Kiểm tra một tiết - Năm học 2012 - 2013 môn: tiếng Việt lớp 6

Từ và cấu tạo từ tiếng Việt.

 1.1. Khái niệm từ đơn, từ phức. 1.2. Phân biệt từ đơn, từ phức.

1.3. Tìm từ láy.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ % Số câu: 01)

Số điểm: 1

10% Số câu: 02

Số điểm: 2

20%

Hiện tượng chuyển nghĩa của từ. 2.1. Khái niệm 2.2. Tìm từ và nêu ví dụ về sự chuyển nghĩa.

 

docx 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1328Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết - Năm học 2012 - 2013 môn: tiếng Việt lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ HƯƠNG THỦY 
TRƯỜNG THCS THỦY PHÙ
KIỂM TRA MỘT TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Tiếng Việt – LỚP 6 (Thời gian làm bài: 45 phút)
 Mức độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Từ và cấu tạo từ tiếng Việt.
1.1. Khái niệm từ đơn, từ phức.
1.2. Phân biệt từ đơn, từ phức.
1.3. Tìm từ láy.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 01)
Số điểm: 1
10%
Số câu: 02
Số điểm: 2
20%
Số câu: 03
Số điểm:3 
=30% 
Hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
 2.1. Khái niệm
2.2. Tìm từ và nêu ví dụ về sự chuyển nghĩa.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm: 0,5
 5%
Số câu:1
Số điểm: 1
10%
Số câu: 2
Số điểm:1,5 
=15% 
Danh từ chung, danh từ riêng.
3. Xác định...
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 01
Số điểm: 2
20%
Số câu: 1
Số điểm: 2 
=20% 
Viết đoạn văn có sử dụng từ láy, ghép, cụm danh từ.
 Viết đoạn văn
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 1 
Số điểm:3,5
35%
Số câu: 1
Số điểm: 3,5 
=35% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
 Số câu: 2
Số điểm: 1,5
15%
 Số câu: 4
Số điểm: 5 
50%
 Số câu: 1
 Số điểm: 3,5
35%
Số câu: 7
Số điểm: 10
100%
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ HƯƠNG THỦY 
TRƯỜNG THCS THỦY PHÙ
KIỂM TRA MỘT TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Tiếng Việt – LỚP 6 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1 (3 điểm ) : 
 1.1/ Nêu khái niệm từ đơn, từ phức.
 1.2/ Phân biệt từ đơn, từ phức trong câu sau: 
 Từ đấy, nước ta có tục ngày Tết làm bánh chưng, bánh giầy. 
 1.3/ Tìm 5 từ láy tả tiếng mưa, 5 từ láy tả tiếng suối chảy.
Câu 2 (1,5 điểm):
2.1/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là gì?
2.2/ Hãy tìm hai từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng.
Câu 3 (2 điểm): 
 Tìm danh từ riêng, danh từ chung trong câu sau:
 Ngày xưa, ở miền đất Lạc Việt, cứ như bây giờ là Bắc Bộ nước ta, có một vị thần thuộc nòi rồng, con trai thần Long Nữ tên là Lạc Long Quân. 
Câu 5 (3,5 điểm): (Con Rồng, cháu Tiên)
 Viết đoạn văn với chủ đề tự chọn, có sử dụng từ láy, từ ghép, cụm danh từ (xác định 1 từ ghép, 1 từ láy, 1 cụm danh từ). 
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ HƯƠNG THỦY 
TRƯỜNG THCS THỦY PHÙ
KIỂM TRA MỘT TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Tiếng Việt – LỚP 6
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
(Đán án này gồm 1 trang)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1.1
 Từ chỉ gồm một tiếng là từ đơn. Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là từ phức.
1
1.2
 Phân biệt từ đơn, từ phức:
1
- Từ đơn: từ / đấy / nước / ta / có / tục / ngày / Tết / làm. (0,5đ)
- Từ phức: bánh chưng / bánh giầy. (0,5đ)
0,5
0,5
1.3
 Hs tìm đúng : - 5 từ láy tả tiếng mưa 
 - 5 từ láy tả tiếng suối chảy.
0,5
0,5
2
2.1
 Hiện tượng chuyển nghĩa của từ: là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
0,5
2.2
 Hai từ chỉ bộ phận cơ thể người và một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng.
VD: Tay: tay áo, tay cờ bạc...
 Chân: chân bàn, chân núi, chân đê, chân trời...
 HS chỉ ra từ chỉ bộ phận cơ thể người nhưng không đưa ra được ví dụ về sự chuyển nghĩa cho 0,25đ.
1
0,5
0,5
3
 Danh từ riêng, danh từ chung 
2
Danh từ riêng: Lạc Việt; Bắc Bộ; Long Nữ; Lạc Long Quân.
Danh từ chung: ngày, miền đất, nước ta, vị thần, con trai, thần, rồng, tên.
1
1
4
 HS viết đúng hình thức, nội dung đoạn văn.
 Có sử dụng từ láy, từ ghép, cụm danh từ.
 Xác định được 1 từ ghép, 1 từ láy, 1 cụm danh từ.
1,5
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐề tiếng việt số 4.docx