đa giác đã cho có đường chéo. A. . B. . C. . D. . Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng Tính góc giữa hai đường thẳng SB và AC. A. B. C. D. Câu 22. Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là. Diện tích của hình bình hành đó bằng: 36 18 A. . B. . C. . D. . Câu 23. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Các kích thước được ghi cùng đơn vị. Hãy tính thể tích của bồn chứa. A. B. C. D. Câu 24. Hàm số xác định khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 25. Trong không gian tọa độ cho ba điểm và điểm , để đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 26. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối mười hai mặt đều Khối hai mươi mặt đều A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4. B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng. D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh. Câu 27. Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. Không có giá trị nào củam thỏa mãn đề bài. Câu 28. Cho hàm số . Giá trị bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 29. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: . A. Bị chặn trên nhưng không bị chặn. B. Bị chặn dưới nhưng không bị chặn. 10 30 30 C. Không bị chặn. D. Bị chặn. Câu 30. Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép). A. B. C. D. Câu 31. Trong không gian, cho 2 điểm ,. Nếu là điểm thỏa mãn đẳng thức thì tọa độ điểm là: A. B. C. D. Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm cạnh . Khẳng định nào sau đây SAI? A. . B. cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác. C. . D. . Câu 33. Tìm họ nguyên hàm A. B. C. D. Câu 34. Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt là tứ giác? A. 12 B. 6. C. 5. D. 10. Câu 35. Cho đồ thị . Tất cả giá trị của tham số để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa là A. và B. C. D. Câu 36. Họ nguyên hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 37. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 38. Cho và , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 39. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng: A. . B. . C. 15. D. . Câu 40. Tính giá trị của tích phân, biết . A. . B. . C. . D. . Câu 41. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thõa . A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 42. Một hệ thống cửa xoay gồm 4 cánh cửa hình chữ nhật có chung một cạnh và được sắp xếp trong một buồng cửa hình trụ như hình vẽ. Tính thể tích của buồng cửa, biết chiều cao và chiều rộng của mỗi cánh cửa lần lượt là 2,5 m và 1,5 m. A. m3. B. m3. C. m3. D. m3. Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng Gọi M là trung điểm của SD. Tính theoa khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC). A. B. C. D. Câu 44. Bất phương trình có tập nghiệm . Hỏi hiệu có giá trị là bao nhiêu? A. . B. 1. C. 3. D. 2. Câu 45. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. và B. và C. và D. và Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm , , . Phương trình mặt phẳng là: A. . B. . C. . D. . Câu 47. Tính giới hạn . A. 1. B. . C. Gới hạn đã cho không tồn tại. D. . Câu 48. Với những giá trị nào của tham số m thì cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1? A. B. C. D. Câu 49. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Câu 50. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. ----- HẾT ----- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I Năm học: 2017 - 2018 KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ: 124 Câu 1. Cho đa giác đều đỉnh, và . Tìm biết rằng đa giác đã cho có đường chéo. A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho đồ thị . Tất cả giá trị của tham số để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa là: A. B. C. và D. Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều năm điểm A, B, C, D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy. A. 2 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng. Câu 4. Tìm họ nguyên hàm A. B. C. D. Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . 36 18 Câu 6. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Các kích thước được ghi cùng đơn vị. Hãy tính thể tích của bồn chứa. A. B. C. D. Câu 7. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thõa . A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 8. Cho hàm số (Cm). Tìm để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . A. B. C. D. Câu 9. Tính giá trị , ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 11. Cho phép tịnh tiến vectơ biến thành và thành. Khi đó: A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho hàm số có đồ thị (C) trong hình vẽ. Dựa vào đồ thị (C) hãy tìm tất cả các giá trị của tham số k để phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt A. B. C. D. Câu 13. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông chồng bắt tay một lần với mọi người trừ vợ mình. Các bà vợ không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay. A. 185. B. 234. C. 312. D. 78. Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng Tính góc giữa hai đường thẳng SB và AC. A. B. C. D. Câu 15. Trong khai triển, hệ số của số hạng chứa là : A. . B. . C. . D. . Câu 16. Trong không gian, cho 2 điểm ,. Nếu là điểm thỏa mãn đẳng thức thì tọa độ điểm là: A. B. C. D. Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm cạnh . Khẳng định nào sau đây SAI? A. . B. cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác. C. . D. . Câu 18. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối mười hai mặt đều Khối hai mươi mặt đều A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. B. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh. C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng. D. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4. Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng Gọi M là trung điểm của SD. Tính theoa khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC). A. B. C. D. Câu 20. Hàm số xác định khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A. . B. 0. C. . D. 2. Câu 22. Trong không gian tọa độ cho ba điểm và điểm , để đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng: A. 3 . B. 1. C. 4. D. 2. Câu 23. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số . A. và . B. . C. và . D. và . Câu 24. Cho hàm số . Giá trị bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 25. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ. B. Hàm số là hàm số chẵn. C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Hàm số là hàm số chẵn. Câu 26. Tính giới hạn . A. . B. Gới hạn đã cho không tồn tại. C. 1. D. . Câu 27. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. và B. và C. và D. và Câu 28. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 15. B. . C. . D. . Câu 29. Cho và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. . B. . C.. D. . Câu 30. Bất phương trình có tập nghiệm . Hỏi hiệu có giá trị là bao nhiêu? A. 3. B. . C. 2. D. 1. Câu 31. Giá trị của bằng: A. 0 B. C. D. Câu 32. Hình bên là đồ thị của ba hàm số , , được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 33. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: . A. Không bị chặn. B. Bị chặn. C. Bị chặn trên nhưng không
Tài liệu đính kèm: